Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tiết 32 đến 36, Bài 10: Các khu vực châu Phi - Năm học 2020-2021

Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tiết 32 đến 36, Bài 10: Các khu vực châu Phi - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu

1. KT : Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Bắc Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV.

2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, HĐN.

3. TĐ: Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

GV: Bđ tự nhiên khu vực Bắc Phi. Máy chiếu. Phiếu học tập

HS : Tìm hiểuvị trí địa lí của KV Bắc Phi

III. Tổ chức dạy học

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ: ko

 

doc 13 trang Trịnh Thu Thảo 28/05/2022 4570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tiết 32 đến 36, Bài 10: Các khu vực châu Phi - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 21/12/2020
Dạy: 24/12/2020 
Tiết 32 – Bài 10
CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (T1)
I. Mục tiêu
1. KT : Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Bắc Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV..
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, HĐN.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
GV: Bđ tự nhiên khu vực Bắc Phi. Máy chiếu. Phiếu học tập
HS : Tìm hiểuvị trí địa lí của KV Bắc Phi
III. Tổ chức dạy học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ: ko
Gv -HS
Nội dung
HĐ 1 : Khởi động 
MT: HS nêu hiểu biết của mình về KV Bắc Phi
* Phương thức hđ: cá nhân
* Phương tiện: máy chiếu
* Cách thức tiến hành
- Gv chiếu S
- Em hãy cho biết châu Phi gồm những khu vực nào? ( gồm 3 khu vực)
- Qs các h/a cho biết các ảnh trên đại diện cho khu vực nào của châu Phi
( Bắc Phi)
- HS báo cáo kq , chia sẻ bổ sung.
->GV đặt vấn đề vào bài.
HĐ 2. Khám phá khu vực Bắc Phi
MT:Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Bắc Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV..
* Phương thức hđ: cá nhân
* Phương tiện: Bđ TN châu Phi, máy chiếu, Phiếu học tập
* Cách thức tiến hành
- GV yêu cầu HS quan sát H1 và bản đồ tự nhiên châu Phi, hãy:
CH: Xác định vị trí, giới hạn của khu vực Bắc Phi?
- HS lên xđ trên Bđ . - Gv chiếu S2
-Gv chiếu S3:
GV yêu cầu quan sát lược đồ H7( T52) kết hợp TT (T71,72), cho biết khái quát đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc Phi, hoàn thành phiếu học tập.
=> Hđ nhóm (7p). Sau đó báo cáo trên BĐTN châu Phi.
(Nếu nhóm nào xong trước cho HS làm BT góc)
- Gọi đại diện các nhóm lần lượt báo cáo cáo kq trên Bđ, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- GV chuẩn kiến thức. - Gv chiếu S4-8
 CH: Giải thích vì sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn châu lục và thế giới?
( Do DT, địa hình, khối khí chí tuyến khô nóng, dòng biển lạnh, ít chịu a/h của biển vào sâu trong đất liền )
- Sự phân hóa của thiên nhiên Bắc Phi được thể hiện ntn? Giải thích nguyên nhân của sự phân hóa đó.
( phân hóa B->N , do VTĐL, địa hình, lượng mưa )
