Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 25: Tiếng Việt Từ hán Việt

Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 25: Tiếng Việt Từ hán Việt

Nam quốc sơn hà Nam đế cư

Tiệt nhiên định phận tại thiên thư

Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm

Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.

1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có
 nghĩa là gì ?

Nhan đề bài thơ chữ Hán "Nam quốc sơn hà" có mấy từ?

Nước ta là một nước nông nghiệp có khí hậu nhiệt đới gió mùa.

M ôi t rường sống có ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của mỗi cá nhân.

Các từ Hán Việt: nông nghiệp, khí hậu, nhiệt đới, môi trường, sức khỏe, cá nhâ n.

 

ppt 27 trang bachkq715 5530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 25: Tiếng Việt Từ hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xác định ngôi của đại từ mình:Cậu giúp mình với nhé! Mình về mình nhớ ta chăngTa về ta nhớ hàm răng mình cườiĐại từ là gì? Cho ví dụ minh họa?KIỂM TRA BÀI CŨTìm đại từ trong ví dụ sau?“Ai ơi đừng bỏ ruộng hoangBao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”123Hãy lựa chọn câu hỏi của mình phía sau các bông hoaTiết 25TỪ HÁN VIỆTTiếng Việt:3 I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :Nam quốc sơn hà Nam đế cưTiệt nhiên định phận tại thiên thưNhư hà nghịch lỗ lai xâm phạmNhữ đẳng hành khan thủ bại hư.HánTựTừHánViệt TỪ HÁN VIỆT 1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì ? TỪ HÁN VIỆTNam :quốc :sơn : hà : phương nam, nước Nam, người miền Nam, nướcnúisôngNhan đề bài thơ chữ Hán "Nam quốc sơn hà" có mấy từ?Có 2 từ: Nam quốc, sơn hà. . Nam quốc (2 tiếng: nam + quốc). sơn hà (2 tiếng: sơn + hà)1 từ Hán Việt được tạo bởi nhiều tiếng.Chỉ ra các t ừ Hán Việt t rong ví dụ sa u:Nước ta là một nước nông nghiệp có khí hậu nhiệt đới gió mùa. M ôi t rường sống có ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của mỗi cá nhân.Các từ Hán Việt: nông nghiệp, khí hậu, nhiệt đới, môi trường, sức khỏe, cá nhâ n.1. Nhà tôi ở hướng nam.2. Cụ là nhà thơ yêu nước.3. Mới ra tù Bác đã tập leo núi.4. Nó thích tắm sông.1. Quê tôi ở miền nam.2. Cụ là nhà thơ yêu quốc.3. Mới ra tù Bác đã tập leo sơn.4. Nó thích tắm hà. Từ Nam có thể dùng độc lập. Các từ quốc, sơn, hà không thể dùng độc lập mà dùng để tạo từ ghép.Tiếng nào có thể được dùng như một từ đơn để đặt câu (dùng độc lập), tiếng nào không?* So sánh và nhận xét những câu sau:? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt: hoa, quả, bút, bảng, học, tập Ví dụ: + Bông hoa này đẹp quá! ->	 + Hoa hồng, hoa giấy ->	 + Mời em lên bảng. -> 	 + Bảng điểm, bảng thông báo ->Dùng độc lậpTạo từ ghépDùng độc lậpTạo từ ghép Có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ. * Một số yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ, có lúc dùng để tạo từ ghép như:Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về các “yếu tố Hán Việt” ? Hoa, quả, bút, bảng, học, tập, (vì chúng được Việt hóa hoàn toàn)2/ Yếu tố “thiên” trong :- thiên thư :- thiên niên kỷ, thiên lí mã :- thiên đô về Thăng Long :nghìndời Em có nhận xét gì về âm và nghĩa các yếu tố Hán Việt trên ?Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.trờiĐỐ VUI ĐỂ HỌC Thiên thời, địa lợi, nhân hòaGần xa xin chúc mọi nhà yên vui.Nhân đây xin có mấy lờiĐố về thiên để mọi người đoán chơi.Thiên gì quan sát bầu trời? Thiên vănSai đâu đánh đó suốt đời thiên chi?Thiên lôi.Thiên gì là hãng bút bi?Thiên Long.Thiên gì vun vút bay đi chói lòa?Thiên thạch.Thiên gì ngàn năm trôi qua?Thiên niên kỉ.Thiên gì hạn hán phong ba hoành hành?Thiên tai.Thiên gì hát mãi bài ca muôn đời?Thiên thu.Thiên gì mãi mãi đi xa?Thiên di.Thiên gì nổi tiếng khắp nơiThế gian cũng chỉ ít người nổi danh?Thiên tài.