Bài giảng môn Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 11: Từ đồng âm

Bài giảng môn Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 11: Từ đồng âm

Bài tập 2:

a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.

b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.

 

pptx 24 trang phuongtrinh23 30/06/2023 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ Văn Lớp 7 - Bài 11: Từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG 
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
TRONG TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY 
Tình huống dựa trên câu ca dao sau đây: 
 Bà già đi chợ cầu Đông 
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng? 
 Thầy bói xem quẻ nói rằng 
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn . 
T Ừ ĐỒNG ÂM 
I. Th ế nào là từ đồng âm ? 
1. Ví dụ: 
TỪ ĐỒNG ÂM 
 THẢO LUẬN NHÓM ( 5 phút) 
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. 
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay v à o lồng . 
Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng trong các câu sau: 
Nghĩa của các từ lồng trên có liên quan gì với nhau không? 
Qua đó, em hiểu từ đồng âm l à gì? 
I. T hế nào là từ đồng âm ? 
1. Ví dụ: 
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng bỗng nhảy dựng lên rất khó kìm giữ. (Động từ ) 
 - Lồng (2): Chỉ đồ vật l à m bằng tre, kim loại. Dùng để nhốt vật nuôi. (Danh từ) 
TỪ ĐỒNG ÂM 
 Phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau. 
I. T hế nào là từ đồng âm ? 
TỪ ĐỒNG ÂM 
2 . K ết lu ận : 
Từ đồng âm l à những từ giống nhau về âm thanh 
nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì nhau. 
GN 1 / SGK/ 135 
 Bà già đi chợ cầu Đông 
Bói xem một quẻ lấy chồng lợ i chăng? 
 Thầy bói xem quẻ nói rằng 
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn . 
lợi 
Lợi 
lợi 
TỪ ĐỒNG ÂM 
II. Sử dụng từ đồng âm 
Đ em c á về kho! 
- kho 1 : một cách chế biến thức ăn 
 (động từ) 
- kho 2 : nơi để chứa đựng, cất h à ng 
	 (danh t ừ ) 
2 . Ghi nhớ: 
 Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra. 
Ví dụ: 
KHO HÀNG 
GN / SGK/ 136 
III. Luy ện t ập 
Vòng 1 : Trò chơi 
nhanh tay nhanh m ắ t 
Luật chơi : 
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các bạn chơi phải nhanh chóng nhận biết từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó và ghi vào giấy. Sau 1 phút, ai nhanh nhất sẽ giơ tay trả lời. 
Mỗi cặp từ đúng các bạn ghi được cho đội mình 2 điểm. 
Con đường - Cân đường 
Em b é bò – Con bò 
Kh ẩu súng - Hoa súng 
L á cờ – C ờ vua 
Đồng tiền– Tượng đồng 
H òn đá - Đá bóng 
Vòng 2 : VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT(thảo luận nhóm 3 phút) 
Bài tập 2: 
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ 
 và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó. 
b. Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó. 
 a) Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ : 
(1) Bộ phận nối đầu với thân của người hoặc động vậ ( cổ người, cổ vịt , cổ gà... ) 
 (2) Phần nối liền giữa miệng với thân của đồ vật (cổ bình, cổ chai.. . ) 
(3) Một bộ phận của trang phục 
(cổ áo, cổ giầy ...) 
=> Các nghĩa (2), (3) là các nghĩa chuyển từ nghĩa gốc (1) 
 Cổ kính: xưa cũ 
 Cổ động: cổ vũ, động viên 
b) Từ đồng âm với danh từ cổ : 
 Ch ú ý : 
Cần phân biệt từ đồng âm v à từ nhiều nghĩa . 
Từ đ ồng âm 
 Từ n hiều nghĩa 
Nghĩa khác xa nhau. 
Không liên quan gì với nhau. 
* Giống nhau: Âm đọc giống nhau 
* Khác nhau: 
Có nét nghĩa giống nhau. 
Nghĩa chuyển được hình thành dựa vào nghĩa gốc 
Vòng 3: 
THI AI NHANH AI GIỎI 
B à i tập 3 : 
1. b à n (danh từ) – b à n (động từ) 
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ) 
3 . năm (danh từ) – năm (số từ) 
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau 
( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm) : 
1.Chúng tôi ngồi bàn bạc công việc ở bàn giáo viên. 
2.Con sâu ẩn mình sâu trong các lớp lá. 
3.Cuối năm học,lớp em có năm bạn đạt học sinh giỏi. 
Vận Dụng 
Đố vui : Dựa vào hiện tượng từ đồng âm, em hãy trả lời các câu đố sau : 
a) Lá gì không nhánh không cành 
b) Bánh không ăn được ? 
 Đường không ngọt ? 
c) Cây gì có lá không hoa , 
 C ó cành không trái dặm xa hơn nghìn? 
 d) Quần rộng nhất là quần gì? 
Lá thư 
Đường đi 
Cây số 
Quần đảo 
Bánh xe 
	 Em hãy tìm thêm những tình huống, ca dao, tục ngữ có hiện tượng đồng âm? 
Tìm tòi, mở rộng 
1. Học b à i cũ: 
 Học ghi nhớ SGK/135-136. 
2 . Ôn tập kiểm tra 1 tiết. 
Hướng dẫn về nhà 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ LẮNG NGHE 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_ngu_van_lop_7_bai_11_tu_dong_am.pptx