Gv chiếu S13: Quan sát H1, nêu tên các nước thuộc khu vực Bắc Phi?
- GV y/c HS n/c TT (72), hđ nhóm cặp (5p) trả lời câu hỏi : Nêu đặc điểm nổi bật về dân cư và nền văn minh cổ đại của KV?
- Đại diện nhóm lên trả lời và trình bày sp sưu tầm về nền văn minh sông Nil.
GV chốt KT:
- Dân cư chủ yếu thuộc nhóm người nào? Thuộc chủng tộc nào? Theo tín ngưỡng tôn giáo nào?
-Gv nhấn mạnh: châu Phi đc gọi là “châu lục đen”, nhưng Bắc Phi lại thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it. 
Gv chiếu S9 - Bắc Phi phát triển các ngành kinh tế chủ yếu nào ?
Gv chiếu S:
-Cho biết giá trị của sông Nin đối với sx nông nghiệp của Bắc Phi ?
 Kể tên các loại cây trồng giữa phía bắc và phía nam của khu vực Bắc Phi 
/ lược đồ?
CH: Tại sao lại có sự khác nhau về sự phân bố cây trồng ở khu vực Bắc Phi ?
(Do sự khác nhau về khí hậu từ phía Bắc xuống phía Nam)
HS báo cáo kq trên Bđ. Lớp chia sẻ bổ sung
Gv chốt KTvà hỏi thêm
1. Khám phá khu vực Bắc Phi
a-Khái quát tự nhiên
* Vị trí, giới hạn: Chủ yếu nằm trong vùng chí tuyến Bắc, giáp biển Địa Trung Hải; biển Đỏ; châu Á (kênh Xuy-ê).
* Đặc điểm tự nhiên: 
( ND bảng Kt chuẩn)
b- Khái quát kinh tế- xã hội
- Dân cư chủ yếu là người Ả rập và người Béc-be, thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít , theo đạo Hồi. 
- Kinh tế: 
+Tương đối phát triển, chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí và du lịch.
+ Các nước ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới ...
+ Các nước phía nam Xa-ha-ra trồng lạc, ngô, bông ...
3.Củng cố:
 Gv chiếu S21 – cho HS làm NBT trắc nghiệm 
 4- HDVN:
-Học bài , làm bài tập 1 SGk-77
-Tìm hiểu đặc điểm khu vực Trung Phi, hoàn thành nội dung bảng –SGK-74
-Sưu tầm tư liệu về đặc điểm TN, dân cư, kinh tế khu vực Trung Phi
Phiếu học tập: Khái quát tự nhiên khu vực Bắc Phi
Các TPTN
Phía bắc
Phía nam
Địa hình
- Núi trẻ Alát
-Đồng bằng ven biển Địa 
Trung Hải 
- Hoang mạc Xahara lớn nhất thế giới 
Khí hậu
Địa Trung Hải , mưa nhiều vào mùa thu -đông
-Nhiệt đới: rất khô, nóng, lượng mưa không quá 50mm
Thảm 
TV
- Rừng lá rộng: rậm rạp, phát triển trên sườn đón gió ( rừng sồi, rừng dẻ)
-Xa van cây bụi, thưa thớt, cằn cỗi
- Trong ốc đảo cây cối xanh tốt, chủ yếu là chà là 
Bài tập góc:
 Sự phân hóa của thiên nhiên Bắc Phi được thể hiện ntn?
 Giải thích nguyên nhân của sự phân hóa đó.
Soạn: /12/2020
Dạy: /12/2020 
Tiết 33 – Bài 10
 CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (Tiếp)
I. Mục tiêu 
1. KT: Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Trung Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV Trung Phi.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, HĐN.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
GV: Bđ tự nhiên châu Phi 
HS: Tìm hiểu đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV Trung Phi.
III. Tổ chức dạy học
1. Khởi động:
GV y/c HS chơi trò chơi “ truyền quà” + KT bài cũ:
- Sự phân hóa của thiên nhiên Bắc Phi được thể hiện ntn? Giải thích nguyên nhân của sự phân hóa đó.
