Giáo án Địa lí 7 - Tiết 12, Bài 8: Tự nhiên, dân cư và xã hội châu Phi (Tiết 1) - Năm học 2021-2022
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết được vị trí đới lạnh trên bản đồ Tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản 1 số đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh.
- Biết được sự thích nghi của ĐV và TV với môi trường đới lạnh.
- Nêu và nhận biết được đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh.
- Biết được sự thích nghi của TV và ĐV với Môi trường đới lạnh.
*Yêu cầu đối với HS khá giỏi: Giải thích ở mức độ sâu hơn được đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh.
2. Năng lực
- Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ, quan sát tranh ảnh về TN ở Môi trường đới lạnh.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng tinh thần ham học hỏi, tự học, vận dụng.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: Máy chiếu
- HS: Chuẩn bị bài theo yêu cầu
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
* Mục tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình thành kiến thức vào bài học mới.
* Tổ chức hoạt động:
- GV yêu cầu HS quan sát H1-4 SHD T40, làm việc cá nhân (3') trả lời câu hỏi phần khởi động SHD T40.
- HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS báo cáo kết quả, chia sẻ.
- GV đặt vấn đề vào bài.
Soạn : 10/10/2021 TIẾT 12. BÀI 8: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ Xà HỘI CHÂU PHI (T1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết được vị trí đới lạnh trên bản đồ Tự nhiên thế giới. - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản 1 số đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh. - Biết được sự thích nghi của ĐV và TV với môi trường đới lạnh. - Nêu và nhận biết được đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh. - Biết được sự thích nghi của TV và ĐV với Môi trường đới lạnh. *Yêu cầu đối với HS khá giỏi: Giải thích ở mức độ sâu hơn được đặc điểm tự nhiên của Môi trường đới lạnh. 2. Năng lực - Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ, quan sát tranh ảnh về TN ở Môi trường đới lạnh. 3. Phẩm chất - Bồi dưỡng tinh thần ham học hỏi, tự học, vận dụng. II. Thiết bị dạy học và học liệu - GV: Máy chiếu - HS: Chuẩn bị bài theo yêu cầu III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề * Mục tiêu: - Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình thành kiến thức vào bài học mới. * Tổ chức hoạt động: - GV yêu cầu HS quan sát H1-4 SHD T40, làm việc cá nhân (3') trả lời câu hỏi phần khởi động SHD T40. - HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi. - GV gọi HS báo cáo kết quả, chia sẻ. - GV đặt vấn đề vào bài. Tiết 12 Ngày giảng: 13/10 7C; 14/10 7A, D; 15/10 7B; 16/10 7D, E 2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung 2.1. Xác định giới hạn và vị trí địa lí. * Mục tiêu: Nêu được giới hạn, vị trí địa lí và hình dạng của châu Phi. * Tổ chức hoạt động: GV chiếu slide: Lược đồ tự nhiên châu Phi; hướng dẫn HS quan sát. GV giíi thiÖu trªn lîc ®å TN ch©u Phi c¸c ®iÓm cùc trªn ®Êt liÒn. - Cùc B¾c: Mòi C¸p Bl¨ng 370 20' B. - Cùc Nam: Mòi Kim 34051' - Cùc §«ng: Mòi Haphun 51024'§ - Cùc T©y: Mòi Xanh(Anma®i) 17033' GV y/c HS làm việc cá nhân ( 5') thực hiện yêu cầu mục 1. HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi. GV gọi HS báo cáo kết quả GV nhận xét, chốt KT. 2.2. Khám phá tự nhiên * Mục tiêu: Trình bày và giải thích được một số đặc điểm địa hình, khoáng sản; khí hậu của châu Phi. * Tổ chức hoạt động: GV y/c HS làm việc cá nhân ( 5') thực hiện y/c mụa 2a SHD T53. HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi. GV gọi HS trả lời, chia sẻ. GV nhận xét, chốt KT. 1. Xác định giới hạn và vị trí địa lí. * Giới hạn: - - Phía bắc giáp Địa Trung Hải - - Phía đông bắc giáp Biển Đỏ - - Phía tây giáp Đại Tây Dương - - Phía nam, đông nam giáp Ấn độ Dương - Đường xích đạo đi qua chính giữa châu lục . - Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc môi trường đới nóng. - Lãnh thổ ch©u Phi cã d¹ng h×nh khèi - - Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo, vịnh biển, do đó biển ít lấn sâu vào đất liền. 2. Khám phá tự nhiên a. Địa hình, khoáng sản * Địa hình - Lục địa châu Phi là khối cao nguyên khổng lồ , có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên. - Độ cao trung bình là: Trên 750m - Đồng bằng tập trung ở ven biển - Ít núi cao * Khoáng sản: - Có nhiều loại khoáng sản, đặc biệt là kim loại quý hiếm. Tiết 13 Ngày giảng: Hoạt động của GV và HS Nội dung 2.2. Khám phá tự nhiên (tiếp) * Mục tiêu: Trình bày và giải thích được một số đặc điểm địa hình, khoáng sản; khí hậu của châu Phi. * Tổ chức hoạt động: GV chiếu slide: Lược đồ phân bố lượng mưa của châu Phi, hướng dẫn HS quan sát. Gv yêu cầu HS dựa vào lược đồ + thông tin SHD T53. Làm việc cá nhân (5') trả lời cau hỏi sau: H: Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu (nhiệt độ; lượng mưa) của châu Phi? * Dự kiến sản phẩm của HS: - Nhiệt độ: + Nhiệt độ TB năm trên 200C. + Nóng, khô nhất thế giới. + Giải thích: Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển. - Lượng mưa: + Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về 2 chí tuyến. + Giải thích: - Ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. + Dòng biển nóng: với tính chất ấm và ẩm làm tăng nhiệt độ không khí ở các vùng đất ven bờ tạo điều kiện cho nước biển bốc hơi, gây mưa cho các vùng ven biển. + Dòng biển lạnh: Với tính chất lạnh và khô, làm giảm nhiệt độ làm lượng mưa nơi chúng đi qua nhỏ hơn 200mm. - Nằm giữa 2 chí tuyến. H: Tại sao châu Phi hình thành những hoang mạc lớn? HS: - ChÝ tuyÕn ®i qua - Lôc ®Þa h×nh khèi - Bê biÓn Ýt c¾t xÎ, gÇn dßng biÓn l¹nh GV gợi ý: Dòng biển nóng và lạnh ảnh hưởng như thế nào đến phân bố lượng mưa? H: Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì? GV chốt KT: GV chốt KT phần khởi động. GV chiếu slide: Bản đồ thế giới H: Tại sao lãnh thổ Việt Nam nằm cùng vĩ độ với Châu Phi nhưng không hình thành hoang mạc giống Châu Phi? HS: - Do kích thước lãnh thổ trải dài theo chiều B-N. - Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh => gây mưa lớn. - Việt Nam ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa. GV chiếu slide: H9 lược đồ các môi trường TN châu Phi, hướng dẫn HS quan sát. GV chiếu slide: 1 số hình ảnh về các môi trường TN. GV yêu cầu HS dựa vào H9 + làm việc cá nhân (5') hoàn thiện bảng T54. HS làm việc cá nhân hoàn thiện bảng. GV gọi HS báo cáo, chia sẻ. H: M«i trêng tù nhiªn nµo chiếm diện tích lớn (®iÓn h×nh) ë ch©u Phi? HS: Xa van vµ hoang m¹c GV nhận xét, chốt KT. GV chiếu slide: Lược đồ lượng mưa và các môi trường TN châu Phi. H: Em hãy cho biết mèi quan hÖ gi÷a lîng ma vµ th¶m thùc vËt ë ch©u Phi? HS: Ranh giíi ph©n bè ma trïng víi ranh giíi th¶m thùc vËt ch©u Phi. GV chiếu slide bài tập 1. 2. Khám phá tự nhiên (tiếp) b. Khí hậu - Nhiệt độ: + Nhiệt độ TB năm trên 200C. + Nóng, khô nhất thế giới. - Lượng mưa: + Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về 2 chí tuyến. - Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển. + Lãnh thổ hình khối + Ảnh hưởng của dòng biển lạnh c. Các đặc điểm khác của môi trường: - Các môi trường tự nhiên của châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo: + 1 m«i trêng xÝch ®¹o + 2 m«i trêng nhiÖt ®íi + 2 m«i trêng hoang m¹c + 2 m«i trêng địa trung hải - Xavan và hoang mạc là 2 môi trường TN điển hình của châu Phi. 3. Hoạt động 3: Luyện tập - Mục tiêu: Củng cố thêm kiến thức về vị trí, đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Phi. * Tổ chức thực hiện H: Qua tiết học này em nắm được những kiến thức cơ bản nào về châu Phi? 4. Vận dụng GV yêu cầu HS quan sat H7,9 trả lời câu hỏi phần vận dụng. 5. Hướng dẫn về nhà: Tiết 12. - Học bài theo nội dung mục 1, 2. - Nghiên cứu trước nội dung mục 3: Đặc điểm khí hậu châu Phi. + Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu châu Phi. Tiết 13 - Làm đề cương theo nội dung ôn tập, giờ sau ôn tập giữa kì I.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_7_tiet_12_bai_8_tu_nhien_dan_cu_va_xa_hoi_cha.doc