Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tam Quan Bắc
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
A. Chọn đáp án đúng:
1. Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bằng bảng tính Excel?
a. Thực hiện nhu cầu tính toán. b. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản.
c. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng. d. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh.
2. Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
a. Ô liên kết. b. Các ô cùng hàng. c. Khối ô. d. Các ô cùng cột.
3. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
a. Địa chỉ ô tính đầu tiên tham gia công thức b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy d. Dấu bằng
4. Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3. Công thức nào sau đây là đúng?
a. C2 . (B3+A3) b. =C2*(B3+A3) c. =C2(B3+A3) d. C2*B3+A3
5. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:
A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.
B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.
C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.
6. Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng:
1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liêu cần sao chép; 2. Chọn ô đích muốn đưa dữ liệu vào;
3. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard; 4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard
Em chọn câu đúng nhất:
A. Chọn 1-2-3-4; B. Chọn 1-3-2-4; C. Chọn 2-3-1-4; D. Chọn 1-4-3-2
7. Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác
PHÒNG GD& ĐT HOÀI NHƠN Trường THCS Tam Quan Bắc Lớp: 7A SBD Họ và tên: ......... BỘ ĐỀ 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị Mã phách " Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ 1 Phần 1: TRẮC NGHIỆM A. Chọn đáp án đúng: 1. Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bằng bảng tính Excel? a. Thực hiện nhu cầu tính toán. b. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản. c. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng. d. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh. 2. Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: a. Ô liên kết. b. Các ô cùng hàng. c. Khối ô. d. Các ô cùng cột. 3. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a. Địa chỉ ô tính đầu tiên tham gia công thức b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy d. Dấu bằng 4. Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3. Công thức nào sau đây là đúng? a. C2 . (B3+A3) b. =C2*(B3+A3) c. =C2(B3+A3) d. C2*B3+A3 5. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột. B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. 6. Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng: 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liêu cần sao chép; 2. Chọn ô đích muốn đưa dữ liệu vào; 3. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard; 4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard Em chọn câu đúng nhất: A. Chọn 1-2-3-4; B. Chọn 1-3-2-4; C. Chọn 2-3-1-4; D. Chọn 1-4-3-2 7. Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác 8. Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View -> Page Break Preview B. File -> Page Setup -> Page C. Page Layout -> Page Setup -> Margins D. File -> Print -> Page setup 9. Để lưu bảng tính ta thực hiện: A.File à Open B. File à New C. File à Save D. File à Close 10. Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: a. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. b. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. c. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. d. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6 11. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? a. = (12+8):22 + 5 x 6 b. = (12+8)/22 + 5 . 6 c. = (12+8)/22 + 5 * 6 d. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 12. Trong chương trình bảng tính Excel, công thức nào sau đây dùng để tính biểu thức (18+5).3+23 a. = (18+5)*3+23 b. = (18+5)*3+2^3 c. =(18+5).3+2^3 d. =(18+5).3+23 13. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 a. 96 b. 89 c. 95 d. Không thực hiện được. 14. Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu? a. 21 b. 61 c. 40 d. 79 Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này 15. Để gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. 16. Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều sai B. Điền vào chỗ trống: Câu 1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: -Các trang tính được phân biệt bằng (1)........... ....trên các nhãn ở phía dưới màn hình. -Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được (2)......................................... trong ô tính Câu 2. Hãy điền các từ (average, tên hàm, min, sum, hàm, max, các biến) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: -Hàm (3) ..tính trung bình cộng của một dãy số -Hàm (4) . xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số Phần 2: TỰ LUẬN: Câu 1: Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ rộng cột? Câu 2. Em hãy trình bày thao tác xóa cột hoặc hàng? Câu 3. Em hãy trình bày thao tác tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số? Câu 4. Cho bảng tính sau: a.Nêu công thức sử dụng để tính ở ô E3? b. Sử dụng hàm thích hợp để tính Tổng ở ô E4? c. Sử dụng hàm tính tiền điện trung bình mỗi tháng phải trả ở ô C7? Bài làm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GD& ĐT HOÀI NHƠN Trường THCS Tam Quan Bắc Lớp:7A SBD Họ và tên: ......... BỘ ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021-2022 MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Giám thị Mã phách " Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: ĐỀ 2: Phần 1: TRẮC NGHIỆM A. Chọn đáp án đúng: 1. Để lưu bảng tính với tên mới ta thực hiện: A.File à Open B. File à New C. File à Save As D. File à Close 2. Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? a. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. b. