Đề thi Tiếng Anh Lớp 7 (Bản đầy đủ)
1. a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa
3. bird-watching (n) /bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc
4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc
6. carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc
7. collage (n) /'kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng
9. fragile (adj) /'frædʒaɪl/ dễ vỡ
10. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
11. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ trượt băng
13. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình
14. making pottery /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ nặn đồ gốm
15. melody /'melədi/ giai điệu
16. monopoly (n) /mə'nɒpəli/ cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ leo núi
18. share (v) /ʃeər/ chia sẻ
19. skating (n) /'skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh
20. strange (adj) /streɪndʒ/ lạ
21. surfing (n) /'sɜːfɪŋ/ lướt sóng
22. unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo
23. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường
UNIT 1 MY HOBBIES A.VOCABULARY 1. a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt 2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa 3. bird-watching (n) /bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc 4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) 5. carve (v) /kɑːv/ chạm, khắc 6. carved (adj) /kɑːvd/ được chạm, khắc 7. collage (n) /'kɒlɑːʒ/ một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ 8. eggshell (n) /eɡʃel/ vỏ trứng 9. fragile (adj) /'frædʒaɪl/ dễ vỡ 10. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn 11. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 12. ice-skating (n) /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ trượt băng 13. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình 14. making pottery /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ nặn đồ gốm 15. melody /'melədi/ giai điệu 16. monopoly (n) /mə'nɒpəli/ cờ tỉ phú 17. mountain climbing (n) /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ leo núi 18. share (v) /ʃeər/ chia sẻ 19. skating (n) /'skeɪtɪŋ/ trượt pa tanh 20. strange (adj) /streɪndʒ/ lạ 21. surfing (n) /'sɜːfɪŋ/ lướt sóng 22. unique (adj) /jʊˈni:k/ độc đáo 23. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường B.NGỮ PHÁP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. We go to school everyday (Tôi đi học mỗi ngày) Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần) Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. The earth moves around the Sun (trái đất xoay quanh mặt trời) Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) Dạng thức của thì hiện tại đơn. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I Am + danh từ/tính từ I Am not + danh từ/tính từ He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Is not/isn’t You/ we/ they/ danh từ số nhiều are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t Ví dụ: I am a student (Tôi là một học sinh) She is very beautiful (Cô ấy rất xinh) We are in the garden (Chúng tôi đang ở trong vườn) Ví dụ: I am not here (Tôi không ở đây) Miss Lan isn’t my teacher (Cô Lan không phải là cô giáo của tôi) My brothers aren’t at school (các anh trai của tôi thì không ở trường) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + danh từ/tính từ Yes, I Am not No, Is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Is not/isn’t No, Are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Yes, You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t No, Ví dụ: Am I in team A? (Mình ở đội A có phải không?) àYes, you are / No, you aren’t Is she a nurse? (cô ấy có phải là y tá không?) àYes, she is/ No, she isn’t Are they friendly? (Họ có thân thiện không?) àYes, they are/ No, they aren’t Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) Với động từ thường “Verb/ V” Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + do not/don’t + V nguyên mẫu He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được + V-s,es He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được + does not/doesn’t Ví dụ: I walk to school every morning (mỗi buổi sáng tôi đi bộ đến trường) My parents play badminton in the morning (Bố mẹ tôi chơi cầu lông vào buổi sáng) She always gets up early (Cô ấy luôn thức dậy sớm) Nam watches TV every evening (Nam xem tivi vào mỗi tối) Ví dụ: They don’t do their homework evry afternoon (Họ không làm bài tập về nhà vào mỗi buổi chiều) His friends don’t go swimming in the evening (Bạn của anh ấy không đi bơi vào buổi tối) He doesn’t go to school on Sunday (Anh ấy không đi học vào chủ nhật) Her grandparents doesn’t do excersises in the park (Bà của cô ấy không tập thể dục trong công viên) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu Yes, I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều do No, Do not/ don’t Does He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Does No, Does not/ doesn’t Ví dụ: Do you often go to the cinema? (Bạn có thường đi xem phim vào cuối tuần không?) àYes, I do / No, I don’t Does he play soccer in the afternoon? (Có phải anh ấy chơi bóng đá vào cuối buổi chiều không?) à Yes, he does / No, he doesn’t Do they often go swimming? (Họ thường đi bơi phải không?) àYes, they do/ No, they don’t Wh-questions. Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi) như: Who, When, Where, Why, Which, How ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh-word + am/is/are + S ? Wh-word + do/does + S + V? Ví dụ: Who is he? (Anh ấy là ai?) àHe is my brother (Anh ấy là anh trai tôi) Where are they? (Họ ở đâu?) àThey are in the playground. (Họ ở trong sân chơi) Ví dụ: What do you do? (Bạn làm nghề gì?) àI am a student. (Tôi là một học sinh) Why does he cry? (Tại sao anh ấy khóc?) àBecause he is sad. (Bởi vì anh ấy buồn) Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: Nhóm trạng từ đứng ở trong câu: Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ. Ví dụ: He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếm khi đi học bằng xe buýt) She is usually at home in the evening (Cô ấy thường ở nhà vào buổi tối) I don’t often go out with my friends (Tôi không thường đi ra ngoài với bạn bè) Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu: Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm) Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) * Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ví dụ: He phones home every week (Anh ấy điện thoại về nhà mỗi tuần) They go on holiday to the seaside once a year (Họ đi nghỉ hè ở bãi biển mỗi năm một lần) Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (she,he,it,danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ. Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ Ví dụ: Work – works Read – reads Love – loves See – sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch,sh,x,s,z,o” Ví dụ: Miss – misses Watch – watches Mix – mixes Go – goes Đối với động từ tận cùng bằng “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i) ta nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “I + es” Ví dụ: Play – plays Fly – flies Buy – buys Cry – cries Pay – pays Fry – fries Trường hợp ngoại lệ Ví dụ: BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng. V V-s/es V V-s/es Begin (bắt đầu) Say (nói) Believe (tin tưởng) See(nhìn) Build (xây) Sleep (ngủ) Come (đến) Spend (dành) Do (làm) Study(học) Eat (ăn) Taste (nếm, có vị) Finish (kết thúc) Tell (nói) Get (được) Think (nghĩ) Go (đi) Travel (đi) Have (có) Use (dùng) Meet (gặp) Wash (rửa) Play (chơi) Watch (xem) Put (đặt, để) Work (làm việc) Rise (mọc lên) Write (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. (+) He goes to the cinema. (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ (+)___________________________________ (-) James doesn’t like strawberry (?) ___________________________________ (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) Do they work in this software company? (+) His new trousers are black (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) Does she want to quit the job? Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng My sister (go/goes) ice skating every winter They seldom (have/has) dinner with each other. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus. His hobby (is/are) collecting stamps Jane and I (am/ are) best friends. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock? We (watch/watches) Tv everyday. Peter never (forgets/ forget) to do his homework. Tom always (win/ wins) when he plays chess (Do/ Are) you a student? Mice (is/are) afraid of cats. How does your father (travel/ travels) to work everyday? They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas. Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals. This schoolbag (belong) ___________to Jim. ___________the performance (begin) ___________at 7pm? Sometimes, I (get) ___________up before the sun (rise) ___________ Whenever she (be) ___________in trouble, she (call) ___________me for help. Dogs (have) ___________eyyesight than human. She (speak) ___________four different languages. The Garage Sale (open) ___________on 2nd of August and (finish) ___________on 4th of October. She (be) ___________ a great teacher. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to? Who (go) ___________to the theater once a month? James often (skip) ___________breakfast. I rarely (do) ___________morning exercises. My cousin (have) ___________a driving lesson once a week. My father and I often (play) ___________football with each other. Bài 5: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: My father ___________a teacher. He works in a hospital. Is B. isn’t C. are D. aren’t I ___________rock music but my brothers don’t like it. Likes B. likes C. don’t like D. doesn’t like Workers always ___________helmet for safety reason. Wears B. wear C. don’t wear D. doesn’t wear I don’t like chocolate. I ___________eat it. Never B. often C. always D. usually My classmates ___________lazy. They always do their homework. Are B. is C. aren’t D. isn’t My grandfather___________fishing very often Goes B. go C. don’t go D. is ___________tidy your room? How often are you? How often do you? How often you How often does you Ms Thuy water the trees ___________a week. Once B. one C. two D. one time What ___________your nationality? I am Vietnamese. Is B. are C. do D. does I really love making models and my brother ___________it too. Love B. loves C. don’t love D. doesn’t love The Smiths never___________to their neighbors Talk B. talks C. don’t talk D. doesn’t talk My sister ___________ how to swim. Don’t know B. doesn’t know C.don’t knows D. not know. My teacher ___________ very kind. We really like her. Is B. isn’t C. are D. aren’t Sometimes a rainbow___________ after the rain. Appear B.appears C. not appear D. doesn’t appears The train ___________at 6 am tomorrow. Leaves B. leave C. is leave D. don’t leave Bài 6: Hoàn thành các câu sau. How often/ you/ go/skating? What time/ your sister/ wake up/ in the morning? Charlie/ carve/ eggshells/ in his free time. I/ often/ not go/ the cinema. Harry/ be/ always/ late/ for school. He/ a photographer. / He/ take/ beautiful photos. My sister/ rarely/ drink/ orange juice. She/ arrange/ flowers/ beautifully? What/ your hobby? Mr. Ha/ teach/ many students. Bài 7: Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng. My brother and my sister doesn’t like playing board games. Does Mr. and Mrs. Parker make pottery everyday? Does bird-watching is Tom’s hobby? How often you polish your car? My friend don’t work in this company. James live in Australia. Are you get up early in the morning? Does Sarah drives to work everyday? Elena haves a beautiful smile. What does the children do in their free time? II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (FUTURE SIMPLE) Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai She’ll be back at 6 p.m tonight (tối nay cô ấy sẽ trở về vào lúc 6 giờ) They will help me do exercise (họ sẽ giúp tôi làm bài tập này) Dùng để diễn tả một suy nghĩ, quyết định ngay lúc nói I will drink water instead of milk (tôi sẽ uống nước thay cho sữa) I think I will teach here (tôi nghĩ tôi sẽ ở đây) Dùng để diễn tả một lời hứa I promise I will come here tomorrow (tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai) He promises he will marry me (anh ấy hứa anh ấy sẽ cưới tôi) Dùng để diễn tả một lời đề nghị, gợi ý Will we go for a walk tonight? (tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhe) What will we do now? (chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ) Dạng thức của thì tương lai đơn. Thể khẳng định Thể phủ định I/you/we/they/Danh từ số nhiều + will + V nguyên mẫu (will = ‘ll) I/you/we/they/Danh từ số nhiều + will not + V nguyên mẫu (will not = won’t) He/she/it/Danh từ số ít He/she/it/Danh từ số ít Ví dụ: I will visit Hue city (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế) She will be fourteen years old on hẻ next birthday (cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp) They will come to the party next Sunday (chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc) Ví dụ: She won’t forget him (cô ấy sẽ không quên anh ấy) Hung will not go camping next week (Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại) We won’t do some shopping tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Will I/you/we/they/Danh từ số nhiều He/she/it/Danh từ số ít + V nguyên mẫu? Yes I/you/we/they/Danh từ số nhiều He/she/it/Danh từ số ít will No won’t Ví dụ: Will you go to Ha noi city next month? (tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) à Yes, I will / No, I won’t Will she meet her boy friend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?) Yes, she does/ No, she doesn’t Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?) à Yes, they will / No, they won’t. Dấu hiệu nhận biết. Trong câu thì tương lai thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay), tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year (tuần/tháng/năm sau); someday (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu); Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể), .cũng được dùng trong thì tương lai đơn. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN. Bài 8: Dựa vào từ cho sẵn , viết câu ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì tương lai đơn. He/ be/ back/ before 10 pm. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ James/ go shopping/ with you. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ You/ go out/ with me. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ I/ bring/ you/ some apples (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ Tomorrow/ be/ a good day. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ They/ buy/ new house. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ Your family/ travel/ by car. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ Jim/ learn/ how to cook. (+)___________________________________ (-) ___________________________________ (?) ___________________________________ Bài 9: Điền “will ” hoặc “shall” vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh. My parents ________come home today. I think I ________pass the entrance exam. Perhaps Janet________participate in this competition. ________we go out for a walk? She promises me she ________land me her book. ________I help you wash the dishes? I believe Alisa ________be a wonderful teacher in the future. Mr.Vu ________probably bring his son to work today. ________we go to the beach and sinbathe? What ________Tom give you on your next birthday? ________I give you the book? They ________help you when you ask them. ________you help me with this exercise? I don’t think It________rain today. ________you lift this box for me? When I grow up, I ________take care of my parents. In the future, there ________be more cars on the streets. My teacher ________be there in the next five minutes. I hope she ________ get better. ________they prepare dinner tonight? Bài 10: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn. I am hot. I (turn) ________ on the air-conditioner. You (meet) ________many interesting people. ________(you/come) to her birthday party? He wishes he (earn) ________ a lot of money in the future. My sister (turn) ________sixteen tomorrow. Ava (not be) ________with one hour. What ________(you/do) tonight? My father believe that this year the weather (be) ________fine. The restaurant (serve) ________Thai food in the next few weeks. How long ________(he/stay) in Hanoi? I study very hard. I think I (get) ________ good marks. Tomorrow is my sister’s graduation. I (buy) ________some flowers for her. She thinks she (not stop) ________playing violin in the future. I am sure Mr. Parker (come) ________ Don’t run so fast. You (fall) ________ Are you sick? I (phone) ________the doctor. Don’t worry. Everything (be) ________alright. There (not be) ________any magazines tomorrow. I suppose my father (take) ________me to the theater tomorrow. How long ________ (you voyage/ take)? (there/ be) a lot of people at the concert. Your boss (agree) ________to your brilliant ideas. You (never see) ________this beautiful thing again. ________(your parents/be) at home tomorrow? ________(you/ accept) my invitation? Bài 11: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp. A B What will you do tonight? No, he won’t Will you come to our party next week? No, they won’t Will he manage to persuade Tom? Yes, I will Will Mrs. Smith visit her son tomorrow? Probably before 6 o’clock Will Mary and Ann meet each other today? Japan When will he arrive here? I will watch my favorite movie Where will Sarah visit this summer? By train Will thay be late? Yes, she will Will two of you leave soon? Yes, they will. They are in the same class How will you get there tomorrow? No, we won’t Bài 12: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh. Promise/ I / never/ lies/ tell/ will/ again/ I. Busy/ The/ be/ will/ doctor/ today/ probably/ very. She/ Perhaps/ forgive/ you/ will morning/windy/ tomorrow/ I / will/ think/ be/ it/ not/ this/do/ will/ afternoon/ What/ you? we/ out/ dinner/ go/ Shall/ for/ tonight? come/ I / will/ not/ he/ will/ back/ but/ now. bride/ a/ tomorrow/ charming/ will/ become/ She. you/ do/ me/ Will/ a/ favor? think/ We/ he/ propose to/ girlfriend/ will/ his/ tonight. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT (VERBS OF LIKING AND DISLIKING) Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến Các động từ phổ biến Like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích) Cấu trúc Like/love/enjoy/fancy/adore + V-ing Ví dụ Do you like watching TV? (Cậu có thích xem TV không?) My mother loves watering flowers in the garden. (Mẹ tớ thích tưới hoa trong vườn) My parents really enjoy surfing at the beach. (Bố mẹ tớ rất thích lướt sóng bãi biển) Do you fancy riding a bike now? (Cậu có muốn đi xe đạp bây giờ không?) My brother and I adore playing badminton. (Anh em tớ rất thích chơi cầu lông) Chú ý Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích Ví dụ: She doesn’t like drawing (Cô ấy không thích vẽ) He doesn’t fancy climbing a tree (Anh ấy không thích trèo cây) “very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích. Ví dụ: I love