Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 10.[NB 6]: Tiên đề Euclid được phát biểu:

“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a .”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. Có vô số đường thẳng song song với a.

 

docx 14 trang phuongtrinh23 27/06/2023 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 7. Năm học 2022-2023
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
3
(C1,2,3)
0,75đ
2 (C4,5)
0,5 đ
5
3
5,25
Các phép tính với số hữu tỉ
1
(C13c,d)
1đ
1
(C15)
2đ
1
(C18)
1đ
Số thực
(5Tiết)
Số vô tỷ, căn thức bậc hai. Tập hợp các số thực
1(C6)
0,25đ
2
(C13ab, C14)
1,5đ
1
 2
1,75
2
Các hình khối trong thực tiễn
(5tiết)
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
1(C7)
0,25đ
2(C8,9)
0,5 đ
3
1
1,75
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
1(C16)
1đ
3
Góc và đường thẳng song song
(6 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
2(C11,12)
0,5đ
1(C17)
0,5đ
3
1
1,25
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
1(C10)
0,25đ
Tổng: Số câu
 Điểm
2
2
1
2
2
1
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết 
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3(TN)
Thông hiểu
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1(TN)
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu tỉ
 Thông hiểu: 
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
1(TN)
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
1(TL)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
1(TL)
2
Số thực (5 TIẾT)
Căn bậc hai số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
1(TL)
Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
1(TN)
1(TL)
Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
3
Các hình khối trong thực tiễn
(5 tiết)
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
1(TN)
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
2(TN)
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Nhận biết 
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu 
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
1(TL)
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
4
Các hình hình học cơ bản
(6 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Nhận biết : 
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
2(TN)
1(TL)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
 1(TN)
Thông hiểu: 
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Tổng
8 TN
1 TL
4 TN
3 TL
0 TN
1 TL
0 TN
1 TL
Tỉ lệ %
50
39
5,5
5,5
Tỉ lệ chung
89
11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1.[NB 1]: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 37∈Q.	B. 12∈Z.	C. -95∉Q.	D. -6∈N.
Câu 2 .[NB 2]: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: 
A. N; B.; C. Q ; D. Z .
Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa -23 là: 
A. 23; B. 32; C. -32 ; D. 2-3 .
Câu 4.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 
A. -23; B. -25; C. -13 ; D. 26 .
Câu 5.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng?
A. x18:x6=x12(x≠0); B.x4.x8=x12 C. x2.x6=x12 D.(x3)4=x12
Câu 6 (NB - 4): Cho các số sau số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 
A. ; B. ; 
C. ; D. 
Câu 7.[NB_5] : Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA,B,C,D, là: 
A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 .
Câu 8.[TH_3]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: 
A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9.[TH_4]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: 
A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10.[NB 6]: Tiên đề Euclid được phát biểu: 
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. 
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. 
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
b
a
O1`11 
3
2
4
Câu 11.[NB_7] Câu 9: Cho hình vẽ:
	Các cặp góc đối đỉnh là: 
A. Ô1 và Ô2	 	 B. Ô1 và Ô4	 
C. Ô2 và Ô4	; Ô1 và Ô3	 D. Ô2 và Ô3	
Câu 12.[NB_8]Cho hình vẽ, biết xOy=400, Oy là tia phân giác của góc xOz. Khi đó số đo yOz bằng: 
A.200 ; B.1600 C.800 D .400
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2 điểm) Tính:
a) 	b) 	 
c) 	d) 
Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 
Câu 15 (2 điểm): Tìm x:
	a) 	b) 
Câu 16 (1 điểm): Cho hình vẽ: Tính diện tích 
xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17(0,5 điểm) Hãy cho biết: 
Góc đồng vị với A1; Góc so le trong với A1
là góc nào? 
Câu 18: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ 1100, kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
C
B
D
D
C
A
C
D
II. Phần tự luận (7 đ).
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 13
( 2đ)
a (0,5 đ)
a) = 3 	 
0.5
b (0,5 đ)
b) 
= -5 + 5 =0
0.5
c (0,5 đ)
c) 
0.5
d (0,5 đ)
d) 
= (2,5 – 1,5) 
0.25
0.25
Câu 14
(0,5đ)
(0,5đ)
Số đối của 15 là -15
Số đối của là 
Số đối của -0,5 là 0,5
Số đối của là 
0,125
0,125
0,125
0,125
Câu 15
(2 đ)
a
(1 đ)
a) 
2x = 10+3,7
x = 13,7/2
x =6,85	
0.25
0,25
0,5
b
(1 đ)
b) 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 16
(1 đ)
(1 đ)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là
S = 6. (2+3+4) = 54(m2)
0.5
0,5
Câu 17
(0.5 đ)
(0.5 đ)
. Góc đồng vị với A1là B1
Góc so le trong với A1 là B3
 0.25
0.25
Câu 18
(1đ)
Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 
4,7.100 = 4700cm = 4,7m
5,1.100 = 5100cm = 5,1m
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 
4,7.5,1= 23,97 m2
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An.
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng
10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_c.docx