Bài giảng Địa Lý Lớp 7 - Tiết 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ

Bài giảng Địa Lý Lớp 7 - Tiết 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ

.Khái quát tự nhiên

+ Điểm cực B: nằm trong k vĩ độ 180 B.

Điểm cực N: nằm trong k vĩ độ 550 N.

+ Điểm cực T: nằm trong k kinh độ 900 T.

Điểm cực Đ: nằm trong k kinh độ 370 T.

Tiếp giáp : + Phía Bắc giáp với Vịnh Mê hi cô, khu vực B.Mĩ.

 + Phía Đông giáp với Đại Tây Dương

+ Phía Tây giáp với Thái Bình

Giới hạn: Gồm

+ Eo đất Trung Mĩ.

+ Các quần đảo trong biển Caribê.

+ Lục địa Nam Mĩ

Diện tích: 20,5 triệu km2

ppt 44 trang bachkq715 2850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa Lý Lớp 7 - Tiết 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ.Lược đồ tự nhiên Châu MĩKIỂM TRA BÀI CŨ? Hãy cho biết từ Tây sang Đông địa hình Băc Mĩ chia thành mấy miền? ? Nêu đặc điểm từng miền địa hình?+ Hệ thống Coócđie ở phía Tây: Là miền núi trẻ, cao đồ sộ, hiểm trở ( cao Tb từ 3000m- 4000m, dài 9000km),chạy theo hướng Bắc –Nam. Nhiều dãy núi chạy song song, xen kẽ các cao nguyên và sơn nguyên.+ Miền đồng bằng ở giữa: Cấu tạo địa hình dạng lòng máng. Cao phía Bắc và Tây Bắc thấp dần phía Nam và Đông Nam.+ Miền núi già và sơn nguyên phía Đông: Có dãy núi già Apalát cổ, thấp, chạy theo hưóng Đông Bắc - Tây Nam và các sơn nguyên trên bán đảo La bra đo.- Địa hình Bắc Mĩ chia làm 3 miền rõ rệt, kéo dài theo chiều kinh tuyến BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ.1. Khái quát tự nhiênLược đồ tự nhiên Trung và Nam MĩBÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiên- Toạ độ địa lí:- Tiếp giáp : + Phía Bắc giáp với Vịnh Mê hi cô, khu vực B.Mĩ. + Phía Đông giáp với Đại Tây Dương+ Phía Tây giáp với Thái Bình Dương- Giới hạn: Gồm + Eo đất Trung Mĩ.+ Các quần đảo trong biển Caribê.+ Lục địa Nam Mĩ- Diện tích: 20,5 triệu km2+ Điểm cực B: nằm trong k vĩ độ 180 B.Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ+ Điểm cực T: nằm trong k kinh độ 900 T.+ Điểm cực N: nằm trong k vĩ độ 550 N.+ Điểm cực Đ: nằm trong k kinh độ 370 T.Lược đồ tự nhiên Châu MĩKênh đào Panama Có chiều dài 79,6 km, rộng 100m. Thuộc nước CH PanamaMột số hình ảnh về kênh đào PanamaÑaây laøø moät heä thoáng giao thoâng ñöôøng thuyû coù vai troø raát lôùn veà kinh teá , quaân söï BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiênLược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩa. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti.LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG-TIBÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiênLược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩa. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.66033’66033’23027’0023027’Vong cucVietMôi trường nhiệt đớiTIẾT 44: BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ1.Khái quát tự nhiên.a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.* Vị Trí: Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới.Có gió tín phong Đông Nam thổi thường xuyên. * Địa hình:LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG-TITIẾT 44: BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ1.Khái quát tự nhiên.a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.* Vị Trí: Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới.Có gió tín phong Đông Nam thổi thường xuyên. * Địa hình:Eo đất Trung Mĩ: + Là nơi tận cùng của hệ thông Coóc-di-e+Các núi cao chạy dọc eo đất , có nhiều núi lửa hoạt động.- Quần đảo Ăng- ti:+ Là một vòng cung gồm vô số đảo quanh biển Caribê.+ Có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG -TIChí tuyến bắcRừng thưa xa vanRừng rậm nhiệt Đới BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiên.a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.* Vị Trí: Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới.Có gió tín phong Đông Nam thổi thường xuyên. * Địa hình:Eo đất Trung Mĩ: + Là nơi tận cùng của hệ thống Coóc-đi-e + Các núi cao chạy dọc eo đất , có nhiều núi lửa hoạt động.- Quần đảo Ăng- ti+ Là một vòng cung gồm vô số đảo quanh biển Caribê.+ Có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.* Khí hậu và thực vật có sự phân hóa từ Đông sang Tây.- Phía Đông: mưa nhiều, phát triển rừng nhiệt đới ẩm.