Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 13, Bài 13: Giun đũa

Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 13, Bài 13: Giun đũa

1. Cấu tạo trong

Hình ống, thành cơ thể có lớp biểu bì, cơ dọc phát triển.

-Chưa có khoang cơ thẻ chính thức.

-Ống tiêu hóa: miệng, ruột và hậu môn

-Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.

 

ppt 20 trang bachkq715 7500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 13, Bài 13: Giun đũa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀNGÀNH GIUN TRÒN	KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Trong các đại diện sau đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?Trùng giày. C. Sán lá gan.Hải quỳ. D. Thủy tức.Câu 2: Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp là:Cơ thể đối xứng hai bên.Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.Phân biệt được đầu đuôi, lưng, bụng.Cả A,B và CI. CẤU TẠO NGOÀIII. CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂNIII. DINH DƯỠNGIV. SINH SẢN 1.Cơ quan sinh dục 2.Vòng đời giun đũa TIẾT 13 : NGÀNH GIUN TRÒN GIUN ĐŨAI. CẤU TẠO NGOÀI Dựa trên hình ảnh vừa quan sát, các em hãy mô tả đặc điểm chung về hình dạng bên ngoài của giun đũa?Giun cáiGiun đựcI. CẤU TẠO NGOÀI-Cơ thể giun đũa dài bằng chiếc đũa (khoảng 25 cm).-Cơ thể hình ống.-Lớp vỏ cuticun bọc ngoài căng tròn cơ thể giúp giun không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người.Bao ngoài cơ thể chúng là lớp vỏ cuticun. Theo các em lớp vỏ này có vai trò gì?I. CẤU TẠO NGOÀIMiệngHầuRuộtTuyến sinh dụcHậu mônLỗ sinh dục cáiTrình baỳ cấu tạo trong của giun đũa?-Hình ống, thành cơ thể có lớp biểu bì, cơ dọc phát triển.-Chưa có khoang cơ thẻ chính thức.-Ống tiêu hóa: miệng, ruột và hậu môn-Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.Quan sát tranh kết hợp thông tin SGK hãy xác định các bộ phận của giun đũa ?II.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN1. Cấu tạo trongII.CẤU TẠO TRONG VÀ DI CHUYỂN2.Di chuyển-Di chuyển: rất hạn chế (chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra)-Di chuyển như vậy thích hợp với động tác chui rúc trong môi trường kí sinh.Giun đũa chuyển bằng cách nào? Nhờ đặc điểm nào mà Giun đũa chui được vào ống mật ? III. DINH DƯỠNG-Tốc độ tiêu hoá của Giun đũa so Giun dẹp (sán lá gan ) như thế nào và vì sao ?Đọc thông tin sgk/48 suy nghĩ , trả lời câu hỏi sau - Thức ăn đi một chiều theo ống ruột thẳng từ miệng tới hậu môn.- Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiềuIV.-SINH SẢN1.Cơ quan sinh sản Học sinh thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: - Nêu đặc điểm cơ quan sinh sản? - Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa sinh học gì?IV. SINH SẢN1.Cơ quan sinh sản- Cơ thể phân tính (đực, cái )- Cơ quan sinh dục dạng ống dài. + Con cái 2 ống + Con đực 1 ống- Thụ tinh trong , đẻ nhiều trứng (200.000 trứng một ngày.)IV. SINH SẢN2.Vòng đời giun đũaĐọc thông tin ,quan sát hình vẽ trong trang 48 SGK:+ Trình bày vòng đời giun đũa bằng sơ đồ .Tế bào trứng mang ấu trùngVỏ trứng dàyTrứng giunĐường di chuyển ấu trùngNơi kí sinh giun trưởng thànhIV. SINH SẢN2.Vòng đời giun đũaGiun đũa(Ruột người)đẻ trứngấu trùng trong trứngThức ăn sốngRuột non (ấu trùng)Máu, gan,tim phổiIV. SINH SẢNDựa vào sơ đồ vòng đời giun đũa giải thích vì sao: + Rửa tay trước khi ăn trước khi ăn và không ăn rau sống . + Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun 1 hoặc 2 lần trong 1 năm.+ Rửa tay trước khi và không ăn rau sống để ngăn chặn con đường xâm nhập của giun vào trong cơ thể ( bởi chúng xâm nhập vào cơ thể qua đường thức ăn dưới dạng ấu trùng trong trứng ).+ Để diệt giun đũa , hạn chế số lượng trứng%- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.- Tẩy giun theo định kì ( 6 tháng / 1 lần )IV. SINH SẢN3. Biện pháp phòng chống bệnh giun đũaCủng cốCâu 1.Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì ?Giúp thành cơ thể trơn, nhẵn.Thẩm thấu các chất dinh dưỡng.Không bị tiêu hủy bởi các chất dịch tiêu hóa trong ruột non của người.Trao đổi khí.Câu 2. Giun đũa không có đặc điểm nào sau đây ?Giống chiếc đũa, thường kí sinh trong ruột non của người, là động vật phân tính.Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian.Vỏ cuticun dày, đẻ trứng nhiều và có khả năng phát tán rộng.Có khoang cơ thể chưa chính thức, có thêm ruột sau và hậu môn.Câu 3. Để phòng chống bệnh giun đũa cần:Giữ vệ sinh ăn uống.Tẩy giun theo định kỳ.Xử lí an toàn nguồn phân và nước trước khi tưới cho rau, củ và quả.Cả A, B và CDẶN DÒ Học bài, làm bài tập trong vở bài tập Sinh học 7. Đọc “Em có biết” Tìm hiểu bài 14: Một số Giun tròn khác. Đặc điểm chung của ngành Giun tròn.Cảm ơn quý thầy côChúc các em học giỏi !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_13_bai_13_giun_dua.ppt