Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tam Quan Bắc
Câu1: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là:
A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối
Câu2: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. nháy chuột lên tên hàng C. D. nháy chuột tên cột C.
Câu 3: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột.
Câu 4: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 5: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Trường THCS Tam Quan Bắc Họ và tên: . Lớp: . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 A) ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM Phần 1: TRẮC NGHIỆM A.Câu hỏi 1 lựa chọn: 1. Mức độ nhận biết: Câu1: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối Câu2: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. nháy chuột lên tên hàng C. D. nháy chuột tên cột C. Câu 3: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 4: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 5: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 6: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 7: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai Câu 8: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột. B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 9: Đâu là biểu tượng của chương trình bảng tính Microsoft Excel? A. B. C. . D. . Câu 10: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như sau: A. H1 H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 Câu 11: Trong Excel kí hiệu nào sau đây dùng để kí hiệu phép toán nhân trong công thức: A. x B. Dấu chấm (.) C.* D. / Câu 12: Muốn xóa một hàng hoặc cột, ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Delete B. Clear C. Cut D. Insert Câu 13: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau không liên tục, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được Câu 14: Địa chỉ ô B3 nằm ở : A. Cột B, cột 3 B. Hàng B, cột 3 C. Hàng B, hàng 3 D. Cột B, hàng 3 Câu 15: Để tìm giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm: A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE Câu 16. Để gộp ô và căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. Câu 17 : Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, chọn lệnh? A. Margins B. Normal C. Format D. Page Câu 18: Để lưu bảng tính ta thực hiện: File à Open B. File à New C. File à Save D. File à Close Câu 19: Để lưu bảng tính với tên mới ta thực hiện: File à Open B. File à New C. File à Save As D. File à Close Câu 20: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D. Tất cả đều đúng. 2. Mức độ thông hiểu : Câu 1: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel có: A. trang tính, thanh công thức. B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 2: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Câu 3: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Câu 4: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 5:Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi: A. cột chứa đủ dữ liệu. B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. cột chứa dữ liệu số. D. cột chứa dữ liệu kí tự. Câu 6: Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải Câu 7: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Câu 8: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 9: Các bước để sao chép dữ liệu như sau. Em hãy ghép các số 1,2,3,4 lại cho đúng: 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liêu cần sao chép; 2. Chọn ô đích muốn đưa dữ liệu vào; 3. Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard; 4. Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard Em chọn câu đúng nhất: A. Chọn 1-2-3-4; B. Chọn 1-3-2-4; C. Chọn 2-3-1-4; D. Chọn 1-4-3-2 Câu 10: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa. 3. Mức độ vận dụng: Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô: A. A3 và C4. B. A3,A4, C3 và C4. C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. D. A3, A4, C3, C4, D3, D4 Caâu 2: Neáu muoán choïn ñoàng thôøi nhieàu khoái rôøi nhau em söû duïng phím naøo? a. Nhaán phím Esc b. Nhaán phím Ctrl c. Nhaán phím Enter d. Nhaán phím Shift Caâu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được. Caâu 4: Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khác Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. =(E3 + F7) * 10% C.= (E3 + 10%) * E7 D. =E3 + (F7 * 10%) 3. Mức độ vận dụng cao: Caâu 1: Chöông trình baûng tính ñaàu tieân coù teân goïi laø gì? a. Visicalc b. Daniel Bricklin c. Bob Frankston d. Visul fox Câu 2: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,19,average(2,-6),15)? A. 9 B. 30 C. 16 D. 6.75 Câu 3: Cho biết kết quả của hàm =Average(-2, sum(6,8,-10), 4,6)? A. 12 B. 3 C. 6 D. 4 B. Điền từ: Câu 1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: a. Một bảng tính có thể có nhiều (1)............... Một bảng tính mới mở sẽ gồm (2)............ trang tính trống. b. Các trang tính được phân biệt bằng (3)........... trên các nhãn ở phía dưới màn hình. c. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được (4)................................................ trong ô tính d. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được (5)......................................... trong ô tính Câu 2. Hãy điền các từ (average, tên hàm, min, sum, hàm, max, các biến) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: a. Trong chương trình bảng tính, (1) là công thức (hoặc kết hợp nhiều công thức) được định nghĩa từ trước. b. Mỗi hàm có 2 phần: (2) . và (3) .. của hàm. c. Hàm (4) ..tính tổng của một dãy số d. Hàm (5) ..tính trung bình cộng của một dãy số e. Hàm (6) . xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số f. Hàm (7) . xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số Câu 3. Hãy điền các từ (thao tác, vị trí tương đối, công thức, độ cao, điều chỉnh, địa chỉ, độ rộng, định dạng) để điền vào chỗ trống cho thích hợp: a. Khi tạo trang tính mới, ngầm định các cột có (1)..................... bằng nhau và các hàng có (2).......................... bằng nhau. b. Có thể (3) ........................bằng các thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, cỡ chữ, màu chữ,... c. Có thể thực hiện các (4).......................với trang tính như: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, sao chép, di chuyển, chèn thêm, xóa hàng, cột,... d. Khi sao chép một ô có nội dung là (5)........................ chứa địa chỉ, các địa chỉ được (6).............................để giữ nguyên (7)................................... giữa ô chứa (8)......................và ô chứa (9)..................... trong công thức. Phần 2: TỰ LUẬN: A Câu hỏi: 1. Chương trình bảng tính là gì? 2. Cách chọn các đối tượng trên trang tính? 3. Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính? 4. Một số hàm trong chương trình bảng tính? 5. Nêu thao tác chèn thêm, xóa cột hoặc hang? 6. Nêu các bước sao chép, di chuyển nội dung ô tính? 7. Nêu các bước sao chép, di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ? 8. Quan sát hình dưới đây: a./ Dùng hàm thích hợp để tính điểm trung bình của mỗi bạn ở ô D3, D4 (1 điểm) b./ Dùng hàm thích hợp để tìm ra bạn nào có điểm trung bình cao nhất ở ô D5 (1 điểm) THỰC HÀNH Bài Tập 2: Hãy sử dụng các hàm đã học để hoàn thành bảng tính sau: Bài tập 1./ Cho bảng số liệu như sau: a) Tính điểm trung bình của lớp sử dụng địa chỉ tại ô G4 b) Tìm điểm lớn nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E10 c) Tìm điểm nhỏ nhất của lớp sử dụng địa chỉ tại ô E11 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM : A. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: Nhận biết: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐAn C D C B A B A C C B C A B D B B D C C A Thông hiểu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A C B A C A B A VẬN DỤNG Câu 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 Đáp án B B A C B C B A A B B. Điền từ vào chỗ trống: (tự điền các từ đã gợi ý) C. Đáp án tự luận: 1. Chương trình bảng tính là gì: Khái niệm chương trình bảng tính: Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu đã có trong bảng. 2. Chọn các đối tượng trên trang tính. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó và nháy chuột - Chọn một hàng: Nháy chuột tại tên hàng cần chọn - Chọn một cột: Nháy chuột tại tên cột cần chọn - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. 3. Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính: Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức (hoặc kết hợp nhiều công thức) được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 4. Một số hàm trong chương trình bảng tính. A. Hàm tính tổng. Tên hàm: Sum Cú pháp: =Sum(a,b,c ) - Hàm Sum dùng để tính tổng trong một dãy số B. Hàm tính trung bình cộng -Tên hàm: AVERAGE - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng trong một dãy số C. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX -Tên hàm: MAX - Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Hàm Max dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số D. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN -Tên hàm: MIN - Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Hàm Min dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số 5. Chèn thêm, xóa cột hoặc hàng a.Chèn thêm cột B1: Nháy chuột chọn một cột. B2: Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home Xuất hiện một cột trống bên trái cột được chọn. b. Chèn thêm hàng B1: Nháy chuột chọn một hàng. B2: Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home Xuất hiện một hàng trống bên trên hàng được chọn. c. Xóa cột hoặc hàng B1: Nháy chuột chọn hàng hoặc cột cần xóa. B2: Chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home 6. Nêu các bước sao chép, di chuyển nội dung ô tính a. Sao chép nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép. - Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home - Chọn ô cần đưa dữ liệu được sao chép vào. - Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home b. Di chuyển nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô dữ liệu cần di chuyển. - Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home - Chọn ô cần đưa dữ liệu di chuyển đến. - Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home 7. Sao chép, di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ a. Sao chép nội dung các ô có công thức Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô chứa địa chỉ trong công thức. b.Di chuyển nội dung các ô có công thức Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh, nghĩa là công thức được sao chép y nguyên. Câu 8. Quan sát hình dưới đây: a./ D3= AVERAGE ( B3,C3) 0.5 điểm D4= AVERAGE ( B4,C4) 0.5 điểm b./ D5= MAX (D3, D4)(1 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021.docx