Bài giảng Tiếng Anh 7 - Ôn tập

Bài giảng Tiếng Anh 7 - Ôn tập

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

• (Khẳng định): S + Vs/es + O

• (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + Vo

• (Nghi vấn): DO/DOES + S + Vo ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

• (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O

• (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O

• (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually,

often, generally, frequently

pdf 14 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 4540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 7 - Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG 
QÚY THẦY CÔ 
GIÁO ĐÃ 
DÀNH THỜI 
GIAN QUÝ 
BÁU CỦA 
MÌNH ĐỂ VỀ 
DỰ GiỜ LỚP 
CHÚNG EM. 
I. ÔN LẠI CÁC THÌ 
TRONG TIẾNG ANH
II. BÀI TẬP
I. ÔN LẠI CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH LỚP 6
1. Thì hiện tại đơn.
Cách dùng:
*Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
*Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra
thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, 
CH, SH, Z. (sáng giờ chưa soạn xong O)
* Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ex : He plays foodball very well.
* Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước
trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các
động từ di chuyển.
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
• (Khẳng định): S + Vs/es + O 
• (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + Vo
• (Nghi vấn): DO/DOES + S + Vo ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
• (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
• (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
• (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, 
often, generally, frequently.
2. Thì hiện tại tiếp diễn:
Cách dùng
* Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra
và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
* Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, 
mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
* Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra
lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books 
and then he doesn't remember.
* Thì này còn được dùng để diễn tả một
hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
*Lưu ý : Không dùng thì này với các động
từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, 
hear, understand, know, like , want , glance, 
feel, think, smell, love. hate, realize, seem, 
remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near/ .
2. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ 
people/ ?
3. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ 
works/ in/.
4. lot/ a / of/ traffic/ Hanoi/ there / in / is / .
5. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ 
the/ there/ on/ of/?

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tieng_anh_7_on_tap.pdf