Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc

Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc

Câu 19./ Các thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:

A. Tiêu đề biểu đồ B. Tiêu đề trục ngang và trục đứng

C. Chú giải D. Cả 3 thông tin trên

Câu 20./ Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:

A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính

C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả A và C đều đúng

Câu 21: Trong mục trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng:

a./ Phím Enter hoặc phím Backspace. b./ Phím Space hoặc phím Backspace.

c./ Phím Enter hoặc phím Space. d./ Cả a, b, c.

Câu 22: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý:

a./ Gõ phím nhanh. b./ Quan sát trên màn hình.

c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu. d./ Cả A, B, C.

Câu 23: Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì:

a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ. b./ Thanh gỗ sẽ biến mất.

c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu. d./ Cả A, B, C.

 

doc 4 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: .
Lớp: .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TIN HỌC - LỚP 7
Trắc nghiệm và điền từ : Chọn đáp án đúng (mỗi câu 0.25 điểm):
1. Mức độ nhận biết:
1./ Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh? 
a./ b./ c./ d./ Tất cả các câu trên đều sai
2./ Để sắp xếp dữ liệu giảm dần ta chọn lệnh? 
a./ b./ c./ d./ Tất cả các câu trên đều sai
3./ Để giảm số chữ số phần thập phân ta chọn lệnh? 
a./ b./ c./ d./ Tất cả các câu trên đều sai
4./ Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? 
a./ Minh hoạ dữ liệu trực quan b./ Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu
c./ Dễ so sánh dữ liệu d./ Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5./ Để tạo biểu đồ em thực hiện trên dải lệnh nào? 
A. Data 	B. Home C. Insert 	D. View
Câu 6./ Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: 
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 7./ Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào? 
A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data	 B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert	
C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data D. Lệnh Sort & Filter
Câu 8./ Lệnh dùng để làm gì? 
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 9./ Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể:
A. Biểu đồ cột	B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn	D. Cả (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 10./ Trong bài luyện Bubbles Khi gõ không đúng hoặc không kịp các chữ cái trong bọt khí thì số lần bị bỏ qua sẻ được hiển thị ở đâu? 
a./ Trong khung Cancel b./ Trong khung Next 
c./ Trong khung Missed d./ Trong khung Score
Câu 11./ Trong phần Games của PM Typing Master có mấy bài luyện? 
a./ Có 10 bài luyện b./ Có 15 bài luyện
c./ Có 6 bài luyện d./ Có 4 bài luyện
Câu 12./ Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây? 
a./ Start Now b./ Begin c./ Cancel d./ Save
Câu 13: TYPING MASTER là phần mềm dùng để: 
a./ Tập vẽ. b./ Học toán.
c./ Luyện gõ phím bằng 10 ngón. d./ Giải trí.
Câu 14: Nháy chuột vào nút GAMES dùng để: 
a./ Thoát khỏi chương trình phần mềm. b./ Quay trở lại phần trước.
c./ Bắt đầu vào màn hình các trò chơi. d./ Cả A,B, C đều sai.
Câu 15: Trong phần mềm TYPING MASTER nút lệnh NEXT dùng để: 
a./ Bắt đầu trò chơi. b./ Đến bước tiếp theo.