- Phía Tây: mưa ít, phát triển rừng thưa, xa van, cây bụi.LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN EO ĐẤT TRUNG MĨ VÀ QUẦN ĐẢO ĂNG-TITIẾT 44: BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ1.Khái quát tự nhiên.a. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.* Vị Trí: Phần lớn nằm trong môi trường nhiệt đới.Có gió tín phong Đông Nam thổi thường xuyên. * Địa hình:Eo đất Trung Mĩ: + Là nơi tận cùng của hệ thông Coóc-di-e+Các núi cao chạy dọc eo đất , có nhiều núi lửa hoạt động.- Quần đảo Ăng- ti+ Là một vòng cung gồm vô số đảo quanh biển Caribê+ Có địa hình núi cao và đồng bằng ven biển.* Khí hậu và thực vật có sự phân hóa từ Đông sang Tây.- Phía Đông: mưa nhiều, phát triển rừng nhiệt đới ẩm.- Phía Tây: mưa ít, phát triển rừng thưa, xa van, cây bụi.* Khoáng sản: Vàng, bạc, niken, ..BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiêna. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ.BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiêna. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ.BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiêna. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ.- Có ba khu vực địa hình.+ Hệ thống núi trẻ An- đét ở phía Tây.+ Các Sơn nguyên phía Đông.+ Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn.1. Khái quát tự nhiêna.Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăngtib.Khu vực Nam MĩBÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸNuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân-Vò trí-Ñaëc ñieåm ñòa hình-Caûnh quanLược ®å tù nhiªn Trung vµ Nam MüPhía TâyPhía ĐôngỞ giữaNuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân-Ñaëc ñieåm ñòa hình-Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữaCảnh quan núi An - đét Là miền núi trẻ An Đét cao và đồ sộ nhất châu Mĩ: cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Vị tríNuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân - Vò trí- Ñaëc ñieåm ñòa hình - Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữa- Là chuỗi các đồng bằng rộng lớn: gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, La plata, Pam pa Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.ĐỒNG BẰNG AMAZON- Sông Amadôn: dài nhất trên thế giới, được tôn vinh “vua của các dòng sông”, mạng lưới sông ngòi dày đặc.- Đồng bằng Amadôn: rộng nhất thế giới diện tích k5 triệu km2, đất tốt, chủ yếu là rừng rậm bao phủ.Nuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân - Vò trí- Ñaëc ñieåm ñòa hình - Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữa- Rộng lớn: gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, pampa, Laplata Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Dài trên 7500km, cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Gồm sơn nguyên Guyana, Braxin được hình thành từ lâu đời.Sơn nguyên Braxin : rộng 5 triệu km2, cao trung bình 1.000m, chủ yếu là đất đỏ bazan, phía Đông nhiều dãy núi cao xen cao nguyên núi lửaSơn nguyên Guy-a-na được hình thành từ lâu đời và bị bào mòn mạnh, trở thành một miền đồi và núi thấpThác Kaieteur ở Guyana Nuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân - Vò trí- Ñaëc ñieåm ñòa hình - Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữa- Rộng lớn: gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, pampa, Laplata Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Dài trên 7500km, cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Gồm sơn nguyên Guyana, Braxin. Hình thành lâu dời bị bào mòn cắt xẻB¶n ®å tù nhiªn Trung vµ Nam Mü- Thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tạp. Sự thay đổi thảm thực vật ở dãy Anđét qua lãnh thổ Pêru s­ên t©ys­ên ®«ngNuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân - Vò trí- Ñaëc ñieåm ñòa hình - Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữa- Rộng lớn: gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, pampa, Laplata Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Dài trên 7500km, cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Gồm sơn nguyên Guyana, Braxin. Hình thành lâu dời bị bào mòn cắt xẻ- Thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tập.Rừng rậm bao phủ. - Là vựa lúa, vùng chăn nuôi lớn của Nam Mĩ.Chăn nuôi ở đồng bằng PampaRừng rậm AmazônNơi đây có con sông lớn thứ hai trên thế giới.Là nơi có đồng bằng lớn nhất thế giới.