Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc

5.4. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:

A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.

B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.

C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.

Hiểu: 5.6. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu.

5.9. Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng:

 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liêu cần sao chép; 2. Chọn ô đích muốn đưa dữ liệu vào;

 3. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard; 4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard

 Em chọn câu đúng nhất:

A. Chọn 1-2-3-4; B. Chọn 1-3-2-4; C. Chọn 2-3-1-4; D. Chọn 1-4-3-2

 

doc 6 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: 
Lớp: .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 (LT+TH)
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TIN HỌC - LỚP 7
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
A. Chọn đáp án đúng:
Biết: 1.1. Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bằng bảng tính Excel?
a. Thực hiện nhu cầu tính toán. b. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản.
c. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng. 
d. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh.
1.2. Một trang tính trong chương trình bảng tính như thế nào?
a. Gồm các cột và các hàng b. Là miền làm việc chính của bảng tính
c. Là một thành phần của bảng tính d. Cả 3 phương án trên
1.3. Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. tên hàng. 	B. tên ô.	C. tên cột. 	D. tên khối
Hiểu: 1.6. Để lưu bảng tính ta thực hiện:
A.File à Open 	B. File à New	C. File à Save	D. File à Close
1.7. Để lưu bảng tính với tên mới ta thực hiện:
A.File à Open 	B. File à New	C. File à Save As	D. File à Close
Biết: 2.2. Hộp tên hiển thị:
a. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt. b. Nội dung của ô đang được kích hoạt.
c. Công thức của ô đang được kích hoạt. d. Kích thước của ô được kích hoạt.
2.6. Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: 
a. Ô liên kết. 	b. Các ô cùng hàng.	c. Khối ô. 	d. Các ô cùng cột.
2.10. Các thành phần chính trên trang tính gồm có: 
a. Hộp tên, Khối, các ô tính.	 b. Hộp tên, Khối, các hàng. c. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
d. Hộp tên, thanh công thức, các hàng, các cột, ô tính và khối
2.11. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối rời nhau em sử dụng phím nào?
a. Nhấn phím Esc	b. Nhấn phím Ctrl 	c. Nhấn phím Enter	 d. Nhấn phím Shift 
Hiểu : 2.5. Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? 
a. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. 	b. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
c. Nháy chuột lên tên hàng C. 	d. Nháy chuột tên cột C.
2.8. Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
a. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. 	b. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
c. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. 	d. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6
2.9. Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
a. A3 và C4. 	 b. A3,A4, C3 và C4. c. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. d. A3 và A4, C3, C4.
Biết: 3.1 Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
a. = (12+8):22 + 5 x 6 b. = (12+8)/22 + 5 . 6 c. = (12+8)/22 + 5 * 6 d. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
3.2. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào?
a. Nháy chuột vào một ô khác b. Nhấn Enter c. Nháy chuột vào nút d. Cả a, b, c đều đúng 
3.6. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
a. Địa chỉ ô tính đầu tiên tham gia công thức b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy	 d. Dấu bằng
3.10. Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
a. + - . : 	b. + - * / ^ %	c. ^ / : x 	d. + - ^ \
Hiểu: 3.4. Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức
a. = 152 + 4 – 229 b. = 15^2 + 4 – 229 c. = 15x15 + 4 – 229 d. Cả a, b và c.
3.5. Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3. Công thức nào sau đây là đúng?
a. C2 . (B3+A3) b. =C2*(B3+A3) c. =C2(B3+A3) d. C2*B3+A3
3.7. Trong chương trình bảng tính Excel, công thức nào sau đây dùng để tính biểu thức (18+5).3+23
a. = (18+5)*3+23 b. = (18+5)*3+2^3 c. =(18+5).3+2^3 d. =(18+5).3+23
3.8. Cần tính tổng của hai ô D2 và H5, sau đó chia cho 4, công thức nào sau đây là đúng:
a. D2+H5*4	b. =(H5+d2):4	 c. =(D2+H5)/4 d. =(D2+H5)*4
Vận dụng: 3.11. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