c./ Trợ giúp. d./ Cả A, B, C.
Câu 16: Trong mục trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dùng lại khí người chơi:
a./ bỏ qua 6 kí tự. b./ gõ đúng.
c./ gõ sai. d./ bỏ qua 7 kí tự.
2. Mức độ thông hiểu :
Câu 17./ Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
a./ Sẽ được sắp xếp tăng dần;b./ Sẽ được sắp xếp giảm dần;
c./ Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu; d./ Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18./ Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu
c./ Toàn bộ dữ liệu d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
Câu 19./ Các thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề biểu đồ	B. Tiêu đề trục ngang và trục đứng	
C. Chú giải	D. Cả 3 thông tin trên
Câu 20./ Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: 
A. Dễ so sánh dữ liệu 	B. Làm đẹp cho bảng tính
C. Dễ tìm kiếm dữ liệu 	D. Cả A và C đều đúng
Câu 21: Trong mục trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng:
a./ Phím Enter hoặc phím Backspace. b./ Phím Space hoặc phím Backspace.
c./ Phím Enter hoặc phím Space. d./ Cả a, b, c.
Câu 22: Trong mục trò chơi Bubbles, để đạt kết quả cao cần chú ý: 
a./ Gõ phím nhanh. b./ Quan sát trên màn hình.
c./ Ưu tiên gõ các bọt khí màu. d./ Cả A, B, C.
Câu 23: Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì: 
a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ. b./ Thanh gỗ sẽ biến mất.
c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu. d./ Cả A, B, C.
Câu 24./ Trong bài luyện Bubbles em cần lưu ý điều gì? 
a./ Không được sử dụng chữ in hoa 
b./ Chỉ được phép gõ các chữ cái trong bọt khí có màu sắc.
c./ Không được phép bỏ qua chữ cái nào.
d./ Phân biệt chữ in và thường. Chữ cái trong bọt khí có màu sắc nên gõ trước
Câu 25. Điền vào chỗ trốngdựa vào các cụm từ gợi ý sau: (dự đoán xu thế , dữ liệu , cách trực quan,so sánh dữ liệu, cách biểu diễn)(TH)
-Biểu đồ là (1Cách biểu diễn) .. dữ liệu một (2cách trực quan) .. bằng các đối tượng đồ họa (các cột, các đoạn thẳng, .
-Biểu đồ giúp em dễ dàng (3 so sánh dữ liệu) ., nhất là dễ (4 Dự đoán xu thế) .. tăng hay giảm của (5 dữ liệu) . trong tương lai.
Câu 26. Điền vào chỗ trốngdựa vào các cụm từ gợi ý sau: 0.75đ
 (1Biểu đồ cột) : Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
 (2Biểu đồ đường gấp khúc) .: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
 (3Biểu đồ tròn) : Thích hợp để mô tả tỷ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể
Câu 27. Điền vào chỗ trốngdựa vào các cụm từ gợi ý sau:giảm dần, các hàng, hoán đổi, sắp xếp, giá trị (1.25 điểm)
Sắp xếp dữ liệu là (1) Hoán đổi vị trí (2) các hàng của bảng dữ liệu để các (3) giá trị trong một hoặc nhiều cột được (4) sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay (5) giảm dần .
Câu 28. Điền vào chỗ trốngdựa vào các cụm từ gợi ý sau: trực quan,dữ liệu, đối tượng, giá trị (0.75 điểm)
Biểu đồ là cách biểu diễn (1) dữ liệu một cách (2) Trực quan . bằng các (3) đối tượng đồ họa (các cột, đoạn thẳng, )
II. Tự luận:
Câu 1. Sắp xếp dữ liệu là gì? (1Đ)
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hoặc nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
Câu 2. Cách thực hiện sắp xếp dữ liệu:(1.5Đ)
B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
B2. Nháy nút trong nhóm Soft &Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần)
Câu 3. Cách thực hiện lọc dữ liệu?(2Đ)
Bước 1: Chuẩn bị(mở chế độ lọc):
