Bài giảng Địa Lý Khối 7 - Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
Năm 2001:
+ Dân số 419,5 triệu người.
+ Mật độ dân số 20 người /km2.
Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.
. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa Lý Khối 7 - Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ:Trình bày sự phân hóa khí hậu ở Bắc Mĩ.Lược đồ các nước Châu MĩCa-na-đaHoa KìMê- hi-côBÀI 37: DÂN CƯ BẮC MĨ1. Sự phân bố dân cư:Châu lụcTỉ lệ tăng tự nhiên (%) năm 2002Châu Á1,3Châu Âu- 0,1 Châu Phi2,4Châu Đại Dương1Thế giới1,3Bắc Mĩ0,6NămSố dân ( triệu người ) 200120052010419,5431,0453,5Qua những số liệu trên, em có nhận xét gì về vấn đề gia tăng dân số ở Bắc Mĩ?Quan sát bảng số liệu và kênh chữ SGK đọc số dân và mật độ dân số của Bắc MĩBài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:Năm 2001:+ Dân số 419,5 triệu người.+ Mật độ dân số 20 người /km2. Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Bắc MĩBài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:Dựa vào lược đồ H 37.1/sgk tr 116 hoàn thành thông tin bảng sau:Mật độ dân số( người/km2 )Vùng phân bốGiải thíchDưới 1Từ 1- 10Từ 11- 50Từ 51- 100 Trên 1001. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨBài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:MĐ DSngười/km2Vùng phân bốGiải thíchDưới 1Từ 1-10Từ 11-50Từ 51-100 Trên 100Bán đảo A-la-xca, Bắc Ca-na-daPhía tây thuộc hệ thống cooc-di-eĐồng bằng hẹp ven Thái Bình DươngPhía Đông Hoa Kì...Phía Nam Hồ Lớn vàđông bắc Hoa KìKhí hậu giá lạnhĐịa hình hiểm trởLượng mưa tương đốiCN phát triển sớm, tốc độ đô thị hóa cao, nhiều hải cảngQua kết quả đó em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư ở Bắc Mĩ?Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ giới.Năm 2001:+ Dân số 419,5 triệu người.+ Mật độ dân số 20 người /km2.- Dân cư phân bố không đều giữa miền bắc và miền nam, giữa phía tây và phía đông.+Đông dân: Phía Nam Hồ Lớn, phía Đông và Đông Bắc Hoa Kì+ Thưa dân: bán đảo A-la-xca, bắc Ca-na-đa, vùng núi Cooc-đi-eNêu nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở Bắc Mĩ?- Nguyên nhân: phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên: vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sự thuận lợi cho việc đi lại, sản xuất...Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ 1. Sự phân bố dân cư:Châu lụcTỉ lệ dân thành thị (%) 2001Châu Phi33Châu Đại Dương69Bắc Mĩ76Nam Mĩ752. Đặc điểm đô thị:Qua bảng số liệu trên, em có nhận xét gì về tỉ lệ dân thành thị ở Bắc Mĩ?Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:-Số dân thành thị cao, chiếm76% dân số.Dựa vào lược đồ H37.1 nêu tên và chỉ trên lược đồ các đô thị: Trên 10 triệu dân, từ 5-10 triệu dân, từ 3-5 triệu dân?Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ: Số dân thành thị cao, chiếm 76% dân số. Các đô thị lớn chủ yếu tập trung ven biển và phía nam Hồ Lớn. Càng vào sâu trong nội địa các đô thị càng nhỏ bé và thưa thớtQua đó em có nhận xét gì về sự phát triển và phân bố đô thị ở Bắc Mĩ? Các đô thị ở Bắc Mĩ phát triển nhanh, đặc biệt là của Hoa Kì.Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ: Số dân thành thị cao, chiếm 76% dân số. Các đô thị lớn chủ yếu tập trung ven biển và phía nam Hồ Lớn. Càng vào sâu trong nội địa các đô thị càng nhỏ bé và thưa thớtHãy cho biết hiện nay nhiều đô thị mới gắn với các ngành công nghiệp hiện đại đã xuất hiện ở khu vực nào của Hoa Kì? Ngày nay nhiều đô thị mới đã xuất hiện ở phía nam và phía tây Hoa Kì. Các đô thị ở Bắc Mĩ phát triển nhanh, đặc biệt là của Hoa Kì.Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Chỉ trên bản đồ các thành phố thuộc hai dãy siêu đô thị nối từ Bô-xtơn đến Oa-sinh - tơn và từ Si-ca-gô đến Môn-trê-an?Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Thành phố Niu I – ooc Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Thành phố Mehico xityThành phố Los AngelesBằng hiểu biết của em hãy cho biết quá trình đô thị ở Bắc Mĩ gặp phải khó khăn gì?Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Ô nhiễm môi trườngLượng khí thải độc hại bình quân dầu người : 20/tấn/người/năm (2000)Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Tỉ lệ thất nghiệp : 1,6% (2014)Nghèo đóiThiếu việc làmBài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:Ùn tắc giao thôngKhu công nghiệp xanh1. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Đây là vùng tập trung dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ: a. Đông Hoa Kì. b. Duyên hải Thái Bình Dương. c. Phía Tây Hoa Kì. d. Ven vịnh Mê-hi-cô.Củng cố1. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.Câu 2: Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do: a. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn. b. Khí hậu giá lạnh. c. Đi lại khó khăn. d. Nghèo tài nguyên.1. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.Câu 3: Đây là siêu đô thị lớn nhất ở Bắc Mĩ: a. Mê-hi-cô-xi-ti. b. Niu I - ooc. c. Oa – sinh - tơn. d. Lot – an – giơ - let. Câu 4: quá trình đô thị hóa của Bắc Mĩ, điển hình là Hoa Kì gắn liền với:A.Sự gia tăng dân số tự nhiênB.Quá trình công nghiệp hóaC. Quá trình chuyển dân cưD. Tất cả các ý trênVề nhàXem và đọc trước Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨLàm bài tập 1SGK trang 118Tiết 42 - Bài 37: Dân cư Bắc MĨ.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_khoi_7_bai_37_dan_cu_bac_mi.ppt