- Em hãy nhắc lại các kiến thức về từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập đã học ở bài trước ? + Từ ghép chính phụ: Tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. + Từ ghép đẳng lập: Các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.Tiết 20: TỪ HÁN VIỆTII/ Từ ghép Hán Việt : TỪ HÁN VIỆTDöïa vaøo kieán thöùc ñaõ hoïc, em haõy xeáp các töø Haùn Vieät sau thaønh 2 loaïi töø gheùp ñaúng laäp vaø töø gheùp chính phuï:Sôn haø, xâm phạm, aùi quoác, thaïch maõ, giang san, thieân thö, thuû moân, chiến thắng, tái phạm.II/ Từ ghép Hán Việt :+ Sơn hà : sơn (núi) + hà (sông) + Xâm phạm : xâm (chiếm) + phạm (lấn) + Giang san : giang (sông) + san (núi)Từ ghép đẳng lậpái quốc, thủ môn, chiến thắng,thiên thư, thạch mã, tái phạm. Từ ghép chính phụ. TỪ HÁN VIỆTái quốc, thủ môn, chiến thắng,thiên thư, thạch mã, tái phạm. Từ ghép chính phụ.Thảo luận nhóm : 3 phút1. Em coù nhaän xeùt gì veà traät töï cuûa caùc yeáu toá trong töø gheùp chính phuï Haùn Vieät treân ?2. So saùnh traät töï cuûa caùc yeáu toá trong töø gheùp chính phuï Haùn Vieät vôùi traät töï cuûa caùc tieáng trong töø gheùp thuaàn Vieät? + Ái quốc:2a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì? Yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau? ái (yêu) + quốc (nước) + Thủ môn: thủ (giữ) + môn (cửa) + Chiến thắng: chiến (đánh)+thắng (được) CCCpppTừ ghép chính phụ: tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.II/ Từ ghép Hán Việt :Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ? giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.( ái quốc, thủ môn, chiến thắng ) TỪ HÁN VIỆT2b). Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì ? Yếu tố nào đứng trước yếu tố nào đứng sau?+ Thiên thư: thiên (trời) + thư (sách) + Thạch mã: thạch (đá) + mã (ngựa) + Tái phạm: tái (lặp lại) + phạm (sai trái) pCppCCTừ ghép chính phụ: Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau. TỪ HÁN VIỆT? Töø gheùp chính phuï Haùn Vieät coù maáy tröôøng hôïp ?Trong từ ghép chính phụ thuần việt, vị trí là tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.Trong từ ghép chính phụ Hán Việt có cả tiếng chính đứng trước – tiếng phụ sau và tiếng phụ trước – tiếng chính sau. TỪ HÁN VIỆTBài tập nhanh : Xếp các từ sau đây vào hai nhóm : Ghép đẳng lập và ghép chính phụ: Thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì, hoan hỉ, ngư nghiệp. Đẳng lập: Thiên địa, khuyển mã, kiên cố, nhật nguyệt, hoan hỉ. Chính phụ: Đại lộ, hải đăng, tân binh, quốc kì, ngư nghiệp.Luyện tập1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:Hoa1 : hoa quả, hương hoa Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệPhi1 : phi công, phi độiPhi2 : phi pháp, phi nghĩaPhi3 : cung phi, vương phiTham1 : tham vọng, tham lamTham2 : tham gia, tham chiếnGia1 : gia chủ, gia súcGia2 : gia vị, gia tăng sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính. phồn hoa bóng bẩy, đẹp. bay. trái lẽ phải pháp luật. vợ thứ của vua. nhà.thêm vào. ham muốn. dự vào.212. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (Trong bài “Nam quốc sơn hà”). Mẫu: quốc: Quốc gia, cư ờng quốc...22QuốcSơnCưBạiBài tập nhómgiangữkìtếcahàlâmmàithủynữsĩđịnhtrúngụgiachiếnvongtrậntướngthất3. Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp: a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật.thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.24BÀI TẬP NHANH 1- Còn trời còn nước còn non Còn người ta còn phải lo. a-thất hứa b-thất vọng c-thất học d-thất trận 2- Gửi miền Bắc lòng miền Nam , Đang xông lên đánh Mĩ tuyến đầu. a-chung tình b-chung sức c-chung thủy d-chung kết 3- Đêm nay pháo nổ giao thừa Mà người không nhà còn đi. a-chiến sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến công 4- Đố ai đếm hết vì sao Đố ai kể hết Bác Hồ a-công ơn b-công lao c-công đức d-cù laothaát hoïcchung thuûychieán sócoâng laoDẶN DÒTìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học.Hoàn thành bài tập 4/SGK/71 vào vở- Soạn:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm+ Đọc ví dụ SGK/71,72+ Trả lời câu hỏi mục 1,2 SGK/ 72,73Một số món trong ăn bữa ăn thường ngày?27

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_khoi_7_tiet_25_tieng_viet_tu_han_viet.ppt