- Nháy chuột, chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
-Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter trong nhóm Sort &Filter
Bước 2: Lọc
-Nháy chuột vào biểu tượng mũi tên trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ liệu cần lọc. 
-Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK
Câu 4. Các bước tạo biểu đồ? (1Đ)
B1.Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ (Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ)
B2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert.
Câu 5. Em hãy trình bày cách thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ, xóa biểu đồ?(1.5 Đ)
-Để thay đổi vị trí, nháy chuột trên biểu đồ và kéo thả đến vị trí mới.
-Khi biểu đồ được chọn, đưa con trỏ chuột vào vị trí 1 trong 4 góc hoặc các điểm giữa các cạnh biểu đồ, em có thể kéo thả chuột để thay đổi kích thước biểu đồ theo ý thích.
-Nháy chọn biểu đồ và nhấn phím Delete để xóa biểu đồ.
Câu 6. Cách luyện Bài luyện Clouds (Đám mây)? (2Đ)
-Chọn lệnh Start Clouds để bắt đầu luyện
Cách luyện:
-Các đám mây chuyển động từ phải sang trái có thể có cụm chữ hoặc không
-Có một đám mây được đóng khung.
-Em cần gõ đúng cụm chữ dưới đám mây được đóng khung đó.
-Nếu gõ đúng đám mây sẽ biến mất.
-Dùng phím Space hoặc phím Enter để chuyển sang đám mây tiếp theo. 
-Muốn quay lại đám mây đã đi qua thì nhấn phím Backspace.
-Chỉ được phép bỏ qua nhiều nhất 6 cụm chữ
Câu 7. Cách luyện bài luyện Wordtris (gõ từ nhanh)?(1.5 Đ)
-Chọn lệnh Start Wordtris để bắt đầu luyện
Cách luyện:
-Có một khung hình chữ U chỉ cho phép chứa 6 thanh chữ. Các thanh chữ sẽ lần lượt xuất hiện tại trung tâm màn hình và trôi dần xuống khung chữ U.
-Khi thanh chữ xuất hiện, em cần gõ nhanh và chính xác dòng chữ trên thanh và nhấn phím Space để gõ tiếp từ khác.
Câu 8. Cách luyện bài luyện ABC (bảng chữ cái)?(1.5 Đ)
-Chọn lệnh Start ABC để bắt đầu luyện.
Cách luyện:
- Một dãy các chữ cái xuất hiện theo thứ tự trong một vòng tròn. 
-Xuất phát từ vị trí ban đầu, cần gõ chính xác các chữ có trên vòng tròn này theo đúng thứ tự xuất hiện của chúng. 
-Thời gian có hạn, hoàn thành bài luyện trong thời gian sớm nhất.
3. Mức độ vận dụng:
Câu 1./ Chọn câu không đúng: (VDC)
A. Chọn Bottom để lọc giá trị nhỏ nhất.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Có thể lọc dữ liệu với nhiều tiêu chí khác nhau
D. Lựa chọn Top 10 có thể thực hiện với các cột có dữ liệu kí tự
Câu 2. Bài tập: Cho bảng tính như hình	
Lập công thức tính:	
1. Lương tháng = mức lương * Số ngày	tại ô F5	
2. Tạm ứng = 80%*L Tháng	tại ô G5
3. Còn lại = L Tháng - Tạm ứng	tại ô H5
4. Tính tổng cộng Lương tháng	tại ô F15	
5.Tìm giá trị lớn nhất cột Lương tháng	tại ô F16	
6.Tìm giá trị nhỏ nhất cột Lương tháng	tại ô F17	
7.Tính trung bình cột Lương tháng	 tại ô F18
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM :
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
ĐAn
A
B
C
D
C
D
A
C
C
C
D
A
C
C
B
A
D
C
D
D
D
D
B
D
3.Vận dụng:
Câu 1: BD
Câu 2 bài tâp:
Lập công thức tính:	
1. Lương tháng = mức lương * Số ngày	tại ô F5 =D5 * E5	
2. Tạm ứng = 80%*L Tháng	tại ô G5 =80 / 100 * F5
3. Còn lại = L Tháng - Tạm ứng	tại ô H5 =F5 - G5
4. Tính tổng cộng Lương tháng	tại ô F15 =Sum(F4:F13)	
5.Tìm giá trị lớn nhất cột Lương tháng	tại ô F16 =Max(F4:F13)	
6.Tìm giá trị nhỏ nhất cột Lương tháng	tại ô F17 =Min(F4:F13)	
7.Tính trung bình cột Lương tháng	tại ô F18 =Average(F4:F13)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_202.doc