Đây là nơi được mênh danh “địa ngục xanh”Là nơi có diện tích rừng xanh lớn nhất thế giới.Động vật rừng AmadônNuùi treû An ñeùtÑoàng baèngSôn nguyeân - Vò trí- Ñaëc ñieåm ñòa hình - Caûnh quanPhía TâyPhía ĐôngỞ giữa- Rộng lớn: gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, pampa, Laplata Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Dài trên 7500km, cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Gồm sơn nguyên Guyana, Braxin. Hình thành lâu dời bị bào mòn cắt xẻ- Thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tập.- Rừng rậm bao phủ. Là vựa lúa vàng chăn nuôi lớn của Nam Mĩ.- Rừng rậm nhiệt đới ẩm.RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiênB¶n ®å tù nhiªn Trung vµ Nam Müa. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ. BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiênB¶n ®å tù nhiªn Trung vµ Nam Müa. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ. BÀI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ1.Khái quát tự nhiêna. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ.- Có ba khu vực địa hình.* Hệ thống núi trẻ An- đét ở phía Tây* Các sơn nguyên phía Đông.* Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn. Cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Dài trên 7500km, cao TB 3000 – 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m. Gồm nhiều dãy núi xen kẽ các thung lũng và cao nguyên rộng.- Khí hậu và TV thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tạp.- Gồm đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, Amazôn, La p la ta, Pampa.- Có rừng rậm bao phủ, là vựa lúa ,vùng chăn nuôi lớn của Nam Mĩ.- Gồm sơn nguyên Guyana, Braxin, được hình thành lâu đời bị bào mòn cắt xẻ.- Rừng rậm nhiệt đới ẩm.* Khoáng sản: Thiếc, vang, bạc, than đá, đầu mỏ, khí đốt, sắt, đồng.Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ? So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?* Giống nhau:ocLLKhu vực địa hìnhBắc MĩNam MĩỞ giữa- Đồng bằng trung tâm cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam.- Lá chuỗi đồng bằng nối liền nhau:Ôrinôcô Amazôn Laplata Pampa.- Các đồng bằng đều thấp, trừ đồng bằng Pampa có địa hình cao ở phía nam* Khác nhau: về đặc điểm địa hình.Phía Đông- Núi già Apalát và sơn nguyên trên bán đảo Labrado- Sơn nguyên Guyana và sơn nguyên Baraxin.Phía Tây- Hệ thống Cóoc-đi-e chiếm gần ½ địa hình Bắc Mĩ, cao đồ sộ, hiểm trở, cao Tb từ 3000-4000m.Dãy An-đét cao và đồ sộ hơn ( cao Tb từ 3000-5000m), hẹp ngang hơn so với hệ thông Cóoc-đi-e. ..về cấu trúc đều có núi trẻ ở phía Tây, đồng bằng ở giữa và cao nguyên ở phía Đông.BÀI 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ1.Khái quát tự nhiên1.Khái quát tự nhiêna. Eo đất Trung Mĩ và Ăng- ti.b. Khu vực Nam Mĩ.2. Luyện tập:* Bài tập 1:Nối các ý ở cột trái và phải làm sao cho đúng Khu vực địa hìnhĐặc điểm1. Phía Tây Nam Mĩa. Các đồng bằng kế tiếp nhau, diên tích lớn nhất đồng bằng A-ma-zôn.2. Quần đảo Ăng –tib. Nơi tận cùng Cooc-đi-e, nhiều núi lửa.3. Trung tâm Nam Mĩc. Dãy núi trẻ An-đet cao, đồ sộ nhất Châu Mĩ4. Eo đất Trung Mĩd. Các cao nguyên Bra-xin, Guy-a-na5. Phía Đông Nam Mĩe. Vòng cung gồm nhiều đảo nhỏ bao quanh biển.ĐÁP ÁN: 1 – c; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – d.* Bài tập 2: Thiên nhiên của hệ thống An- đét thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao, rất phức tạp vì:A. Trải dài trên nhiều vĩ độ, dài 10.000km B. Cao trung bình 3000 – 5000m, nhiều đỉnh 6000m, băng tuyết phủ quanh năm.C. Sườn Đông và sườn Tây có sự phân hóa khí hậu.D. Phía Tây lục địa có dòng biển lạnh Pê-ru ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu.E. Các đáp án trên đều đúngE*Bài tập 3:Hệ thống núi trẻ, cao độ sộ nhất Châu Mĩ năm ở đâu của khu vực Trung và Nam Mĩ.A. Nằm ở khu trung tâm.B. Nằm ở ven biển phía Tây.C. Nằm ở dọc ven biển phía Đông.D. Nằm ở phía Nam khu vực.B Khu vực địa hình ở phía tây của lục địaNam Mĩ là : Chọn ý đúngabcdCác đồng bằng kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng A-ma-dônCác cao nguyên Bra-xin, Guy-a-naNơi tận cùng dãy Cooc-di-eDãy núi trẻ An-đet cao đồ sộ nhất châu MĩBài tập 4: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_7_tiet_41_thien_nhien_trung_va_nam_mi.ppt