a. 10 	b. 100 	c. 200 	d. 120
Biết: 4.1. Cách nhập hàm nào sau đây đúng?
a. = SUM(5;A3;B1) b. =sum(5,A3,B1) c. =SUM (5,A3,B1) d. SUM(5,A3,B1)
Hiểu: 4.2. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
a. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	b. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
c. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10	d. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Vận dụng: 4.3. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
a. 96 	b. 89 	c. 95 	d. Không thực hiện được.
4.4. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,19,average(2,-6),15)?
A. 9 B. 30 C. 16	 D. 6.75 
4.5. Cho biết kết quả của hàm =Average(-2, sum(6,8,-10), 4,6)?
A. 12	 B. 3 C. 6 D. 4 
Biết: 5.3. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, em phải thực hiện thao tác gì?
a. Nháy trên ô tính và sửa dữ liệu. b. Nháy trên thanh công thức
c. Nháy đúp trên ô tính và sửa dữ liệu. d. Cả đáp án b và c.
5.4. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: 
A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.
C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.
Hiểu: 5.6. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu.
5.9. Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng:
 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liêu cần sao chép; 2. Chọn ô đích muốn đưa dữ liệu vào;
 3. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard; 4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard
 Em chọn câu đúng nhất:
A. Chọn 1-2-3-4; B. Chọn 1-3-2-4; C. Chọn 2-3-1-4; D. Chọn 1-4-3-2
5.10.Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Vận dụng: 5.2. Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
a. 21 b. 61 c. 40 d. 79
5.8. Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có:
A. Nền màu trắng và chữ màu đen	B. Nền màu xanh và chữ màu đen
C. Nền màu xanh và chữ màu vàng 	D. Tất cả đều sai
Biết: 6.1. Chọn một ô có dữ liệu được định dạng rồi nhấn phím Delete, khi đó:
a. Cả dữ liệu và định dạng trong ô đó bị xóa b. Chỉ có dữ liệu trong ô đó bị xóa
c. Chỉ xóa được định dạng của ô đó d. Có thể xóa được cả đường biên và màu nền của ô tính đó.
6.3 Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng:
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai
6.4. Để gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng lệnh:
A. 	 B. 	 C. D. 
Hiểu: 6.5. Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác
Biết: 7.1. Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, chọn lệnh?
A. Margins B. Normal 	C. Format D. Page
7.3. Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào 
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều sai 
Hiểu : 7.2. Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.	 B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Tất cả đều đúng.
7.4. Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View -> Page Break Preview B. File -> Page Setup -> Page 
C. Page Layout -> Page Setup -> Margins D. File -> Print -> Page setup
B. Điền vào chỗ trống:
Câu 1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Một bảng tính có thể có nhiều (1)............... Một bảng tính mới mở sẽ gồm (2)............ trang tính trống.
b. Các trang tính được phân biệt bằng (3)........... trên các nhãn ở phía dưới màn hình.
c. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được (4)................................................ trong ô tính
d. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được (5)......................................... trong ô tính
Câu 2. Hãy điền các từ (average, tên hàm, min, sum, hàm, max, các biến) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Trong chương trình bảng tính, (1) là công thức (hoặc kết hợp nhiều công thức) được định nghĩa từ trước. 
b. Mỗi hàm có 2 phần: (2) . và (3) .. của hàm. 
c. Hàm (4) ..tính tổng của một dãy số
d. Hàm (5) ..tính trung bình cộng của một dãy số
e. Hàm (6) . xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số
f. Hàm (7) . xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số
Câu 3. Hãy điền các từ (thao tác, vị trí tương đối, công thức, độ cao, điều chỉnh, địa chỉ, độ rộng, định dạng) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Khi tạo trang tính mới, ngầm định các cột có (1)..................... bằng nhau và các hàng có (2).......................... bằng nhau.
b. Có thể (3) ........................bằng các thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, cỡ chữ, màu chữ,...
c. Có thể thực hiện các (4).......................với trang tính như: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, sao chép, di chuyển, chèn thêm, xóa hàng, cột,...