singing very much/ a lot Các động từ chỉ sự ghét, không thích. Các động từ phổ biến Dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng) Cấu trúc Dislike/hate/ detest + V-ing Ví dụ Rose dislikes studying Maths. (Rose không thích học Toán) I hate having a bath in winter (Tôi ghét tắm ở mùa đông.) Laura detests cooking (Laura rất ghét nấu ăn) Adults don’t like eating sweets (Người lớn không thích ăn kẹo) I don’t fancy swimming in this cold weather (Tớ không thích bơi trong thời tiết này) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 13: Viết các động từ trong bảng dưới đây ở dạng V-ing V V-ing V V-ing paint cook write make read drink listen watch play see sit eat hit drive keep sleep Bài 14: Chọn và cho đáp án đúng của các động từ trong hộp dưới đây vào chỗ trống. Get – tidy – do – brush – make – go – go – have – meet - eat She doesn’t like ________ her room everyday. Do you like ________to bad at eleven o’clock? My mother dislikes ________up at 7. Does your sister hate________ cold food? Anne’s father loves ________to work by car. I always like ________my homework before 7 o’clock. John likes ________his teeth at noon. Your grandmother hates ________ bread. Does she like________a shower after dinner? Hannah loves________ her friends once a week. Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ . / Listening his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s emails/ . / writing/ I/ long/ hate watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ . / on in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/ . Englihs/ . / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/ doesn’t/ early/ . / friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ . / like/ in a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ . / loves/ James’ Bài 16: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây I don’t fancy ________(go) out tonight He enjoys ________(have) a bath in the evening I dislike ________(wait). She doesn’t like ________(be) on the computer He likes ________(read) magazines. 6. He doesn't like____(talk) on the phone. 7. They like ____ (go) to restaurants. 8. They don’t like _____ (cook). 9. She likes ___(watch) films. 10. I like_____(get) up early in summer. Bài 17: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Tom (likes / hates) doing homework. He is lazy. She (fancies / doesn't fancy) the idea of staying out too late. It's too dangerous. Most girls (detest / like) cockroaches. Tom (likes/ doesn't like) making models. He never do It We (enjoy/ hate) spending time with Jane. She is very Interesting. Many people (dislike/enjoy) doing morning exercises. It is good for health. Mary always (adores/dislikes) her brother. She often plays with him. I (hate/like) drinking coffee. It is too bitter. I don't (fancy/hate) collecting stamps. I think it's boring. They really (enjoy/dislike) talking with others. They are best friends. BÀITẬP TỐNG HỢP NÂNG CAO Bài 18. Dựa vào bảng dưới đây và hoàn thành câu sao cho đúng arrange flowers make pottery climb mountains Megan like love dislike Alex and Peter hate detest fancy My mother love adore hate Megan_____flowers Alex and Peter____ pottery My mother______mountains. Megan_____ pottery Alex and Peter_____flowers My mother______pottery Megan______mountains. Alex and Peter __________mountains. Bài 19. Cho dạng đủng cùa động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn. I (promise) I (not do)_____that silly thing again. My hobby (be)_____reading book. I (continue)_____ reading in the future. Peter really (enjoy)_____music. He (not stop)_____listening to music in thefuture. The train (leave)_____at 6 o'clock tomorrow morning. ________(I/bring) you a glass of water? Ann (go) ______to the museum tomorrow. The museum (open)____at 7am and(close)______at 5 pm. _____(you/help) me carry this luggage. It (be) ______so heavy. You (look)_____tired. I (bring)_____you something to drink. He always (try)_____his best. He (be)_____successful in the future. ___________(the airplane/take off) at 6am tomorrow? Bài 20. Chọn và cho dạng đúng của các động từ trong hộp dưới đây vào chỗ trống. Một từ có thể được dùng hơn một lần. go be detest like take lend pass listen Tomorrow I_____sightseeing with my friends. I think it_____ beautiful day. They______each other. They never talk to each other. My mother doesn't like arranging flowers but I ______doing it. Does Mr. Nam like______photos? _______(you) me your book? I seldom to______the beach but I______to Sam Son this summer. My teacher thinks that all of us______the test. Does your sister adore_______to music?______(she) to the music festival tomorrow? Bài 21. