Bài giảng Địa Lý Khối 7 - Tiết 58: Thiên nhiên Châu Âu

Bài giảng Địa Lý Khối 7 - Tiết 58: Thiên nhiên Châu Âu

Vị trí, địa hình:

Vị trí:

Nằm trong khoảng từ 360B - 710B

Diện tích trên 10 triệu km 2

Là một bộ phận của lục địa Á- Âu

Phía đông ngăn cách châu Á bởi dãy Uran, ba mặt còn lại giáp biển và đại dương.

ppt 45 trang bachkq715 3811
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa Lý Khối 7 - Tiết 58: Thiên nhiên Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỊA LÍ LỚP 7 CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:? Xác định và cho biết vị trí giới hạn của châu Âu.36 0B66 0Đ 9 0T- Nằm trong khoảng từ 360B- 710B71 0BCHƯƠNG X: CHÂU ÂUTiẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:- Nằm trong khoảng từ 360B - 710BChâu lụcDiện tích (triệu km2)Châu Á43Châu Mĩ42Châu Phi30Châu Nam Cực14,1Châu Âu10,4Châu Đại Dương8,5? So sánh nhận xét diện tích của châu Âu.- Diện tích trên 10 triệu km2? Châu Âu thuộc lục địa nào?.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:- Nằm trong khoảng từ 36 0B – 71 0B- Diện tích trên 10 triệu km 2- Là một bộ phận của lục địa Á- Âu ? Xác định châu Âu tiếp giáp với những đại dương và châu lục nào.ĐẠI TÂY DƯƠNGBẮC BĂNG DƯƠNGCHÂU ÁLược đồ tự nhiên châu ÂuĐỊA TRUNG HẢI? Xác định ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á.DÃY URANCHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:- Nằm trong khoảng từ 360B - 710B- Diện tích trên 10 triệu km 2- Là một bộ phận của lục địa Á- Âu- Phía đông ngăn cách châu Á bởi dãy Uran, ba mặt còn lại giáp biển và đại dương. b. Địa hình:? Xác định nhận xét đường bờ biển châu Âu có đặc điểm gì nổi bật.Lược đồ tự nhiên châu ÂuCHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh.Biển Ban-tíchBiển BắcBiển ĐenBiển TrắngBiển Măng-sơĐịa Trung Hải? Xác định vị trí các biển Địa Trung Hải, Măng –sơ, Biển Bắc, Biển Trắng, Biển Ban-tích, Biển Đen,.Lược đồ tự nhiên châu ÂuBán đảo IbêrichBán đảo Xcan-đi-na-viBĐ I-ta-li-aBĐ Ban- căng ? Xác định các bán đảo I-bê-rích, Xcan-đi-na-vi, Ban-căng, I-ta-li-a.Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Châu Âu có những dạng địa hình chính nào.Lược đồ tự nhiên châu Âu Trình bày đặc điểm, sự phân bố, tên các dạng địa hình chính của châu Âu? Xác định trên bản đồThảo luận nhóm (2’)Nhóm 1,2: Trình bày đặc điểm đồng bằng theo sự phân bố, hình dạng, tên địa hình .Nhóm 3,4 :Trình bày đặc điểm Núi già theo sự phân bố, hình dạng , tên địa hình .Nhóm 5,6 :Trình bày đặc điểm núi trẻ, theo sự phân bố , hình dạng, tên địa hình .Đặc điểmĐồng bằng Núi già Núi trẻPhân bốHình dạngTên địa hìnhĐặc điểmĐồng bằng Núi già Núi trẻPhân bốHình dạngTên địa hìnhNhóm 1,2: Đặc điểm địa đồng bằngPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuNhóm 1,2: Đặc điểm địa đồng bằngPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuNằm ở giữa trải dài từ Tây sang Đông, chiếm 2/3 diện tích châu lụcTương đối bằng phẳngĐồng bằng: Đông Âu, Bắc Âu, hạ lưu sông Đanuyp,Pháp Nhóm 3,4: Đặc điểm địa núi giàPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuNhóm 3,4: Đặc điểm địa núi giàPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuVùng trung tâm và phía Bắc châu lụcĐỉnh tròn, thấp, sườn thoải.Dãy Uran, Xcan-đi-na-viNhóm 5,6: Đặc điểm địa núi trẻPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuNhóm 5,6: Đặc điểm địa núi trẻPhân bốĐặc điểmTên địa hình tiêu biểuPhía Nam châu lục.Đỉnh nhọn, cao, sườn dốc. Dãy Anpơ, dãy Cacpat, dãy Ban căng, Py-rê-nê.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo vũng, vịnh Có 3 dạng địa hình: + Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục. + Miền núi già ở phía bắc và vùng trung tâm. + Miền núi trẻ ở phía nam .CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:? Xác định trình bày các kiểu khí hậu châu Âu. So sánh diện tích các kiểu khí hậu đó.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới, chỉ một phần nhỏ phía bắc có khí hậu hàn đới và phía nam có khí hậu Địa Trung Hải.? Tại sao đại bộ phận châu Âu có khí hậu ôn đới.