d. Khi sao chép một ô có nội dung là (5)........................ chứa địa chỉ, các địa chỉ được (6).............................để giữ nguyên (7)................................... giữa ô chứa (8)......................và ô chứa (9)..................... trong công thức. 
3.1 Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính
a.Nhấn Enter 
Chọn ô tính
b.Nhập công thức 
Gõ dấu = 
c. Gõ dấu = 
Nhập công thức 
d. Chọn ô tính
Nhấn Enter 
4.1. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
Câu
Hàm
Kết quả
a
= SUM(A1, B1)
-1
b
= SUM(A1,B1,B1)
2
c
= SUM(A1, B1, -5)
-6
d
= SUM(A1, B1, 2)
1
e
=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10))
5
f
=MAX(A1,B1)
3
g
=AVERAGE(A1,B1)
-0.5
h
=MIN(A1,B1,-5)
-5
k
=MIN(SUM(A1,B1),2)
-1
i
 =AVERAGE(A1,B1,4)
1
j
 =AVERAGE(A1,B1,5,0)
1
Phần 2: TỰ LUẬN:
PHIẾU SỐ 1
Em hãy trình bày những điểm chung của hàm?
-Mỗi hàm có hai phần: tên hàm và các biến của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các biến được liệt kê trong cặp dấu mở -đóng ngoặc đơn “()” và cách nhau bởi dấu phẩy “,”.
-Giữa tên hàm và dấu mở ngoặc đơn “(“ không được có dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
Trình bày các bước nhập hàm?
-B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán
-B2: Gõ dấu =
-B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số)
-B4: Nhấn phím ENTER
PHIẾU SỐ 2
Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ rộng cột?
Điều chỉnh độ rộng cột:
-B1./ Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng
-B2./ Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng của cột.
PHIẾU SỐ 3
Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ cao hàng?
Điều chỉnh độ cao hàng:
-B1./ Đưa con trỏ chuột vào biên dưới tên hàng cần tăng hay giảm độ cao
-B2./ Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng.
PHIẾU SỐ 4
Em hãy trình bày thao tác chèn thêm cột hoặc hàng?
Chèn thêm cột hoặc hàng:
-B1./Nháy chuột chọn một cột (hoặc hàng)
-B2./Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home
PHIẾU SỐ 5
Em hãy trình bày thao tác xóa cột hoặc hàng?
Xóa cột hoặc hàng:
-B1./Chọn các cột (hoặc hàng) cần xóa
-B2./Chọn lệnh DELETE trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
PHIẾU SỐ 6
Em hãy trình bày thao tác di chuyển nội dung ô tính?
Cách thực hiện lệnh di chuyển:
-B1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn di chuyển.
-B2. Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home
-B3. Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được di chuyển tới ô đích.
-B4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard.
PHIẾU SỐ 7
Khi sao chép nội dung ô tính là công thức có chứa địa chỉ thì thế nào?
Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
PHIẾU SỐ 8
Em hãy trình bày thao tác định dạng kiểu chữ?
Định dạng kiểu chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I),
Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
PHIẾU SỐ 9
Em hãy trình bày thao tác căn lề trong ô tính?
Căn lề trong mỗi ô tính:
-B1./ Chọn các ô cần căn lề.
-B2./ Chọn lệnh Center (căn giữa), Align left (căn trái), Align right (căn phải) trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
PHIẾU SỐ 10
Em hãy trình bày thao tác gộp ô và căn giữa?
Gộp ô và căn giữa:
-B1./ Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.
-B2./ Chọn lệnh Merge & Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
PHIẾU SỐ 11
Em hãy trình bày thao tác tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số?
Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
-B1./ Chọn ô hoặc các ô cần tăng/giảm số chữ số thập phân dữ liệu số.
-B2./ Nháy chuột chọn lệnh Increase Decimal /
Decrease Decimal
Câu 12. Quan sát hình dưới đây:
 a./ Dùng hàm thích hợp để tính điểm trung bình của mỗi bạn ở ô D3, D4
 b./ Dùng hàm thích hợp để tìm ra bạn nào có điểm trung bình cao nhất ở ô D5
Câu 13. Cho bảng tính sau:
a. Xác định địa chỉ các ô cần điền thông tin trong bảng?
b.Nêu công thức sử dụng để tính ở ô E3?
c. Sử dụng hàm thích hợp để tính Tổng ở ô E4?
d. Hãy tính tiền điện trung bình mỗi tháng phải trả ở ô C7?
e. Nháy chuột chọn ô E3 và chọn lệnh . cho biết ý nghĩa của nút lệnh này?
Câu 14./ Cho bảng số liệu như sau:
 a) Tính điểm trung bình của lớp sử dụng địa chỉ tại ô G4
	 b) Tìm điểm lớn nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E10
 c) Tìm điểm nhỏ nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E11
Câu 15. Hãy sử dụng các hàm đã học để hoàn thành bảng tính sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022.doc