Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Nghi
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B.
C. D.
Câu 2: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn:
A. B.
C. D.
Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:
A. File\Open B. File\exit
C. File\ Save D. File\Save as
Câu 4: Địa chỉ của một ô là:
A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 5: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B
B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5
D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2 B. (5+3)x2
C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2
PHÒNG GDZĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI Môn: Tin học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Khảo sát, đánh giá kiến thức của học sinh về các thành phần cơ bản trên trang tính; các kiểu dữ liệu; nhập các công thức. 2. Kĩ năng: Khảo sát, đánh giá kỹ năng của học sinh về thiết đặt công thức tính toán đúng. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Nhận biết (30%) Thông hiểu (40%) Vận dụng (30%) Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TH TN TH TN TH Chương trình bảng tính là gì ? TN/TL/TH: 0,5/1,0/1,0 Thao tác lưu bảng tính Chức năng của chương trình bảng tính Lưu bảng tính đúng theo yêu cầu Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính TN/TL/TH: 2,0/0/1,0 Địa chỉ ô tính Lưu bảng tính với một tên mới Mở bảng tính có sẵn Xác định được vị trí của ô tính Nhập dữ liệu vào trang tính Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0,5 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Thực hiện tính toán trên trang tính TN/TL/TH: 0,5/1,0/3,0 Viết được công thức của bài tập thực tế Sử dụng được các kí hiệu phép tính trong Excel Nhập công thức có sử dụng địa chỉ ô tính Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm:1,0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: Số điểm: 0 Tổng số câu trắc nghiệm: 6 Tổng số câu tự luận: 2 Tổng số câu thực hành: 4 Số câu TN/Điểm: 4/2,0 Số câu TL/Điểm: 1/1,0 Số câu TH/Điểm: 0/0 Tỉ lệ: 30% Số câu TN/Điểm: 2/1,0 Số câu TL/Điểm: 1/1,0 Số câu TH/Điểm: 2/2,0 Tỉ lệ: 40% Số câu TN/Điểm: 0/0 Số câu TH/Điểm: 1/3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu TN/Điểm: 0/0 Số câu TL/Điểm: 0/0 Tỉ lệ: 0% Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng 1, 50% trắc nghiệm (Lý thuyết) + 50% thực hành. b. Cấu trúc bài: 4 bài c. Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi là 14 câu. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI ĐỀ LÝ THUYẾT Môn: Tin học – Lớp: 7 Thời gian làm bài: 30 phút Họ tên: Lớp: . ĐIỂM: NHẬN XÉT: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính A. B. C. D. Câu 2: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn: A. B. C. D. Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Câu 4: Địa chỉ của một ô là: A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 5: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì? Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel: 102 + b) ______________HẾT_______________ BÀI LÀM PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI ĐỀ THỰC HÀNH Môn: Tin học – Lớp: 7 Thời gian làm bài: 30 phút Họ tên: Lớp: . ĐIỂM: NHẬN XÉT: Câu 1: (1,0 điểm) Mở bảng tính mới và nhập dữ liệu vào trang tính Sheet1 như trong hình dưới đây: Câu 2: (1,0 điểm) Lưu bảng tính trong ổ đĩa D:\ với tên là . Ví dụ: Lan Thanh 72 Câu 3: (3,0 điểm) Nhập công thức thích hợp vào các ô có dấu ? để tính thành tiền của mỗi loại sách có trong bảng. (Biết Thành tiền = số lượng * đơn giá) Lưu ý: sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI ĐỀ LÝ THUYẾT Môn: Tin học - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A. B. D. File\Save as B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên B. Hàng B cột 5 C. = (5+3)*2 Tự luận: Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì? Lưu ý: HS nêu không đúng hoặc thiếu 1 ý bị trừ 0,25đ. Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel: 102 + à 10^2 + (24 - 4)/4 b) à (20*a^2)/16 PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS HÀM NGHI ĐỀ THỰC HÀNH Môn: Tin học - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 30 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: Nhập đúng dữ liệu đã cho (1 điểm). Câu 2: Lưu được bảng tính với tên đúng theo yêu cầu (1 điểm) Lưu ý: HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu thì được trọn điểm. Trường hợp lưu được bảng tính nhưng không đúng tên hoặc ổ đĩa thì bị trừ 0,5 điểm. Câu 3: Nhập đúng công thức vào các ô như sau: (E3)= C3*D3 (E4)= C4*D4 (E5)= C5*D5 (E6)= C6*D6 Lưu ý: HS sử dụng công thức không có địa chỉ ô tính thì bị trừ 50% số điểm.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_202.doc