Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 30: Tiếng Việt Từ đồng nghĩa
I.TÌM HIỂU BÀI
1.THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Xét ví dụ: Bản dịch thơ “Xa ngắm thác núi Lư”
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 30: Tiếng Việt Từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM.KIỂM TRA BÀI CŨ* Đáp án: Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh những lỗi: - Thiếu quan hệ từ; dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa; thừa quan hệ từ; dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.Câu: Sống trong xã hội của phong kiến đương thời nhân dân ta bị áp bức bóc lột vô cùng tàn bạo - > Lỗi thừa quan hệ từ Sửa lại: bỏ từ của3Tiết 30Tiếng ViệtTỪ ĐỒNG NGHĨA I.TÌM HIỂU BÀI1.THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA?Xét ví dụ: Bản dịch thơ “Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây. Từ đồng nghĩa với các từ rọi trôngchiếu, soi, tỏa nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc, .? Ngoài nghĩa trên từ “trông” còn có nghĩa nào khác không?1. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨATrông- Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.- Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.- Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi.- Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về.Nhìn (ngó, nhòm, liếc, )- Chăm sóc (giữ gìn, coi sóc )Đợi (mong, ngóng, chờ )1. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.BÀI TẬP NHANH 1 Gan dạNhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm Nhóm 3 Tía Heo Cá lóc Nhóm 1 Gan dạNhà thơ Mổ xẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 2 Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm Nhóm 3 Tía Heo Cá lóc Can đảm Thi nhânPhẫu thuật Ra-đi-ô Ô tôPi-a-nô Cha/ bốLợnCá quả Đồng nghĩa giữa từ mượn và thuần Việt Đồng nghĩa giữa từ toàn dân và từ địa phươngNhóm 192. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA.Xét ví dụ: Chim xanh ăn trái xoài xanh Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao)Quả - Trái: Có nghĩa giống nhau đồng nghĩa hoàn toàn. Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải)10II. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA.2. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA.Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm, tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn còn trên tay.Xét ví dụ:Giống nhauKhác nhausắc thái ý nghĩa đồng nghĩa không hoàn toàn.Cùng chỉ cái chết112. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA. + Đồng nghĩa không hoàn toàn: Có sắc thái ý nghĩa khác nhau.- Có 2 loại từ đồng nghĩa: + Đồng nghĩa hoàn toàn: Không phân biệt về sắc thái ý nghĩa.123. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA.Hãy thay thế các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục trước và rút ra nhận xét. Quaû vaø traùi coù theå thay theá cho nhau Hi sinh vaø boû maïng khoâng theå thay theá cho nhau vì noù coù saéc thaùi yù nghóa khaùc nhau. Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải) Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao) Xét ví dụ:13Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm khúc”lấy tiêu đề “Sau phút chia li” mà không lấy tiêu đề “Sau phút chia tay”?3. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA. Hai từ chia tay và chia li đều có nghĩa rời nhau, mỗi người một nơi. Nhưng “chia li” mang sắc thái cổ xưa và diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ. - Chia li: nghóa laø chia tay laâu daøi ,thaäm chí laø vónh bieät vì keû ñi laø ngöôøi ra traän - Chia tay: chæ mang tính chaát taïm thôøi ,thöôøng laø seõ gaëp laïi trong moät töông lai gaàn3. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA. - Khoâng phaûi bao giôø töø ñoàng nghóa cuõng coù theá thay theá cho nhau .Khi noùi cuõng nhö khi vieát ,caàn caân nhaéc ñeå choïn trong soá caùc töø ñoàng nghóa nhöõng töø theå hieän ñuùng thöïc teá khaùch quan vaø saéc thaùi bieåu caûm.2.Tìm từ có gốc Ấn-Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:- Máy thu thanh - Sinh tố- Xe hơi- Dương cầm- Vi-ta-min- Ô tô- Pi-a-nô- Ra-đi-ôII.LUYỆN TẬP BÀI TẬP Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, giang sơn, đất nước, sơn hà.Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau.a) Ôi! Tổ quốc gian sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ 20. (Tố Hữu)b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn. (Nguyễn Đình Thi) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. (Hồ Chí Minh)- Nã ........ tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã.Mäi ngêi ®Òu bÊt b×nh tríc th¸i ®é . .. cña nã ®èi víi trÎ em®èi xö®èi ®·i đèi xö- Cuéc C¸ch m¹ng th¸ng T¸m cã ý nghÜa . ®èi víi vËn mÖnh d©n téc.- ¤ng ta th©n h×nh nh hé ph¸p.träng ®¹ito línto línTrong c¸c cÆp c©u sau, c©u nµo cã thÓ dïng hai tõ ®ång nghÜa thay thÕ nhau, c©u nµo chØ dïng ®îc mét trong hai tõ ®ång nghÜa ®ã?A.BBÀI TẬP 7 Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:kẹoCho, Tặng, Biếu người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng qúy mến. người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.Biếu:Tặng:Cho:13 Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:Tu, Nhấp, Nốc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, thường là để cho biết vị. uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Nhấp:Nốc: uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm).Tu:14 Sơ đồ tư duy tổng quan21TIẾT 30– TIẾNG VIỆT – TỪ ĐỒNG NGHĨADÆn dßHiểu thế nào là từ đồng nghĩa? Có mẫy loại từ đồng nghĩa, sử dụng từ đồng nghĩa như thế nào?Làm và hoàn thiện bài tập 6, 7, 8, 9.Viết một đoạn văn (10 câu) có sử dụng từ đồng nghĩa.Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảmCÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM Đà THEO DÕI.CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE, THÀNH CÔNG.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_khoi_7_tiet_30_tieng_viet_tu_dong_nghia.ppt