Bài giảng Sinh học Khối 7 - Tiết 49: Đa dạng của lớp thú (Tiếp theo)
Chân thú móng guốc có đặc điểm gì
thích nghi với lối di chuyển nhanh?
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
- Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Khối 7 - Tiết 49: Đa dạng của lớp thú (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh Học 7Kiểm tra bài cũ:1. Nêu đặc điểm của bộ ăn thịt thích nghi với đời sống?2. Nêu đặc điểm của bộ ăn sâu bọ và gặm nhấm thích nghi với đời sống?Tiết 49. ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNGI. Các bộ móng guốc Quan sát hình và nêu lên đặc điểm đặc trưng của bộ móng guốc? Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc được gọi là guốc.Thú móng guốc sống ở đâu? Cách di chuyển của chúng như thế nào? - Ở cạn. - Di chuyển nhanhChân thú móng guốc có đặc điểm gì thích nghi với lối di chuyển nhanh? Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.- Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.I. Các bộ móng guốc- Đặc điểm của bộ móng guốc: Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.- Gồm 3 bộ:+ Bộ guốc chẵn+ Bộ guốc lẻ+ Bộ voiI. Các bộ móng guốcII. Bộ linh trưởngĐọc thông tin SGK/tr167 và quan sát hình dưới đây. Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng?Đại diện: Khỉ, vượn, khỉ hình người, đười ươi, tinh tinh, Gôrila+ Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?+ Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi?II. Bộ linh trưởng- Đi bằng bàn chân- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.- Ăn tạpGÔRILAVƯỢNI. Các bộ móng guốcII. Bộ linh trưởngIII. Vai trò của thúThú có vai trò quan trọng gì đối với đời sống con người?Thịt bòThịt lợnCung cấp thực phẩmSữa bò Cung cấp sức kéoChuột langKhỉThỏLàm vật thí nghiệmBáo đốmCừuThảm lông cừuGiầyÁo da báoLàm đồ mĩ nghệ: da trâu, bò, sừng trâu, bò Sừng hươuCao hổCung cấp nguồn dược liệu quý - Phục vụ du lịch, giải trí: Cá heo, khỉ, voi Tiêu diệt gặm nhấm có hạiMèo bắt chuột ChồnChồn bắt chuột Dơi thụ phấnVượn cáo cổ khoang đen trắng giúp thụ phấn cho câyGiúp thụ phấn cho cây hoặc phát tán hạtChúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?Giết hổCưa sừng hươuCưa sừng tê giácChúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng này?Tinh tinh bị hành hình hàng loạt?III. Vai trò của thú- Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.- Biện pháp: + Bảo vệ động vật hoang dã.+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.I. Các bộ móng guốcII. Bộ linh trưởngIII. Vai trò của thúIV Đặc điểm chung của lớp thú.Hãy nêu đặc điểm chung của lớp thú?IV. Đặc điểm chung của lớp thú:+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa.+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMChọn đáp án đúng. Câu 2. Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là gì? a. Thích nghi với hoạt động cầm, nắm, leo trèo. b. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại. c. Ăn tạp (ăn thực vật, côn trùng). d. Cả a, b và c.Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, là động vật .......Phủ khắp cơ thể là , tim ngăn, nửa tim bên trái chứa .., nửa tim còn lại chứa Máu đi nuôi cơ thể. Bộ răng gồm: , , . Não bộ hoàn thiện ở ..và tiểu não. Sinh sản có hiện tượng và nuôi con bằng máu đỏ tươihằng nhiệt4bộ lông maomáu đỏ thẩmđỏ tươirăng cửarăng nanhrăng hàmbán cầu nãosữa mẹthai sinhCâu 4 : Điền vào chỗ trống HƯỚNG DẪN TỰ HỌCa. Bài vừa học:- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.- Đọc “em có biết”b. Bài sắp học: “Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú”- Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú.GOODBYE
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_7_tiet_49_da_dang_cua_lop_thu_tiep_t.ppt