- Khu vực Bắc Phi phát triển những ngành kinh tế chủ yếu nào ? 
Gv -HS
Nội dung
HĐ 1. Khám phá khu vực Trung Phi
MT:Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Trung Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV Trung Phi
* Phương thức hđ: cá nhân
* Phương tiện: Bđ TN châu Phi, máy chiếu, Phiếu học tập
* Cách thức tiến hành
GV y/c HS qs Lđ H1 (T77) Xđ vị trí KV Trung Phi.
-HS lên xđ trên Bđ.
- Y/c HS qs H7, 9 (T52, 55) +TT sgk-74
HS hđ nhóm cặp (7p) hoàn thành nội dung phiếu học tập.
HHĐTQ điều hành HS báo cáo kq trên Bđ. Lớp chia sẻ bổ sung
GV: chốt KT
-Giải thích tại sao địa hình phía đông
KV Trung Phi lại cao hơn phía tây?
Đọc TT+ qs H2 trả lời câu hỏi sgk- 75 HS hđ nhóm cặp (5p)
 Báo cáo kết quả, chia sẻ bổ sung. 
GV chốt KT và hỏi thêm:
- Dân cư KV Trung Phi có điểm gì khác với Bắc Phi?
-Cho biết sx nông nghiệp của Trung Phi phát triển ở những KV nào ? Tại sao lại phát triển ở đó ?
- Tại sao nền KT Trung Phi lại kém pt?
( Phát triển ven vịnh Ghi-nê, ven hồ Vich-to-ri-a .Vì KV này có nhiều mưa, 
Khí hậu xích đạo và cận xđ )
GV cho HS tự đánh giá giờ học.
2. Khu vực Trung Phi
a, Khái quát tự nhiên
*Vị trí : nằm dọc hai bên đường xích
 đạo ( khoảng từ 50 B-> 5 0 N)
* Đặc điểm tự nhiên
Phía tây
Phía đông
Địa hình
Bån ®Þa C«ng G«
S¬n nguyªn
§«ng Phi 
Khí hậu
XÝch ®¹o Èm 
và nhiÖt ®íi
Gió mùa xích đạo
Thảm 
TV
Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan
-Xavan “ Công viên ” phát triển trên các cao nguyên. 
- rừng rậm trên sườn đón gió
b- Khái quát kinh tế- xã hội
-Dân cư: KV đông dân nhất châu lục, chủ yếu người Ban-tu
- Chủng tộc: Nê- grô-it
-Tôn giáo: đa dạng
- Kinh tế : 
+ KT chậm phát triển
+ KT chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản, khoáng sản, trồng cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
+ Công nghiệp chưa phát triển.
3.Củng cố:
 - Thiên nhiên Trung Phi có sự phân hóa ntn?
 So sánh đặc điểm dân cư, KT giữa KV Bắc Phi và Trung Phi.
 4- HDVN:
- Học bài, làm bài tập 1 SGk-79
- Tìm hiểu đặc điểm khu vực Nam Phi
- Sưu tầm tư liệu về đặc điểm TN, dân cư, kinh tế khu vực Nam Phi
Soạn: /12/2020
Giang: /12/2020
Địa: 7 
 Tiết 31 - BÀI 10. CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (Tiếp) 
I. Mục tiêu 
1. KT: Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Nam Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV Nam Phi.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, HĐN.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II . Chuẩn bị 
GV: Bđ tự nhiên châu Phi 
HS: Tìm hiểu đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV Trung Phi.
I. Tổ chức dạy học
1. Khởi động 
GV y/c HS chơi trò chơi “ Lịch sự” + KT bài cũ:
- Thiên nhiên Trung Phi có sự phân hóa ntn?
- So sánh đặc điểm dân cư, KT giữa KV Bắc Phi và Trung Phi.
Gv -HS
Nội dung
HĐ1. Khám phá khu vực Nam Phi 
MT:Nêu được giới hạn, vị trí địa lí của KV Nam Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm nổi bật về TN, dân cư, KT của KV..