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C. c. Nháy chuột lên tên hàng C. d. Nháy chuột tên cột C. 3. Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán a. + - . : b. + - * / ^ % c. ^ / : x d. + - ^ \ 4. Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức a. = 152 + 4 – 229 b. = 15^2 + 4 – 229 c. = 15x15 + 4 – 229 d. Cả a, b và c. 5. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,19,average(2,-6),15)? A. 9 B. 30 C. 16 D. 6.75 6. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, em phải thực hiện thao tác gì? a. Nháy trên ô tính và sửa dữ liệu. b. Nháy trên thanh công thức c. Nháy đúp trên ô tính và sửa dữ liệu. d. Cả đáp án b và c. 7. Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai 8. Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Increase Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác 9. Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Tất cả đều đúng. 10. Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối 11. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối rời nhau em sử dụng phím nào? a. Nhấn phím Esc b. Nhấn phím Ctrl c. Nhấn phím Enter d. Nhấn phím Shift 12. Cần tính tổng của hai ô D2 và H5, sau đó chia cho 4, công thức nào sau đây là đúng: a. D2+H5*4 b. =(H5+d2):4 c. =(D2+H5)/4 d. =(D2+H5)*4 13. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai. B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. 14. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai 15. Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, chọn lệnh? A. Margins B. Normal C. Format D. Page 16. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào? a. Nháy chuột vào một ô khác b. Nhấn Enter c. Nháy chuột vào nút d. Cả a, b, c đều đúng Học sinh không được làm bài ở phần gạch chéo này B. Điền vào chỗ trống: Câu 1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: - Một bảng tính có thể có nhiều (1)............... - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được (2)................................................ trong ô tính Câu 2. Hãy điền các từ (average, tên hàm, min, sum, hàm, max, các biến) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: -Hàm (3) ..tính tổng của một dãy số -Hàm (4) . xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số Phần 2: TỰ LUẬN: Câu 1 Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ cao hàng? Câu 2 Em hãy trình bày thao tác chèn thêm cột hoặc hàng? Câu 3 Em hãy trình bày thao tác định dạng kiểu chữ? Câu 4. Cho bảng tính sau: a.Nêu công thức sử dụng để tính ở ô E3? b. Sử dụng hàm thích hợp để tính Tổng ở ô E4? c. Sử dụng hàm tính tiền điện trung bình mỗi tháng phải trả ở ô C7? Bài làm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM IV. Đáp án và hướng dẫn chấm Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) A. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm)Mỗi câu đúng 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D B C B B C C B D B A C B A B. Điền vào chỗ trống: (1 điểm) 1.Tên. 2.Căn thẳng lề phải. 3.Average. 4.Min II. Phần 2: TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ rộng cột? Điều chỉnh độ rộng cột: -B1./ Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng -B2./ Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng của cột. Câu 2. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác xóa cột hoặc hàng? Xóa cột hoặc hàng: -B1./Chọn các cột (hoặc hàng) cần xóa -B2./Chọn lệnh DELETE trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 3. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số? Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số: -B1./ Chọn ô hoặc các ô cần tăng/giảm số chữ số thập phân dữ liệu số. -B2./ Nháy chuột chọn lệnh Increase Decimal / Decrease Decimal Câu 4. (2 điểm) a.Công thức để tính ở ô E3: =C3+D3 hoặc ..... (0.5 điểm) b. Hàm tính Tổng ở ô E4: =Sum(C4:D4) hoặc .... (0.5 điểm) c. Hàm tính tiền điện trung bình mỗi tháng phải trả ở ô C7? =Average(C3:C5) (1 điểm) Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) A. Câu hỏi trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B B A C C D A C B C C A B B B. Điền vào chỗ trống: (1 điểm) 1.Trang tính. 2.Căn thẳng lề trái. 3.Sum 4.Max II. Phần 2: TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác điều chỉnh độ cao hàng? Điều chỉnh độ cao hàng: -B1./ Đưa con trỏ chuột vào biên dưới tên hàng cần tăng hay giảm độ cao -B2./ Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. Câu 2. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác chèn thêm cột hoặc hàng? Chèn thêm cột hoặc hàng: -B1./Nháy chuột chọn một cột (hoặc hàng) -B2./Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home Câu 3. (1 điểm) Em hãy trình bày thao tác định dạng kiểu chữ? Định dạng kiểu chữ: -B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. -B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I), Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân. Câu 4. (2 điểm) a.Công thức để tính ở ô E3: =C3+D3 hoặc ..... (0.5 điểm) b. Hàm tính Tổng ở ô E4: =Sum(C4:D4) hoặc .... (0.5 điểm) c. Hàm tính tiền điện trung bình mỗi tháng phải trả ở ô C7? =Average(C3:C5) (1 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA II. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương trình bảng tính là gì? Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Số câu 1 2 3 Số điểm 0.25 0.75 1 Thực hiện tính toán trên trang tính Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 0.5 1 Sử dụng các hàm để tính toán Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.25 2 2.75 Thao tác với bảng tính Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0.25 0.25 2 0.25 2.75 Định dạng trang tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25 0.25 1 1.5 Trình bày và in trang tính Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Tổng số câu 7 9 3 2 1 22 Tổng số điểm 1.75 2.75 3 0.5 2 10 Tỉ lệ % 17.5% 57.5% 15% 10% 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2021_2022_tr.doc