- 10 00 010 0- 20 0? Xác định các đường đẳng nhiệt tháng giêng từ đông tây sang. Nhận xét nhiệt độ, lượng mưa từ đông sang tây. - Phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông.H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu ÂuH.51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu? Giải thích tại sao phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông.H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu ÂuH.51.2: Lược đồ khí hậu châu ÂuDòng viển nóng làm cho biển và KH ấm hơn về mùa đông. Hơi ấm và ẩm của biển được gió Tây ôn đới thổi quanh năm đưa sâu vào trong đất liền. Ven biển TÂ chịu ảnh hưởng của biển mạnh hơn, kk ẩm của biển khi đi sâu vào đất liền bị biến tính dần, ảnh hưởng của biển càng đi sâu về phía Đ và ĐN càng yếu đi. Vì thế, càng đi về phía T, KH Châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ôn hòa hơn.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu: b. Sông ngòi:S.VonGaS.ĐanuypS.RainơS.ĐniepLược đồ tự nhiên châu Âu? Xác định các sông lớn ở châu Âu. Nhận xét mật độ sông ngòi ở châu Âu.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình: b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn.? Sông ngòi châu Âu có đặc điểm gì. Giải thích.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình: b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn.Sông ngòi Châu Âu có lượng nước dồi dào. Các sông đổ ra BBD thường đóng băng trong thời gian dài ở mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông.CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình: b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn.? Sông ngòi châu Âu có giá trị gì.ĐẬP THUỶ ĐIỆN( THUỴ ĐIỂN) CHÂU ÂUGIAO THÔNG TRÊN SÔNG PÔ(ITALIA)Một số giá trị của sông ngòi ở Châu ÂuCÔNG TRÌNH THUỶ LỢI TRÊN ĐỒNG BẰNG ĐỨCKHÁCH DU LỊCH TRÊN SÔNGĐánh cá trên sông Vôn Ga (Nga )CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi:c. Thực vật:Rừng lá kimRừng lá rộngRừng lá cứngThảo nguyênH.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu? Xác định và cho biết châu Âu có những thảm thực vật nào.H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu ÂuH.51.1: Lược đồ tự nhiên châu ÂuCHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi:c. Thực vật:? Nhận xét thực vật châu Âu có đặc điểm gì. Giải thích tại sao?CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi:c. Thực vật:Thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ T sang Đ. Thực vật thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ và lượng mưa (là 2 yếu tố cơ bản của KH)CHƯƠNG X: CHÂU ÂUTIẾT 58: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU a. Vị trí:1.Vị trí, địa hình:b. Địa hình:2. Khí hậu, sông ngòi, thực vậta. Khí hậu:b. Sông ngòi:c. Thực vật:Thực vật thay đổi từ bắc xuống nam và tây sang đông:- Ven biển Tây Âu: rừng lá rộng- Vùng nội địa: rừng lá kim- Phía đông nam: thảo nguyên- Ven Địa Trung Hải: rừng lá cứng? Xác định phạm vi lãnh thổ châu Âu.AÒHNÔGNĂCNABÁÂUCÂU 6CÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4CÂU 5ĐÔGNÂUURANIATRUNGHẢIĐHCÂÂUUĐây là một bán đảo lớn nhất nằm phía Nam châu ÂuĐại bộ phận lãnh thổ châu Âu nằm trong đới nào ?Châu Âu nằm trong lục địa nào ?Châu Âu tiếp giáp với biển nào ở phía Nam ?Đồng bằng lớn nhất châu Âu là đồng bằng nào ?Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào ?MÔI TRƯỜNG ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNGMÔI TRƯỜNG ÔN ĐỚI LỤC ĐỊAMÔI TRƯỜNG ĐỊA TRUNG HẢI2/ Tìm hiểu loại thực vật điển hình của từng môi trường?3/ Tìm hiểu sự phân bố thực vật trên dãy Anpơ? 1/ Cho biết đặc điểm của các kiểu khí hậu?Hướng dẫn về nhà- Học bài trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, xác định lược đồ- Chuẩn bị bài 52: Thiên nhiên châu Âu (TT) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_khoi_7_tiet_58_thien_nhien_chau_au.ppt