Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7 đến Unit 12: Ôn tập ngữ pháp học kì II - Đặng Thị Thu Hà

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7 đến Unit 12: Ôn tập ngữ pháp học kì II - Đặng Thị Thu Hà

1. IT indicating distance

Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách

Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.

2. Used to

Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa

(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)

(-) S+ did not / (didn’t) + use to + V (nguyên mẫu)

(?) Did + S + use to + V ?( nguyên mẫu)

3. Pronunciation /e/ và /ei/

Lưu ý

Say /sei/ Says /sez/ Said /sed/

 

pptx 16 trang bachkq715 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7 đến Unit 12: Ôn tập ngữ pháp học kì II - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WELCOME  TO  OUR  CLASSENGLISH 7Teacher: Dang Thi Thu HaREVIEW GRAMMAR -SENCOND SEMESTER(UNIT 7-UNIT 12) REVIEW GRAMMAR – ENGLISH 7 – SENCOND SEMESTERUNIT 7 TRAFFIC1. IT indicating distance Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cáchEx: It is about 300 meters from my house to the bus stop.2. Used to Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)(-) S+ did not / (didn’t) + use to + V (nguyên mẫu)(?) Did + S + use to + V ?( nguyên mẫu)3. Pronunciation /e/ và /ei/Lưu ýSay /sei/ Says /sez/ Said /sed/UNIT 8 FILMS1. Tính từ “ed” và “ing”Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từVí dụinterest -> interested, interestingdisappoint -> disappointed, disappointing - Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/Ví dụ:The film was long, and I was bored( Bộ phim tác động làm tôi có cảm giác buồn chán) - Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc Ví dụThe film was boring.2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESSMặc dùalthough/ though/ even though/ much as + mệnh đềdespite / in spite of + cụm danh từTuy nhiênMệnh đề. .However/ Nevertheless,(dấu phẩy) + mệnh đề3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ /d/ sau các âm hữu thanh/id/ sau /t/, /d/UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLDCâu hỏi với Wh-qs Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How, How old, 1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” Wh-qs + BE + S + COMPLEMENT ? BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.Ex: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. Wh-qs + DO, DOES/ DID+ S + V-inf ? Ex: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH Wh-qs + HAS, HAVE / HAD + S + V3/ED? Ex: Why has she gone to school?, What had you eaten? 4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” hay WILL, SHALL, WOULD, SHOULD (May, can, must, could, might, ought to, have to là modal verbs) WH + MODAL VERBS + S + V-inf? Ex: Why must you go?, where may she come?, What can she do?, What will she do?.........5. HOW How much + N( không đếm được luôn ở số ít) Ex: how much money have you got?How many +N( đếm được ở số nhiều) Ex: how many students are there in your class?How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường không, how old : bao nhiêu tuổi 2.Cụm trạng ngữSử dụng các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, mục đích để làm rõ nghĩa của câu.