Bài kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Đề 701 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lộc Đức
Câu 1. Chương trình bảng tính là:
A. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
B. Phần mềm thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp).
C. Phần mềm xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
D. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp), xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
Câu 2. Lợi ích của chương trình bảng tính là gì?
A.Việc tính toán được thực hiện tự động.
B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
C. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt.
D. Việc tính toán được thực hiện tự động, khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động, có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt, có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.
Câu 3: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 4: Ô tính đang được kích hoạt có khác gì với các ô tính còn lại:
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viên nét đứt xung quanh. D. Con trỏ chuột nằm trong đó.
Câu 5. Màn hình làm việc của Excel có những gì?
A. Trang tính.
B. Thanh công thức.
C. Các dải lệnh Formulas và Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và Data.
Câu 6. Các thành phần chính trên trang tính gồm:
A. Các hàng, các cột.
B. Các hàng, các cột và các ô tính.
C. Hộp tên, khối, thanh công thức.
D. Các hàng, các cột, các ô tính, hộp tên, khối và thanh công thức.
Câu 7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính( Sheet) mặc định?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Giao của một hàng và một cột được gọi là
A. khối B. hàng C. ô tính D. cột
Câu 9: Muốn lưu trang tính em thực hiện.
A. Vào File / Save. B. Vào File / Open.
C. Vào View / Save. D. Vào Insert / Save.
KIỂM TRA GIỮA KÌ - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Tin học 7 Ngày ...tháng năm 2020 Trường THCS Lộc Đức Họ và tên: .. Lớp: 7A .. Đề 701 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Chương trình bảng tính là: A. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng. B. Phần mềm thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp). C. Phần mềm xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. D. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp), xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. Câu 2. Lợi ích của chương trình bảng tính là gì? A.Việc tính toán được thực hiện tự động. B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động. C. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt. D. Việc tính toán được thực hiện tự động, khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động, có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt, có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan. Câu 3: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 4: Ô tính đang được kích hoạt có khác gì với các ô tính còn lại: A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viên nét đứt xung quanh. D. Con trỏ chuột nằm trong đó. Câu 5. Màn hình làm việc của Excel có những gì? A. Trang tính. B. Thanh công thức. C. Các dải lệnh Formulas và Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và Data. Câu 6. Các thành phần chính trên trang tính gồm: A. Các hàng, các cột. B. Các hàng, các cột và các ô tính. C. Hộp tên, khối, thanh công thức. D. Các hàng, các cột, các ô tính, hộp tên, khối và thanh công thức. Câu 7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính( Sheet) mặc định? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Giao của một hàng và một cột được gọi là A. khối B. hàng C. ô tính D. cột Câu 9: Muốn lưu trang tính em thực hiện. A. Vào File / Save. B. Vào File / Open. C. Vào View / Save. D. Vào Insert / Save. Câu 10. Để mở trang tính mới trong chương trình Excel, em nháy chuột vào bảng chọn: A. File chọn lệnh Save. B. File chọn lệnh New. C. File chọn lệnh Open. D. File chọn lệnh Print. Câu 11. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu: A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu / Câu 12: Vai trò của thanh công thức là A. nhập địa chỉ ô đang được chọn B. hiển thị công thức C. nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. xử lý dữ liệu Câu 13: Vai trò của hộp tên trên trang tính là A. nội dung của ô đang chọn B. địa chỉ của ô đang chọn C. nơi dùng để nhập dữ liệu D. nơi dùng để nhập công thức Câu 14. Em hãy cho biết đâu là dữ liệu kí tự: A. 120, +38. B. 15.55, 70. C. 125B TruongChinh, Hanoi. D. -162. Câu 15. Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ ô tính nằm trên hàng 5 và trong cột C? A. 3C B. D5 C. C5 D. C-5 Câu 16: Hãy chọn phương án đúng A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ; C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ; Câu 17. Ô B5 là giao nhau của hàng nào, cột nào? A. Hàng B, cột 5. B. Hàng 5, cột B. C. Hàng 5, cột 5. D. Hàng B, cột B. Câu 18. C2:D3 là khối gồm các ô nằm trên các côt ., đồng thời nằm trên các hàng ..: A. B và C ; 2 và 3. B. C và D ; 2 và 3. C. B và D ; 3 và 4. D. B và D ; 2 và 3. Câu 19. Hàm SUM dùng để A. tính tổng B. tính trung bình cộng C. xác định giá trị lớn nhất D. xác định giá trị nhỏ nhất Câu 20. Cú pháp hàm tính trung bình là A. =MAX(a,b,c, ) B. =SUM(a,b,c, ) C. =AVERAGE(a,b,c, ) D. =MIN(a,b,c, ) F5 Câu 21. Nội dung “F5” trong hộp tên ( ) có nghĩa là: A. Phím chức năng F5. B. Phông chữ hiện thời là F5. C. Ô ở cột F hàng 5 đang được chọn. D. Ô ở hàng F cột 5 đang được chọn. Câu 22: Mỗi hàm thường gồm có A. Tên hàm và các giá trị khác của hàm B. Tên hàm và các biến của hàm C. Tên hàm, các biến và dấu phẩy (,) D. Tên hàm và giá trị của hàm Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trên dãy lệnh có dãy lệnh Review gồm các lệnh dùng để xử lí dữ liệu. B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu. C. Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. D. Vùng làm việc chính của trang tính gồm các cột và các hàng. Câu 24. Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô tính A1, A2, A3, em gõ: A. =Max(A1, A2, A3) B. = Min(A1:A2:A3) C. =Sum(A1, A2, A3) D. = Min(A1, A2, A3) Câu 25. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng A. =Sum(5,A2,A5) B. = sum (5,A2,A5) C. = SUM(5,A2,A5) D. =sUm(5,A2,A5) Câu 26. Hãy cho biết công thức nào sao đây viết đúng? A. =SUM(A:D3)+SUM(A4:D4). B.=AVERAGE(SUM(A3:D3),SUM(A4:D4)). C. SUM(A3:D3)+SUM(A4:D4). D. =AVERAGE(SUM(A3:D3)SUM(A4:D4)). Câu 27. Để tính tổng giá trị của các ô D1 và D2, sau đó chia tổng đó cho giá trị trong ô E3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây: A. =D1+D2/E3. B. =(D1+D2):E3. C. =D1+D2\E3. D. =(D1+D2)/E3. Câu 28. Hàm =Sum(A5:A10) thực hiện: A. Tính tổng của ô A5 và ô A10. B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu 29: Để di chuyển trên trang tính, em thực hiện nhấn phím A. Shift B. CapsLk C. Tab D Ctrl Câu 30: Chuyển biểu thức (8+45)+15:9 sang công thức trong Excel, công thức nào sau đây là đúng. A. =(8+4^5)+15/9. B. (8+4^5)+15/9. C. =(8+4^5)+15:9. D. =(8+4^5)+15:9. Câu 31. Để tính biểu thức: 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức: A. =8+2*(12-6:2) 2. B. 8+2x(12-6:2) 2. C. =8+2*(12-6/2)^2. D. =8+2*(12-6:2)^2. Câu 32. Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =Average(A1,C1,20): A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 33. Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu? A. 14 B. 18 C. 38 D. 42 Câu 34. Trong ô C1 có dữ liệu là 19, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em viết =Average(C1:E1) tại F1 em được kết quả là: A. 19 B. #VALUE C. #NAME! D. 30 Câu 35. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi: A. .#NAME ! B. #VALUE C. #DIV/0 ! D.#N/A ! Câu 36: Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Tính toán ra kết quả sai. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. D. Công thức nhập sai Câu 37. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C3+D4)B3 B. =(C3+D4)xB3 C. =C3+D4*B3 D. =(C3+D4)*B3 Câu 38. Kết quả nào sau đây là của biểu thức =Average(Sum(5) + Max(7) - Min(3)): A. 5 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 39. Môn Tin học có các cột điểm sau: KT miệng, KT 15 phút, KT 1 tiết lần 1, KT 1 tiết lần 2, KT học kì. (Điểm KT 1 tiết có hệ số 2, KT học kì có hệ số 3). Em hãy cho biết công thức tính điểm tổng kết môn Tin? A. =KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1+KT 1tiết lần2+KT học kì B. = KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3 C. =( KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/8 D. =( KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/9 Câu 40: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào? A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Enter KIỂM TRA GIỮA KÌ - NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Tin học 7 Ngày ...tháng năm 2020 Trường THCS Lộc Đức Họ và tên: .. Lớp: 7A .. Đề 702 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Chương trình bảng tính là: A. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng. B. Phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp), xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. C. Phần mềm xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng. D. Phần mềm thực hiện các tính toán (từ đơn giản đến phức tạp). Câu 2. Cú pháp hàm tính trung bình là A. =MAX(a,b,c, ) B. =SUM(a,b,c, ) C. =AVERAGE(a,b,c, ) D. =MIN(a,b,c, ) Câu 3 Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 4. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu: A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu / Câu 5. Trong ô C1 có dữ liệu là 19, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em viết =Average(C1:E1) tại F1 em được kết quả là: A. 19 B. #VALUE C. #NAME! D. 30 Câu 6. Ô tính đang được kích hoạt có khác gì với các ô tính còn lại: A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viên nét đứt xung quanh. D. Con trỏ chuột nằm trong đó. Câu 7. Hàm =Sum(A5:A10) thực hiện: A. Tính tổng của ô A5 và ô A10. B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu 8. Các thành phần chính trên trang tính gồm: A. Các hàng, các cột. B. Các hàng, các cột và các ô tính. C. Hộp tên, khối, thanh công thức. D. Các hàng, các cột, các ô tính, hộp tên, khối và thanh công thức. Câu 9. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi: A. .#NAME ! B. #VALUE C. #DIV/0 ! D.#N/A ! Câu 10. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính( Sheet) mặc định? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Giao của một hàng và một cột được gọi là A. khối B. hàng C. ô tính D. cột Câu 12. Để mở trang tính mới trong chương trình Excel, em nháy chuột vào bảng chọn: A. File chọn lệnh Save. B. File chọn lệnh New. C. File chọn lệnh Open. D. File chọn lệnh Print. Câu 13. Lợi ích của chương trình bảng tính là gì? A.Việc tính toán được thực hiện tự động. B. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động. C. Có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt. D. Việc tính toán được thực hiện tự động, khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động, có các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt, có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan. Câu 14. Môn Tin học có các cột điểm sau: KT miệng, KT 15 phút, KT 1 tiết lần 1, KT 1 tiết lần 2, KT học kì. (Điểm KT 1 tiết có hệ số 2, KT học kì có hệ số 3). Em hãy cho biết công thức tính điểm tổng kết môn Tin? A. =KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1+KT 1tiết lần2+KT học kì B. = KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3 C. =( KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/8 D. =( KT Miệng +KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/9 Câu 15. Để tính tổng giá trị của các ô D1 và D2, sau đó chia tổng đó cho giá trị trong ô E3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây: A. =D1+D2/E3. B. =(D1+D2):E3. C. =D1+D2\E3. D. =(D1+D2)/E3. Câu 16. Để di chuyển trên trang tính, em thực hiện nhấn phím A. Shift B. CapsLk C. Tab D Ctrl Câu 17. Vai trò của thanh công thức là A. nhập địa chỉ ô đang được chọn B. hiển thị công thức C. nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. xử lý dữ liệu Câu 18. Để tính biểu thức: 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức: A. =8+2*(12-6:2) 2. B. 8+2x(12-6:2) 2. C. =8+2*(12-6/2)^2. D. =8+2*(12-6:2)^2. Câu 19. Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Tính toán ra kết quả sai. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. D. Công thức nhập sai Câu 20. Hãy cho biết công thức nào sao đây viết đúng? A. =SUM(A:D3)+SUM(A4:D4). B.=AVERAGE(SUM(A3:D3),SUM(A4:D4)). C. SUM(A3:D3)+SUM(A4:D4). D. =AVERAGE(SUM(A3:D3)SUM(A4:D4)). Câu 21. Kết quả nào sau đây là của biểu thức =Average(Sum(5) + Max(7) - Min(3)): A. 5 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 22 Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào? A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Enter Câu 23 Màn hình làm việc của Excel có những gì? A. Trang tính. B. Thanh công thức. C. Các dải lệnh Formulas và Data. D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và Data. Câu 24. Ô B5 là giao nhau của hàng nào, cột nào? A. Hàng B, cột 5. B. Hàng 5, cột B. C. Hàng 5, cột 5. D. Hàng B, cột B. Câu 25. Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô tính A1, A2, A3, em gõ: A. =Max(A1, A2, A3) B. = Min(A1:A2:A3) C. =Sum(A1, A2, A3) D. = Min(A1, A2, A3) Câu 26 Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trên dãy lệnh có dãy lệnh Review gồm các lệnh dùng để xử lí dữ liệu. B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính dùng để chứa dữ liệu. C. Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. D. Vùng làm việc chính của trang tính gồm các cột và các hàng. Câu 27. Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =Average(A1,C1,20): A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 28. Vai trò của hộp tên trên trang tính là A. nội dung của ô đang chọn B. địa chỉ của ô đang chọn C. nơi dùng để nhập dữ liệu D. nơi dùng để nhập công thức Câu 29. Em hãy cho biết đâu là dữ liệu kí tự: A. 120, +38. B. 15.55, 70. C. 125B TruongChinh, Hanoi. D. -162. Câu 30. Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ ô tính nằm trên hàng 5 và trong cột C? A. 3C B. D5 C. C5 D. C-5 Câu 31. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C3+D4)B3 B. =(C3+D4)xB3 C. =C3+D4*B3 D. =(C3+D4)*B3 Câu 32. Hãy chọn phương án đúng A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ; C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ; Câu 33. Muốn lưu trang tính em thực hiện. A. Vào File / Save. B. Vào File / Open. C. Vào View / Save. D. Vào Insert / Save. Câu 34. C2:D3 là khối gồm các ô nằm trên các côt ., đồng thời nằm trên các hàng ..: A. B và C ; 2 và 3. B. C và D ; 2 và 3. C. B và D ; 3 và 4. D. B và D ; 2 và 3. Câu 35. Hàm SUM dùng để A. tính tổng B. tính trung bình cộng C. xác định giá trị lớn nhất D. xác định giá trị nhỏ nhất F5 Câu 36. Nội dung “F5” trong hộp tên ( ) có nghĩa là: A. Phím chức năng F5. B. Phông chữ hiện thời là F5. C. Ô ở cột F hàng 5 đang được chọn. D. Ô ở hàng F cột 5 đang được chọn. Câu 37. Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu? A. 14 B. 18 C. 38 D. 42 Câu 38. Mỗi hàm thường gồm có A. Tên hàm và các giá trị khác của hàm B. Tên hàm và các biến của hàm C. Tên hàm, các biến và dấu phẩy (,) D. Tên hàm và giá trị của hàm Câu 39. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng A. =Sum(5,A2,A5) B. = sum (5,A2,A5) C. = SUM(5,A2,A5) D. =sUm(5,A2,A5) Câu 40. Chuyển biểu thức (8+45)+15:9 sang công thức trong Excel, công thức nào sau đây là đúng. A. =(8+4^5)+15/9. B. (8+4^5)+15/9. C. =(8+4^5)+15:9. D. =(8+4^5)+15:9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – KHỐI 7 – NĂM HỌC: 2020 - 2021 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? Biết khái niệm, lợi ích chương trình bảng tính Vùng làm việc chính của trang tính. Di chuyển trên trang tính bằng phím Số câu : 4c Điểm: 1.0đ Tỉ lệ: 10% 2C(C1,2) 0.5đ 50% 2C(C23,29) 0.5đ 50% 4C 1.0đ BTH1: Làm quen với excel Biết tên phần mềm bảng tính Lưu bảng tính Số câu : 2c Điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% 1C(C3) 0.25đ 50% 1C(C9) 0.25đ 50% 2C 0.5đ Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Biết ô tính đang được chọn, các thành phần của trang tính, số trang tính và tên ô tính Vai trò - ý nghĩa của hộp tên, thanh công thức Kí hiệu khi nhập công thức, dữ liệu trên trang tính. Giải thích địa chỉ trong hộp tên Số câu : 10c Điểm: 2.5đ Tỉ lệ: 25% 5C(C4,5,6,7,8) 1.25đ 50% 4C(C11,12,13,14) 1.0đ 40% 1C(C21) 0.25đ 10% 10C 2.5đ BTH 2: Làm quen với các kiểu DL trên trang tính Mở trang tính chọn nhiều đối tượng khác nhau trên trang tính Số câu : 2c Điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 5% 1C(C10) 0.25đ 50% 1C(C40) 0.25đ 50% 2C 0.5đ Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính hiểu địa chỉ ô, khối ô Địa chỉ ô và khối ô Số câu : 4c Điểm: 1.0đ Tỉ lệ: 10% 2C(C15,16) 0.5đ 50% 2C(C17,18) 0.5đ 50% 4C 1.0đ BTH3: Bảng điểm của em Chuyển biểu thức, tính kết quả cho công thức Vận dụng nhập và Sử dụng công thức để tính kết quả Số câu: 6C Điểm: 1.5đ Tỉ lệ: 15% 4C(C27,30,31,32) 1.0đ 66.7% 2C(C33,37) 0.5đ 33.3% 6C 1.5đ Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán Cấu trúc, ý nghĩa của hàm và cú pháp hàm, tính địa chỉ khối ô, cách nhập hàm Số câu: 5c Điểm: 1.25đ Tỉ lệ: 12.5% 5C(C19,20, 22,26,28) 1.25đ 100% 5C 1.25đ BTH4: Bảng điểm của lớp em Tìm giá trị nhỏ nhất và cách viết hàm đúng Sử dụng hàm lồng để tính kết quả, các lỗi sai khi nhập hàm + dữ liệu Số câu: 7c Điểm: 1.75đ Tỉ lệ: 17.5% 2C(C24,25) 0.5đ 29% 5C(C34,35,36,38,39) 1.25đ 71% 7C 1.75đ Tổng số câu Tổng điểm 8Câu 2.0điểm 8 Câu 2.0điểm 16 Câu 4.0điểm 8 Câu 2.0điểm 40C 10.0đ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – KHỐI 7 – NĂM HỌC: 2020 - 2021 Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 701 D D B B D D C C A B 702 B C B A A B C D A C Đề Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 701 A C B C C A B B A C 702 C B D D D C C C C B Đề Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 701 C B A D B B D C C A 702 C A D B D A B B C C Đề Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 701 C B A A A C D C D A C D A A B A C A B B A
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_de_701_nam_hoc_2020.docx