*Phương thức hđ: cá nhân, nhóm
*Phương tiện: BĐ TN Châu Phi
* Cách tiến hành:
GV y/c HS qs Lđ H1 (T77) Xđ vị trí KV Nam Phi.
- HS lên xđ trên Bđ.
- Gv y/c Đọc TT+ qs H7 (T52), trả lời câu hỏi SGK-76. HS hđ nhóm cặp (7p) 
báo cáo kết quả trên lđ, chia sẻ bổ sung. 
GV chốt KT và hỏi thêm:
-Nhận xét đặc điểm chính của địa hình khu vực Nam Phi và so sánh với khu vực Bắc Phi và Trung Phi?
-Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi cùng nằm trong MT nhiệt đới nhưng KH Nam Phi lại ẩm, dịu hơn KH của Bắc Phi?
-Trình bày sự phân hóa các thảm thực vật của khu vực Nam Phi và giải thích tại sao có sự phân hóa như vậy?
XĐ trên lược đồ các mỏ k/s lớn của châu Phi?
-Đọc TT+ QS H2, trả lời câu hỏi SGK-84 HS hđ cá nhân ->Báo cáo kết quả trước lớp, chia sẻ bổ sung. 
GV chốt KT :
-Thµnh phÇn chñng téc cña Nam Phi
kh¸c víi B¾c Phi vµ Trung Phi ntn ? 
* GV mở rộng: CH Nam Phi là quốc gia có chế độ phân biệt chủng tộc nặng nề nhất thế giới, người da đen bị phân biệt đối xử và có đời sống rất thấp kém.
- Tháng 4/ 1994: Với cuộc tổng tuyển cử không phân biệt chủng tộc đã giành thắng lợi, với vị tổng thống đứng đầu là người da đen, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) đã bị bãi bỏ 
Kể tên các ngành công nghiệp của khu vực Nam Phi?
+ Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở khu vực Nam Phi và sự phân bố của chúng?
+ Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế của khu vực Nam Phi?
+ Đặc điểm về kinh tế chính của Cộng hòa Nam Phi?
(- Công nghiệp: Khai khoáng xuất khẩu, luyện kim màu, cơ khí, hóa chất.
- Nông nghiệp: chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu, chủ yếu là hoa quả cận nhiệt ).
GV cho HS tự đánh giá giờ học.
3. Khu vực Nam Phi
a- Khái quát tự nhiên
* Vị trí: Chủ yếu nằm trong vùng chí tuyến Nam ( khoảng từ 50 N-> 350N). Gồm phần phía nam châu lục và đảo Mađagaxca, có 3 mặt giáp biển.
Khái quát tự nhiên
 *§Þa h×nh : 
- Cao nhất châu Phi, trung b×nh hơn 1000m
 + Phía §«ng Nam: D·y §rª-ken-bec 
¨n s¸t ra biÓn cao> 3000m
 + Ở gi÷a: Bån ®Þa Calahari 
*KhÝ hËu - cảnh quan : 
- Nhiệt đới, dịu ẩm hơn Bắc Phi.
- Phía Nam: khí hậu Địa Trung Hải.
- Do Nam Phi có diện tích nhỏ hẹp hơn, 3 mặt giáp đại dương và phía đông chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng => Khí hậu Nam Phi ẩm, dịu hơn Bắc Phi.
* Thực vật: phân hóa Đông sang Tây: Rừng rậm nhiệt đới -> Rừng thưa, xa van -> Hoang mạc.
- Động vật phong phú.
* Khoáng sản: Có nhiều khoáng sản quý như: vàng, kim cương ...
b- Khái quát kinh tế - xã hội 
* D©n c­: thành phần chñng téc đa dạng: (Nªgr«it, ¥r«pª«it và người lai) 
+ Phần lớn theo đạo Thiªn chóa 
* Kinh tÕ: Trình độ phát triển rất
không đều.
- Các ngành công nghiệp: khai thác khoáng sản, luyện kim màu, cơ khí, hóa chất, dệt ...
- C«ng nghiÖp khai kho¸ng giữ vai trò quan trọng, cung cấp nhiều cho xuất khẩu. 
- Trồng các loại cây: cam, chanh, lạc, ngô, cà phê ... Chñ yÕu lµ c¸c s¶n phÈm hoa qu¶ vïng cËn nhiÖt ®íi
- CH Nam Phi lµ n­íc c«ng nghiÖp ph¸t triÓn nhÊt trong khu vùc.