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn. Jim and Jane (1. be)____best friends and they have the same hobby. Both of them (2. enjoy/read)____book in their free time. Jim (3. love/read)______ science books because there are many interesting things. Jim (4. learn)_____ a lot from his books. Jane (5.like)______a different type of book. She usually (6. spend)____hours reading about famous people in history. Jane (7. think)____they are very inspiring. Jim and Jane often (8.talk)_____with each other about the books. Their talk sometimes (9. last)_____for several hours. They (10. agree)_____that reading is very relaxing. Tomorrow the two friends (11. go)_____to a book fair. There (12. be)____a lot of books. Jim and Jane think they (13. buy)_____some books. There (14. be)_____also a meeting of the local reading club. Jane (15. probably join)_____in and (16. have)_____small talks with the book lovers. After the fair, Jim and Jane (17. go)______home and (18. enjoy) their books. Trả lời các câu hỏi dưới đây: Do Jim and Jane share the same hobby? ________________________________ Why does Jim enjoy reading science books? ___________________________________ What do Jim and Jane talk about? _______________________________ When will Jim and Jane go to the book fair? __________________________________ What will Jim and Jane do after the fair? _________________________________ C.EXERCISES UNIT 1 I.Find the word which has a different sound in the part underline. 1.A. prefer B. better C. teacher D. worker 2.A. bear B. hear C. dear D. near 3.A. collect B. concern C. concert D. combine 4.A. absent B. government C. dependent D.enjoy 5.A. future B. return C. picture D. culture II.Match the noun from the box with the correct. athletics basketball cycling football karate skating swimming tennis computer games photos TV films judo cartoons bottles aerobics stamps gardening camping dolls music videos coins table tennis gymnastics 1.go: 2.do: 3.collect: 4.play: 5.take: 6.watch: III.Put one of the verbs from the box in each blank with the correct form. play read go do listen collect 1. The children are a play at the end of term. 2. When did you start antique glass? 3. What kind of music do you to? 4. Irene won’t be able in the match on Saturday. 5. I’ve never skiing. 6. He spent a pleasant afternoon the book. IV. Complete the sentences with the words in the box. basketball books chess films music photography skating swimming 1. I really like - especially in the sea. 2. I’m interested in . My favourite band is T-ara from Korea. 3. I love . I go to the cinema every weekend. 4. I really like . I don’t play it, but I watch matches on TV. 5. My hobby is . I have a new camera. 6. I love . My favourite writer is To Hoai. 7. I really love in the park with my friends. 8. I like . I play against my dad. I also play against other people on the Internet. V. Put the verbs in brackets in the correct verb form. 1. Nam’s friends often (give) him stamps from other countries. 2. My sister (practise) the guitar twice a week. 3. I (see) a film this Sunday evening. (you/ go) with me? 4. They (give) a party next week. 5. The members of the stamp collectors’ club (meet) at the library next Friday. 6. (you/ be) free next Sunday. 7. We (live) near Nam’s house, but we (not see) him very often. 8. Don’t worry. I (go) fishing with you next Saturday morning. VI.Complete the text with the verbs in the box in the correct form. Maybe some verbs can be used more than once. go play watch listen John has a lot of hobbies. He (1) chess at school and he also (2) skating. After dinner, he (3) for a walk and he (4) to music every evening in his room. John loves sports. He (5) athletics at school, and he (6) football after school. On Saturdays, John and his friends (7) swimming. On Sundays, they (8) basketball in the park. On Sunday evenings, they sometimes (9) a film. VII. Complete the questions, using the verbs from the box in the correct form. do go listen eat 1. your father like rock music? 2. your parents like on holiday? 3. you enjoy ice-cream? 4. your friends hate their homework? VIII. Choose the correct answer A, B, c or D to fill each blank in the following passage. Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world. Most coin (1) enjoytrying to have a complete set of a country’s coins. Some people collect coins for pleasure;(2) collect coins in order to sell them later. From coins, we can also (3) somethingabout certain famous people and events in a country’s (4)______.Many beginning collector go tothe bank and buy coins. Then they (5) coins for their collection. 1.A. collectors B. collecting C. collected D. collections 2.A. another B. other C. others D. the other 3.A. teach B. learn C. give D. offer 4.A. history B. nature C. science D. geography 5.A. look B. see C. watch D. find IX. Read the article and then decide whether the
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tieng_anh_lop_7_ban_day_du.docx