Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 30: Từ đồng nghĩa (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 30: Từ đồng nghĩa (Chuẩn kiến thức)

Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,

Xa trông dòng thác trước sông này.

Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,

Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.

Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học, hãy tìm các từ

đồng nghĩa với mỗi từ “rọi, trông”?

 

pptx 40 trang bachkq715 6971
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Khối 7 - Tiết 30: Từ đồng nghĩa (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy, cô giáo đến với tiết học Ngữ văn 7AI NHANH HƠN?Tìm từ có nghĩa giống với từ sau:“Bố”=> Đáp án: Ba, cha, thầy, tía Tìm từ có nghĩa giống với từ sau:“Mẹ”=> Đáp án: Má, u, me, mệ, bầm Tìm từ có nghĩa giống với từ sau:“Ăn”=> Đáp án: Xơi, chén, đớp, táp Tìm từ có nghĩa giống với từ sau:“Lợn”=> Đáp án: HeoTìm từ có nghĩa giống với từ sau:“Chết”=> Đáp án: Mất, từ trần, bỏ mạng, hi sinh, ngỏm Bố ≈ Ba, cha, thầy, tía, Mẹ ≈ Má, u, me, mệ, bầm, Ăn ≈ Xơi, chén, đớp, táp, Lợn ≈ HeoChết ≈ Mất, từ trần, bỏ mạng, hi sinh, ngỏm, Từ đồng nghĩa01Thế nào là từ đồng nghĩa?VD:Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,Xa trông dòng thác trước sông này.Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ “rọi, trông”?Rọi Trông Chiếu, soi, tỏaNhìn, ngó, nhòm, dòm, liếcEm có nhận xét gì về phần âm và phần nghĩa của các từ đồng nghĩa này? Phát âm khác nhau, nghĩa giống nhau/ gần giống nhauTheo em, thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. VD: chết = hi sinh = mất; bố = ba = cha .2. Ngoài nghĩa “nhìn”, từ “trông” còn có nghĩa gì?Trông nhìn (ngó, nhòm, liếc, )chăm sóc (giữ gìn, coi sóc, )đợi (chờ, mong, ngóng, ) Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. VD: chết = hi sinh = mất; bố = ba = cha . Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.Ghi nhớ 1:Các loại từ đồng nghĩa02Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải)Chim xanh ăn trái xoài xanh,Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao) So sánh nghĩa của từ “quả” và từ “trái”? Có thể thay thế 2 từ này cho nhau được không? Vì sao?Rủ nhau xuống bể mò cua,Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải)Chim xanh ăn trái xoài xanh,Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (ca dao) “Quả”, “trái”: có nghĩa giống nhau hoàn toàn, cùng chỉ một bộ phận của cây do hoa tạo thành. Từ đồng nghĩa hoàn toàn.«Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng».«Công chúa Habana đã hi sinh, thanh kiếm vẫn cầm trên tay». (Truyện cổ Cuba)So sánh nghĩa của từ “bỏ mạng” và từ “hi sinh”? Có thể thay thế 2 từ này cho nhau được không? Vì sao?VD2: - Giống nhau: Cùng chỉ cái chết.	 - Khác nhau: Sắc thái biểu cảm. + Hy sinh là từ dùng để chỉ cái chết vì nghĩa vụ, lý tưởng cao cả (mang sắc thái trang trọng). + Bỏ mạng là từ chỉ cái chết vô ích (thường mang sắc thái khinh bỉ). Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.Từ đồng nghĩaGhi nhớ 2:Từ đồng nghĩa hoàn toàn (không phân biệt về sắc thái ý nghĩa)Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (phân biệt về sắc thái ý nghĩa)Sử dụng từ đồng nghĩa03Mẹ mua biếu em một gói kẹo.Em hãy nhận xét cách dùng từ in đậm trong 2 câu sau:- Em cho bà một cái áo. Cho – Biếu: cùng chỉ hành động chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả Khác nhau: Sắc thái biểu cảm. Vậy theo em, khi sử dụng từ đồng nghĩa cần phải lựa chọn không?Ghi nhớ 3: - Khi sử dụng từ đồng nghĩa, có trường hợp từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau, có trường hợp thì không.- Khi nói hoặc viết cần phải cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa nhũng từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảmLuyện tập04TRÒ CHƠI Ô CHỮLuật chơi:- Mỗi đội cử đại diện chọn từ hàng ngang.- Trả lời đúng cho từ hàng ngang đó sẽ được 1 điểm, trả lời sai nhường quyền trả lời cho đội còn lại.- Đội trả lời được từ khóa sẽ giành được 5 điểm.11ĐÒIHỎI22ĐỒVẬT33NHÌN44TRÔNGCOI55NƯỚCNGOÀI66GANDẠ77THISĨ88NGHĨAVỤ99VITAMINTRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮTìm từ đồng nghĩa với từ “yêu cầu”, mang sắc thái biểu đạt tương đương với từ “yêu cầu” (6 chữ cái)QUAY VỀ“Đó là những vật dụng rất có giá trị”. Tìm từ thay thế cho từ “vật dụng” trong câu trên. (5 chữ cái)QUAY VỀHãy tìm một từ đồng nghĩa với từ “trông” trong câu: “Trời mưa tầm tã, An ngồi trong nhà trông ra ngoài cửa và chờ mẹ về”. (4 chữ cái)QUAY VỀTìm từ gần nghĩa nhất với từ “Chăm sóc, coi sóc”? (8 chữ cái)QUAY VỀ“Ông ngoại tôi mới từ ngoại quốc trở về!” Có thể thay thế từ “ngoại quốc” bằng từ nào?(9 chữ cái)QUAY VỀ“Tnú là một con người dũng cảm, là người anh hùng của núi rừng Tây Nguyên” Có thể thay thế từ nào mang sắc thái biểu đạt gần nhất với từ “dũng cảm” trong câu trên? (5 chữ cái)QUAY VỀ“Lý Bạch là nhà thơ vĩ đại của nền thơ ca Trung Hoa” => Có thể thay thế từ “nhà thơ” bằng từ nào?(5 chữ cái)QUAY VỀĐây là một từ đồng nghĩa với từ “sinh tố”, là từ mượn Tiếng Anh, hiện nay còn được sử dụng như tên của một loại thực phẩm chức năng?(7 chữ cái)QUAY VỀTìm từ gần nghĩa nhất với từ “nhiệm vụ”?(7 chữ cái)QUAY VỀVẬN DỤNG:Đặt 2 câu có sử dụng từ đồng nghĩa.Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về bài thơ “Bạn đến chơi nhà” có sử dụng từ đồng nghĩa.TÌM TÒI MỞ RỘNG:Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các văn bản đã họcBÀI TẬP VỀ NHÀ:Học thuộc các ghi nhớ.Hoàn thành các bài tập.- Chuẩn bị: “Cách lập ý của bài văn biểu cảm.Cảm ơn quý Thầy, Cô đã tham dự tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_khoi_7_tiet_30_tu_dong_nghia_chuan_kien_th.pptx