- Cụm trạng ngữ chỉ thời gian: Last December, every year , - Cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn: In HCMC, at home - Cụm trạng ngữ chỉ mục đích: to say thanks for what they have done- Cụm trạng ngữ bổ sung: with apricot blossoms.3. Pronunciation : 2 syllables Danh từ, tính từ: nhấn âm 1 / Động từ: nhấn âm 2UNIT 10: SOURCES OF ENERGY Thì tương lai tiếp diễnDiễn tả một sự việc ĐANG xảy ra tại một thời điểm xác định trong TƯƠNG LAI(+)S + will be+ V-ing(-) S+ will not / won’t be + V-ing(?) Will + S + be + V-ing?2. Bị động của thì tương lai đơn(+)S + will + be+ Vpp / V-ed/cột 3(-) S+ won’t + be + Vpp / V-ed/cột 3(?) Will + S + be + Vpp / V-ed/cột 3?- Sử dụng thể bị động khi tân ngữ của câu không quan trọng hoặc không biết ai là người thực hiện hành động, nếu người thực hiện vẫn quan trong thì thêm sau “by”- Sử dụng thể bị động khi muốn nhấn mạnh vật, việc được tác động.3. Pronunciation: 3 syllablesSubject PronounsIYOUWETHEYHESHEITPossessive AdjectivesMYYOUROURTHEIRHISHERITSPossessive PronounsMINEYOURSOURSTHEIRSHISHERSITSUNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE Will (review)Sử dụng will để đưa ra một dự đoán trong tương lai.2. Đại từ sỡ hữu* Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ. Ex: - It’s my book ===> It’ s mine.(= my book) - They' re her keys ===> They' re hers.(= her keys)Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế.Lưu ý, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên sẽ không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu. Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.3. Ngữ điệu trong câu hỏiCâu hỏi Yes/No: Lên giọng ở cuối câu.Câu hỏi H-qs/ WH-qs: hạ giọng ở cuối câu.Câu hỏi đuôi: hạ giọng cuối câu đề tìm kiếm sự đồng tìnhLên giọng ở cuối câu để hỏi. UNIT 12 - AN OVERCROWDED WORLD I. So sánh số lượng: little -> less few -> fewer many, much -> more1. Số lượng Ít hơn:S+ V+ less + N (danh từ không đếm được)S+ V+ fewer + N (danh từ đếm được số nhiều)2. Số lượng nhiều hơn:S+ V+ more ( danh từ đếm được và không đếm được)II. Câu hỏi đuôiLưu ý :Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định2. Phần đuôi chỉ sử dụng các đại từ : I, you, we, they, he, she, it, there3. Phần đuôi luôn ở dạng viết tắtIII. Nhấn âm ( review) (Gồm 5 NGUYÊN TẮC và 2 LƯU Ý)NGUYÊN TẮC 1: 2 âm tiết Danh từ, tính từ: 1stĐộng từ: 2nd Nếu động từ tận bằng các ấm “ngắn” và “nhẹ” : ow, el, er thì nhấn âm còn lại 2. NGUYÊN TẮC 2: 3 âm tiếtDanh từ, tính từ : 1stĐộng từ: 1st3. NGUYÊN TẮC 3: Từ ghépDanh từ, tính từ: 1st Động từ: 2nd4. NGUYÊN TẮC 4: từ 3 âm tiết trở lênNhấn âm thứ 3 từ sau tính đến trước.ng từ 3 âm tiết có âm tiết cuưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn oicicalsiontionaphyogyityEconomicEconomical Succession SuggestionPhotography Biology Able -> abilityacyianidibleishtialiousDemocracy MusicianStupidPossible Foolish Confidentialhilarious NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ.Các từ chứa các hậu tố sau đây âm nhấn rơi vào âm trước nó.LƯU Ý icicalsiontionaphyogyityEconomicEconomical Succession SuggestionPhotography Biology Able -> ability8. acy9. ian10. id11. ible12. ish13. tial14. iousDemocracy MusicianStupidPossible Foolish Confidentialhilarious 5. NGUYÊN TẮC 5: HẬU TỐ.Các từ chứa các hậu tố sau đây âm nhấn rơi vào âm trước nó.từ 3 âm tiết có âm tiết cuưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm.Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn oLưu ý 1: các hậu tố không ảnh hưởng đến âm nhấn của từ:Lưu ý 2: các hậu tố nhấn trọng âm1. –ain.-able.-ly.-less.-ing.-d.-en.-ment.-full. 2. –oo.3. –ee.4. –eer.5. –ese.6. –ette.7. –esque.8. –end.9. –ique.10. –eental. LƯU Ý LƯU Ý + HOMEWORK - Học thuộc ngữ pháp. - Lấy ví dụ minh họa.Goodbye!See you again!THANKS FOR YOUR ATTENTION!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_7_unit_7_den_unit_12_on_tap_ngu_phap.pptx