Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 2: Personal information - Lesson 2: A4, 7 and Remember - Năm học 2020-2021

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 2: Personal information - Lesson 2: A4, 7 and Remember - Năm học 2020-2021

Tam: Hello. Is this Phong?

Tam: It’s me,Tam. Will you be free tomorrow evening ?

Phong: Where will we meet?

Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.

Phong: Sure . What time will it start?

Phong : Yes, I will.

Tam: Would you like to see a movie?

Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.

Phong: Yes. Who’s this?

Tam: We’ll meet in front of the movie theater.

Phong: Hello. This is 8 537 471

ppt 18 trang bachkq715 4240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 2: Personal information - Lesson 2: A4, 7 and Remember - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION Lesson 2: A4,7 and RememberTuesday, September 22nd, 2020warm - up2.1.3.WhatWhereareWevacationgoingtofriendsyouWe visitmyaregoingtodosummerthis////// //////?/////////4.you/goinggoingareare Nha Trangto?.to//warm - up2.1.3.WefriendsvisitmyaregoingtoWhatarevacationgoingtoyoudosummerthis?4.togoingareWeNha Trang.Wheretogoingareyou?PhongTamPhong is calling to .What can they say ?TamUNIT 2 : PERSONAL INFORMATION Period 8: A4,7+ RememberTuesday, September 22nd, 2020UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020- Free- Tomorrow- Will go- Theatre- Start- Finish- Meet - Will - Late * Matching:GặpSẽ ChậmKết thúcRạp chiếu phimSẽ điNgày maiBắt đầuRảnh:::::::::1. Presentation dialogue:I. Presentation:a. Vocabulary:- Free- Tomorrow- Will go- Theatre- Start- Finish- Meet - Will - Late * Matching:GặpSẽ ChậmKết thúcRạp chiếu phimSẽ điNgày maiBắt đầuRảnh:::::::::1. Presentation dialogue:I. Presentation:UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8 : A4, 7+ Remember Tuesday , September 22nd, 2020a. Vocabulary:*Arrange these sentences into a complete conversationTam: Hello. Is this Phong? Tam: It’s me,Tam. Will you be free tomorrow evening ? Phong: Where will we meet? Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late. Phong: Sure . What time will it start? Phong : Yes, I will. Tam: Would you like to see a movie? Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45. Phong: Yes. Who’s this? Tam: We’ll meet in front of the movie theater. Phong: Hello. This is 8 537 471. 24911711038651. Presentation dialogue:I. Presentation:UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020a. Vocabulary:1. Presentation dialogue:b. Structures:(+): S + will + V + O + adverbs of time.(-): S + will not +V + O + adverbs of time.(?): Wh + will + S + V + O ?(Yes/No): Will + S + V + O . ? Yes, S + will. / No, S + will not. * Notes:- Chúng ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi.- Ta có thể dùng “SHALL” thay vì “WILL” cho I và We. Với “Shall not” ta có thể viết là “Shalln’t” Với “Will” ta có thể viết là ‘ll. Với “Will not” ta có thể viết là “won’t”Adverbs of time: Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ..next, next week, ., tonight, * Use: Chúng ta dùng “Will + V” để: * Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói. * Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón,một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuấtI. Presentation: The future simple with WILL* Form UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020a. Vocabulary:A4. Listen and read. Then answer the questions:Phong: Hello. This is 8 537 471.Tam: Hello. Is this Phong?Phong: Yes. Who’s this?Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?Phong : Yes, I will.Tam: Would you like to see a movie?Phong: Sure . What time will it start?Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.Phong: Where will we meet?Tam: We’ll meet in front of the movie theater.Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.1. Presentation dialogue:I. Presentation:UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020a. Vocabulary:b. Structures:2. Answer the questions: * Questions. 1/ Who will meet tomorrow? Phong and Tam will meet tomorrow. 2/ What will they do? They will see a movie. 3/ What time will they meet? They will meet at 6.45.4/ Where will they meet? They will meet in front of the movie theater.A4. Listen and read. Then answer the questions:Phong: Hello. This is 8 537 471.Tam: Hello. Is this Phong?Phong: Yes. Who’s this?Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?Phong : Yes, I will.Tam: Would you like to see a movie?Phong: Sure . What time will it start?Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.Phong: Where will we meet?Tam: We’ll meet in front of the movie theater.Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late. 5/ When will they meet? They will meet tomorrow. 6/ Will the movie start at 6.45 ? No, The movie will start at 7.00 tomorrow.1. Presentation dialogue:I. Presentation:UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020a. Vocabulary:b. Structures:2. Answer the questions:1. Substitution drill: Use “Will” to make sentences.