Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

A. Hãy chọn câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột.

Câu 2: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 3: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 4: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:

a. b. c. d.

Câu 5: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng:

A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.

C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai

Câu 6: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau:

A. H1 H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5

Câu 7: Trong Excel kí hiệu nào sau đây dùng để kí hiệu phép toán nhân trong công thức:

A. x B. Dấu chấm (.) C.* D. /

Câu 8: Để tìm giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:

A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE

Câu 9. Để gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng lệnh:

 A. B. C. D.

Câu 10 : Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, chọn lệnh?

 A. Margins B. Normal C. Format D. Page

 

docx 4 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ........................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2020-2021
Môn: TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Mã phách
GT1:
GT2:
......".........................................................................................................................
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
Số tờ:......
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
A. Hãy chọn câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: 
A. ô liên kết. 	B. các ô cùng hàng.	C. khối ô. 	D. các ô cùng cột.
Câu 2: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. 	B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. 	D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 3: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10	D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 4: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:
a. 	b. 	c. 	 d. 
Câu 5: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng:
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai
Câu 6: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau:
A. H1 H5	B. H1:H5	C. H1 - H5	D. H1->H5
Câu 7: Trong Excel kí hiệu nào sau đây dùng để kí hiệu phép toán nhân trong công thức:
A. x	B. Dấu chấm (.)	C.*	D. /
Câu 8: Để tìm giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN	 D. AVERAGE
Câu 9. Để gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10 : Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, chọn lệnh?
	A. Margins	 B. Normal 	C. Format	D. Page
Câu 11: Để lưu bảng tính ta thực hiện:
File à Open 	B. File à New	C. File à Save	D. File à Close
Câu 12: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.	 B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96 	B. 89 	C. 95 	D. Không thực hiện được.
Câu 14: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 	B. 1.75 	C. 1.76 	D. Một kết quả khác 
Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page 
C. Page Layout/ Page Setup / Margins 
Câu 16: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%.	B. =(E3 + F7) * 10%	C.= (E3 + 10%) * E7	D. =E3 + (F7 * 10%)
B. Điền từ vào chỗ trống: (1 điểm) 
Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được (1).............................để giữ nguyên (2)................................... giữa ô chứa (3)......................và ô có (4)..................... trong công thức. 
II. TỰ LUẬN:
1.Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính?
2. Nêu thao tác xóa cột hoặc hàng? 
3. Nêu các bước sao chép nội dung ô tính?
4. Cho bảng số liệu như sau: 
 a) Tính điểm trung bình của lớp sử dụng địa chỉ tại ô G4, G9
	 b) Sử dụng hàm tìm điểm lớn nhất của lớp có sử dụng địa chỉ ô tính tại ô E10
 c) Sử dụng hàm tìm điểm nhỏ nhất của lớp sử dụng địa chỉ ô tính tại ô E11
IV-ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Đề 1:
A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (4 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.An
C
B
C
B
A
B
C
A
B
B
C
A
A
B
C
B
B. Điền từ vào chỗ trống: (tự điền các từ đã gợi ý) (1 ĐIỂM)
1. Điều chỉnh. 2. Vị trí tương đối. 3. Công thức. 4. Địa chỉ
C. Đáp án tự luận:
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
1. Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính?
Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức (hoặc kết hợp nhiều công thức) được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
1
2. Nêu thao tác xóa cột hoặc hàng? 
B1: Nháy chuột chọn hàng hoặc cột cần xóa.
B2: Chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home 
0.5
0.5
3. Nêu các bước sao chép nội dung ô tính?
- Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
- Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home
- Chọn ô cần đưa dữ liệu được sao chép vào.
- Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home
0.25
0.25
0.25
0.25
4 a) Tính điểm trung bình của lớp sử dụng địa chỉ tại ô G4, G9
a. G4=average(E4:F4) 
 G9=Average(E9:F9)
0.5
0.5
4 b) Sử dụng hàm tìm điểm lớn nhất của lớp có sử dụng địa chỉ ô tính tại ô E10
E10=Max(E4:E9)
0.5
4. c. Sử dụng hàm tìm điểm nhỏ nhất của lớp sử dụng địa chỉ ô tính tại ô E11
E11=Min(E4:E9)
0.5
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I TIN 7
I-MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh trong quá trình học, tìm hiểu những lệch lạc, sai lệch kiến thức để bổ sung điều chỉnh trong quá trình giảng dạy tiếp theo.
II-MA TRẬN ĐỀ: 
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
-Khối và địa chỉ khối
-Biết mở, lưu bảng tính
-Khối và địa chỉ khối
-Các thành phần chính trên trang tính và vị trí của chúng.
-Phân biệt dữ số và dữ liệu kí tự
Vận dụng lý thuyết về địa chỉ khối cho ví dụ.
Số câu
4
4
Số điểm
1
1
Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết cách nhập công thức vào ô tính.
Biết các phép toán trong excel.
Hiểu cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
Biết cách sử dụng công thức để tính toán
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5
Sử dụng các hàm để tính toán
+ Biết được khái niệm hàm trong chương trình bảng tính
+ Biết cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
+ Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Sum, Average, Max, Min
+ Biết vận dụng một số hàm cơ bản để làm một số bài tập
+ Biết kết hợp các hàm để làm một số bài tập
Số câu
2
1
1
4a
4b,c
5
Số điểm
0.5
1
0.25
1
1
3.75
Thao tác với bảng tính
-Biết cách điều chỉnh độ của rộng cột và chiều cao của hàng.
-Biết chèn thêm hoặc xóa hàng, cột.
-Hiểu sao chép và di chuyển dữ liệu.
-Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức.
-Biết sao chép công thức.
Số câu
1
2
3
Số điểm
1
2
3
Định dạng trang tính.
Trình bày và in trang tính
Biết được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
-Biết thực hiện căn lề ô tính. Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
-Hiểu cách sử dụng lệnh để xem ngắt trang.
-Biết kết hợp giữa điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng với ngắt trang.
-Hiểu tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
-Biết cách đặt lề trang in và hướng giấy in, xem trước khi in và in trang tính.
Số câu
5
2
7
Số điểm
1.25
0.5
1.75
Tổng số câu
12
1
1
2
4
4a
4bc
21
Tổng số điểm
3
1
1
2
1
1
1
10
Tỉ lệ %
30%
10%
10%
20%
10%
10%
10%
100%
III-ĐỀ KIỂM TRA: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_7_nam_hoc_2020_2021_tru.docx