Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Phương
Câu 1. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính. em sử dụng nút lệnh
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 2. Để lưu văn bản trên máy tính. em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 3. Để căn thẳng lề trái văn bản. em sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 4. Thao tác nào sau đây không thuộc định dạng kí tự?
A. Chọn phông chữ Arial. C. Chọn chữ màu đỏ.
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng. D. Chọn cỡ chữ.
Câu 5. Nút lệnh có tác dụng gì?
A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in.
B. In văn bản. D. Tắt máy in.
Câu 6. Để định dạng kiểu chữ gạch chân. em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 7. Khi gõ văn bản. nếu muốn xuống dòng. em phải
A. nhấn phím End. C. gõ dấu chấm câu.
B. nhấn phím Home. D. nhấn phím Enter.
Câu 8. Nút lệnh có tác dụng gì?
A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in.
B. In văn bản. D. Tắt máy in.
Câu 9. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột?
A. 5 cột và 4 hàng.
B. 4 cột và 5 hàng.
C. Không hạn chế số lượng hàng và cột.
D. Bảng có thể có số cột tối đa tùy thuộc vào độ rộng của trang. còn số hàng không hạn chế.
Câu 10. Để xóa một cột đã chọn trong bảng. em có thể thực hiện bằng cách nào?
A. Nhấn phím Delete.
B. Nhấn phím Backspace.
C. Vào bảng chọn ViewDelete Columns.
D. Vào bảng chọn ViewDelete Rows.
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG ĐỀ SỐ 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm: 04 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: 6A . I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Ghi đáp án đúng vào bảng đưới đây. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính. em sử dụng nút lệnh A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 2. Để lưu văn bản trên máy tính. em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 3. Để căn thẳng lề trái văn bản. em sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 4. Thao tác nào sau đây không thuộc định dạng kí tự? A. Chọn phông chữ Arial. C. Chọn chữ màu đỏ. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng. D. Chọn cỡ chữ. Câu 5. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in. B. In văn bản. D. Tắt máy in. Câu 6. Để định dạng kiểu chữ gạch chân. em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7. Khi gõ văn bản. nếu muốn xuống dòng. em phải A. nhấn phím End. C. gõ dấu chấm câu. B. nhấn phím Home. D. nhấn phím Enter. Câu 8. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in. B. In văn bản. D. Tắt máy in. Câu 9. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột? A. 5 cột và 4 hàng. B. 4 cột và 5 hàng. C. Không hạn chế số lượng hàng và cột. D. Bảng có thể có số cột tối đa tùy thuộc vào độ rộng của trang. còn số hàng không hạn chế. Câu 10. Để xóa một cột đã chọn trong bảng. em có thể thực hiện bằng cách nào? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn phím Backspace. C. Vào bảng chọn ViewàDelete àColumns. D. Vào bảng chọn ViewàDelete àRows. Câu 11. Trong các chương trình dưới đây. đâu là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word. C. Microsoft Paint. B. Internet Explorer. D. Vietkey. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi em làm việc với bảng? A. Em chỉ có thể thay đổi độ rộng các cột. còn độ cao các hàng luôn phải bằng nhau. B. Em chỉ có thể thay đổi độ cao các hàng. còn độ rộng các cột thì không thể thay đổi. C. Em có thể thay đổi cả độ cao các hàng và độ rộng các cột trong bảng. D. Em không thể thay đổi độ cao các hàng và độ rộng các cột trong bảng. Câu 13. Làm việc với văn bản trong ô ta có thể: A. Thêm nội dung B. Chỉnh sửa C. Sử dụng các công cụ đã biết để định dạng D. Tất cả đúng Câu 14. Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Left B. Table Tools/ Layout/ Insert Right C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table D. Table Tools/ Layout/ Insert Above Câu 15. Để thay đổi độ rộng của cột. hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào dưới đây: A. Dạng hoặc B. Dạng hoặc C. Dạng hoặc D. Dạng hoặc Câu 16. Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. Luôn luôn bằng nhau B. Không thể thay đổi C. Có thể thay đổi D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 17. Em đưa con trỏ chuột vào biên phải của một ô? A. Toàn bộ các cột của bảng sẽ thay đổi độ rộng B. Chỉ ô đó thay đổi độ rộng C. Toàn bộ các ô trong cột chứa ô đó sẽ thay đổi độ rộng D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 18. Muốn xóa cột ta nháy chuột vào ô cần xóa rồi chọn lệnh nào? A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Rows B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Columns C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table D. Table Tools/ Layout/ Delete/Cells Câu 19. Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. Câu 20. Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản : A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng C. Đổi kích thước trang giấy D. Sửa lỗi chính tả II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1. Nêu các bước để đặt lề cho trang in và chọn hướng giấy in. Câu 2. Liệt kê các thao tác với bảng. Nêu các bước để chèn thêm một cột trong bảng. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 (Ma trận đề kiểm tra gồm: 01 trang) Cấp độ Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Soạn thảo văn bản 5 câu 8 câu 7 câu 20 câu Tổng số điểm Tỉ lệ % (1,25) 25% (2) 40% (1,75) 35% (5,0) 100% UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 (Đáp án đề kiểm tra gồm: 02 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B D C A D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D A C A B B A D II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) *. Đặt lề cho trang in ta làm như sau: (1,0 điểm) - Vào Page layout -> Chọn Margins - Chọn Customs Margins - Thiết lập lề top, bottom, left, right. *. Chọn hướng giấy in ta làm như sau: (1,0 điểm) - Vào Page layout -> Chọn Orientation - Lựa chọn hướng giấy: Portrait: hướng giấy đứng. Landscape: hướng giấy ngang. Câu 2. (3,0 điểm) Các thao tác với bảng bao gồm: (2,0 điểm) - Tạo bảng. - Xóa bảng. - Xóa hàng/ cột. - Chèn thêm hàng/cột. - Gộp ô Các bước để chèn một cột. (1,0 điểm) B1: Bôi đen 1 cột cần chèn tại vị trí muốn chèn. B2: Vào Layout chọn Insert Left: chèn cột vào bên trái cột đã bôi. Insert Right: chèn cột vào bên phải cột đã bôi đen. BGH TTCM Hà Thị Ngọc Lan Ngày tháng năm 2021 Nhóm chuyên môn Lê Thị Thu Hiển Phạm Thành Tuân UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG ĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm: 04 trang) Họ và tên học sinh: Lớp: 6A . I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Ghi đáp án đúng vào bảng đưới đây. mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. Luôn luôn bằng nhau B. Không thể thay đổi C. Có thể thay đổi D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 2. Em đưa con trỏ chuột vào biên phải của một ô? A. Toàn bộ các cột của bảng sẽ thay đổi độ rộng B. Chỉ ô đó thay đổi độ rộng C. Toàn bộ các ô trong cột chứa ô đó sẽ thay đổi độ rộng D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 3. Để lưu văn bản trên máy tính. em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 4. Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A. B. C. D. Câu 5. Để căn thẳng lề trái văn bản. em sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 6. Để định dạng kiểu chữ gạch chân. em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7. Khi gõ văn bản. nếu muốn xuống dòng. em phải A. nhấn phím End. C. gõ dấu chấm câu. B. nhấn phím Home. D. nhấn phím Enter. Câu 8. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in. B. In văn bản. D. Tắt máy in. Câu 9. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột? A. 5 cột và 4 hàng. B. 4 cột và 5 hàng. C. Không hạn chế số lượng hàng và cột. D. Bảng có thể có số cột tối đa tùy thuộc vào độ rộng của trang. còn số hàng không hạn chế. Câu 10. Để xóa một cột đã chọn trong bảng. em có thể thực hiện bằng cách nào? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn phím Backspace. C. Vào bảng chọn ViewàDelete àColumns. D. Vào bảng chọn ViewàDelete àRows. Câu 11. Thao tác nào sau đây không thuộc định dạng kí tự? A. Chọn phông chữ Arial. C. Chọn chữ màu đỏ. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng. D. Chèn hình ảnh vào văn bản. Câu 12. Nút lệnh có tác dụng gì? A. Khởi động máy in. C. Xem văn bản trước khi in. B. In văn bản. D. Tắt máy in. Câu 13. Trong các chương trình dưới đây. đâu là chương trình soạn thảo văn bản? A. Microsoft Word. C. Microsoft Paint. B. Internet Explorer. D. Vietkey. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi em làm việc với bảng? A. Em chỉ có thể thay đổi độ rộng các cột. còn độ cao các hàng luôn phải bằng nhau. B. Em chỉ có thể thay đổi độ cao các hàng. còn độ rộng các cột thì không thể thay đổi. C. Em có thể thay đổi cả độ cao các hàng và độ rộng các cột trong bảng. D. Em không thể thay đổi độ cao các hàng và độ rộng các cột trong bảng. Câu 15. Làm việc với văn bản trong ô ta có thể: A. Thêm nội dung B. Chỉnh sửa C. Sử dụng các công cụ đã biết để định dạng D. Tất cả đúng Câu 16. Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Left B. Table Tools/ Layout/ Insert Right C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table D. Table Tools/ Layout/ Insert Above Câu 17. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính. em sử dụng nút lệnh A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 18. Để thay đổi độ rộng của cột. hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào dưới đây: A. Dạng hoặc B. Dạng hoặc C. Dạng hoặc D. Dạng hoặc Câu 19. Muốn xóa cột ta nháy chuột vào ô cần xóa rồi chọn lệnh nào? A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Rows B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Columns C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table D. Table Tools/ Layout/ Delete/Cells Câu 20. Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản : A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng C. Đổi kích thước trang giấy D. Sửa lỗi chính tả II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. Nêu các bước để đặt lề cho trang in và chọn hướng giấy in. Câu 2. Liệt kê các thao tác với bảng. Nêu các bước để chèn 1 cột trong bảng. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 (Ma trận đề kiểm tra gồm: 01 trang) Cấp độ Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Soạn thảo văn bản 5 câu 8 câu 7 câu 20 câu Tổng số điểm Tỉ lệ % (1,25) 25% (2) 40% (1,75) 35% (5,0) 100% UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN PHƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIN HỌC 6 (Đáp án đề kiểm tra gồm: 02 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02 I. Trắc nghiệm ( 5,0 điểm), mỗi câu trả lời đúng được 0,25. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A A B A D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C A C D A C C B D II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) * Đặt lề cho trang in ta làm như sau: (1,0 điểm) - Vào Page layout -> Chọn Margins - Chọn Customs Margins - Thiết lập lề top, bottom, left, right. *. Chọn hướng giấy in ta làm như sau: (1,0 điểm) - Vào Page layout -> Chọn Orientation - Lựa chọn hướng giấy: Portrait: hướng giấy đứng. Landscape: hướng giấy ngang. Câu 2. (3,0 điểm) Các thao tác với bảng bao gồm: (2,0 điểm) - Tạo bảng. - Xóa bảng. - Xóa hàng/ cột. - Chèn thêm hàng/cột. - Gộp ô Các bước để chèn một cột. (1,0 điểm) B1: Bôi đen 1 cột cần chèn tại vị trí muốn chèn. B2: Vào Layout chọn Insert Left: chèn cột vào bên trái cột đã bôi. Insert Right: chèn cột vào bên phải cột đã bôi đen. BGH TTCM Hà Thị Ngọc Lan Ngày tháng năm 2021 Nhóm chuyên môn Lê Thị Thu Hiển Phạm Thành Tuân
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2020_2021_tr.doc