- Where/we/meet /?- Where will we meet ?- Where/you/meet?- Where will you meet ?- We/meet/school- We will meet at school. - Will/go/mom/?- Will you go with your mom ?- I /go/father- I will go with my father.- How/go /?- How will you go ?- We will see my friends. - Class will start at 6.00 - We/see /friends- Class/start /6.00II. Practice1. Presentation dialogue:2. Answer the questions: I. Presentation: The future simple with WILL* Form: UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020* Notes:- Chúng ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi.- Ta có thể dùng “SHALL” thay vì “WILL” cho I và We. Với “Shall not” ta có thể viết là “Shalln’t” Với “Will” ta có thể viết là ‘ll. Với “Will not” ta có thể viết là “won’t”Adverbs of time: Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ..next, next week, ., tonight, * Use: Chúng ta dùng “Will + V” để: * Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong t­ương lai. Hành động này có thể đ­ợc quyết định ngay lúc nói. * Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất( + ): S + will + V + O + adverbs of time.( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.( ? ): Wh + will + S + V + O ?( Yes/No ): Will + S + V + O . ? Yes, S + will. / No, S + will not. A7. Play with words1. Substitution drill: Use “Will” to make sentences.2. Picture drill: What will they do tomorrow?ABDCThey’ll go swimming.They will play the computer games.They will play soccer.They will watch TV.II. Practice1. Presentation dialogue:2. Answer the questions:I. Presentation: The future simple with WILL* Form UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020* Notes:- Chúng ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi.- Ta có thể dùng “SHALL” thay vì “WILL” cho I và We. Với “Shall not” ta có thể viết là “Shalln’t” Với “Will” ta có thể viết là ‘ll. Với “Will not” ta có thể viết là “won’t”Adverbs of time: Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ..next, next week, ., tonight, * Use: Chúng ta dùng “Will + V” để: * Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong t­ương lai. Hành động này có thể đ­ợc quyết định ngay lúc nói. * Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất( + ): S + will + V + O + adverbs of time.( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.( ? ): Wh + will + S + V + O ?( Yes/No ): Will + S + V + O . ? Yes, S + will. / No, S + will not. 1. Substitution drill: Use “Will” to make sentences.2. Picture drill: What will they do tomorrow?III. ProductionII. Practice1. Presentation dialogue:2. Model sentences:I. Presentation: The future simple with WILL* Form UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020* Notes:- Chúng ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi.- Ta có thể dùng “SHALL” thay vì “WILL” cho I và We. Với “Shall not” ta có thể viết là “Shalln’t” Với “Will” ta có thể viết là ‘ll. Với “Will not” ta có thể viết là “won’t”Adverbs of time: Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ..next, next week, ., tonight, * Use: Chúng ta dùng “Will + V” để: * Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong t­ương lai. Hành động này có thể đ­ợc quyết định ngay lúc nói. * Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất( + ): S + will + V + O + adverbs of time.( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.( ? ): Wh + will + S + V + O ?( Yes/No ): Will + S + V + O . ? Yes, S + will. / No, S + will not. 4. Substitution drill: Use “Will” to make sentences.5. Picture drill: What will they do tomorrow?III. HomeworkII. Practice- Learn by heart the Simple Future Tense.- Do the exercises A3, A4, A5 in the workbook.- Answer A5/ 21 .- Prepare: Write the dates / months. 1. Presentation dialogue:2. Model sentences:I. Presentation: The future simple with WILL* Form UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION period 8: A4,7 + Remember Tuesday, September 22nd, 2020* Notes:- Chúng ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi.- Ta có thể dùng “SHALL” thay vì “WILL” cho I và We. Với “Shall not” ta có thể viết là “Shalln’t” Với “Will” ta có thể viết là ‘ll. Với “Will not” ta có thể viết là “won’t”Adverbs of time: Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ..next, next week, ., tonight, * Use: Chúng ta dùng “Will + V” để: * Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong t­ương lai. Hành động này có thể đ­ợc quyết định ngay lúc nói. * Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất( + ): S + will + V + O + adverbs of time.( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.( ? ): Wh + will + S + V + O ?( Yes/No ): Will + S + V + O . ? Yes, S + will. / No, S + will not. Thank you for your attention !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_7_unit_2_personal_information_lesson.ppt