3. Củng cố:
So sánh sự khác biệt về kinh tế giữa các khu vực Nam Phi với Bắc Phi và Trung Phi?
 4- HDVN:
YC HS về nhà làm các BT 1,2 mục C SGk- 85
Soạn: /1/2021
Dạy: /1/2021 
Địa: 7 Tiết 36
BÀI 10: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (Tiếp)
I. Mục tiêu 
1. KT: Hệ thống lại KT đặc điểm TN, XH 3 KV châu Phi.
2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, HĐN.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II . Chuẩn bị 
GV: BĐ TN châu Phi
HS: Hệ thống lại KT đặc điểm TN, XH 3 KV châu Phi.
III. Tổ chức dạy học
Ổn định tổ chức
Khởi động
Gv -HS
Nội dung
HĐ1: Luyện tập
MT:- Hệ thống lại KT đặc điểm TN, XH 3 KV châu Phi.
HS làm việc cặp đôi: Dựa vào lđ TN châu Phi hoàn thành ND bảng 1 SGK-85
Trao đổi kq với cặp bên cạnh.
BHT điều hành lớp báo cáo kq-> chia sẻ bổ sung.
GV chốt KT.
? Hãy nhận xét những điểm khác biệt về TN giữa ba KV?
GV Y/c HS làm việc cá nhân hoàn thành ND bảng 2 SGK-85
HS làm việc cá nhân hoàn thành ND.
Báo cáo kq-> chia sẻ bổ sung.
GV chốt KT.
C-Luyện tập
1. Bài 1: Hoàn thành nội dung bảng so sánh đặc điểm TN ba khu vực của châu Phi.
-
2. Bài 2: Bảng so sánh đặc điểm KT-XH ba KV châu Phi.
Bảng so sánh đặc điểm TN ba khu vực của châu Phi.
Các TPTN
Các khu vực châu Phi
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Địa hình
Phía bắc:
-Núi trẻ At-lát
-Đồng bằng ven ĐTD
Phía nam: Hoang mạc Xa-ha-ra 
-Phía tây: Bån ®Þa C«ng G«
-Phía đông:
S¬n nguyªn
§«ng Phi 
Cao nguyên khổng
lồ cao trung
b×nh : > 1000m
ë gi÷a : Bån ®Þa
Calahari 
 PhÝa T©y : Khối nói
Bi-ª =>HM Na-mÝp
Khí hậu
-ĐÞa trung h¶i mưa nhiều
-NhiÖt ®íi kh« ,nóng
-XÝch ®¹o Èm và nhiÖt ®íi
-Gió mùa xích đạo
MT khí hậu nhiệt đới.
Cực nam có khí
hậu §Þa Trung
H¶i 
MT tự nhiên
Rừng lá rộng ,
Xavan cây bụi 
Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan
Rõng nhiÖt ®íi Èm -> Rõng th­a-> Xavan
Bảng so sánh đặc điểm KT-XH ba KV châu Phi.
Các TP KT-XH
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Dân cư
 Chủ yếu người Bec-be , Ả-rập
 Chñng téc Ơ-rô-pê-ô-it
KV đông dân nhất châu lục, chủ yếu người Ban-tu 
 Chñng téc Nê- grô-it
thành phần chñng téc đa dạng: (Nªgr«it,¥r«pª«it và người lai) 
Tôn giáo
 Đạo Hồi
 Đa dạng
Phần lớn theo đạo Thiªn chóa 
Đặc điểm chính về KT
KT tương đối phát triển trên cơ sở các ngành dầu khí và du lịch 
 KT chậm phát triển, KT chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền , khai thác lâm sản, khoáng sản , trồng cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
Trình độ phát triển rất
không đều .
+ CH Nam Phi lµ n­íc c«ng nghiÖp ph¸t triÓn nhÊt trong
khu vùc.
3.Củng cố:
Qua tiết học này em củng cố được những KT cơ bản nào?
 4- HDVN:
YC HS về nhà làm các BT mục D,E SGk- 67
Chuẩn bị bài mới: Ôn tập toàn bộ KT từ bài 2 đến bài 10.
Các thành phần tự nhiên 
Bắc Phi
Phía Bắc
Phía Nam
Địa hình 
Núi trẻ Alát
- Đồng bằng ven Đại Tây Dương
Khí hậu 
Thảm thực vật 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_7_tiet_32_den_36_bai_10_cac_khu_vuc_chau.doc