Giáo án Địa lý 7 - Tiết 7+8+9, Bài 4: Môi trường đới ôn hòa - Năm học 2017-2018
I.Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Biết đợc vị trí của đới ụn hũa trên Bđ.
- Trình bày và giải thích được ở mức độ đơn giản đặc điểm TN của MT đới ôn hòa
2- Kĩ năng: Sử dụng Bđ, lược đồ, biểu đồ để nhận biết các đặc điểm TN của đới ôn hòa
3. Thái độ: Có thái độ thân thiện, gần gũi với MT và con người ở đới ôn hòa
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: - Đồ dùng: BĐ các MT ĐL
* HS: Chuẩn bị trước theo sự y/c của GV
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Ko
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 7 - Tiết 7+8+9, Bài 4: Môi trường đới ôn hòa - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:10/9/2017 Dạy: 13/9/2017 Tiết 7 - BÀI 4: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA ( 3 tiết) I.Mục tiêu: 1- KiÕn thøc: - Biết ®îc vÞ trÝ cña ®íi ôn hòa trªn Bđ. - Tr×nh bµy và giải thích được ở mức độ đơn giản đặc điểm TN của MT đới ôn hòa 2- KÜ n¨ng: Sử dụng Bđ, lược đồ, biểu đồ để nhận biết các đặc điểm TN của đới ôn hòa 3. Th¸i ®é: Có thái độ thân thiện, gần gũi với MT và con người ở đới ôn hòa II. Chuẩn bị của GV và HS * GV: - Đồ dùng: BĐ các MT ĐL * HS: Chuẩn bị trước theo sự y/c của GV III. Tổ chức các hoạt động dạy học Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Ko Gv -HS Nội dung HĐ 1 : Khởi động MT: HS nêu hiểu biết của mình về khí hậu MT đới ôn hòa. - Gv y/c hs hđ cá nhân 4´: - Bằng kiến thức hiểu biết, em hãy viết ra giấy những đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu ở MT đới ôn hòa ? - HS thực hiện lệnh, báo cáo kq, chia sẻ bổ sung. ->GV đặt vấn đề vào bài. HĐ 2. Xác định vị trí địa lí đới và tìm hiểu đặc điểm của MT đới ôn hòa. MT: Xác địmh được vị trí của đới ôn hoà trên Bđ. Nêu được đặc điểm TN của MT đới ôn hoà. GV y/c HS thực hiện mục 1-SGK-22 HS hđ cặp đôi trả lời 3 câu hỏi lệnh SGK (Tg 5p) GV treo BĐ cá MTĐL cho HS trình bày kết quả trên BĐ Ban học tập điều hành lớp báo cáo kết quả, chia sẻ bổ sung. - Xác định vị trí cảu MT đới ôn hoà trên Bđ. - Nêu những đặc điểm nổi bật của MT đớ ôn hoà? HS trả lời -> GV chốt KT *GV gợi ý: Tính chất trung gian thể hiện ở: vị trí, nhiệt độ TB năm và lượng mưa TB năm như thế nào? (- Không quá nóng và mưa nhiều như đới nóng. - Không quá lạnh và ít mưa như đới lạnh). *HĐ nhóm cặp (4’) - Quan sát H1 SHD- 23, và đọc kĩ mũi tên chỉ hướng gió. ? Nêu những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hoà? (Do vị trí trung gian nên đới ôn hòa chịu sự tác động của các đợt khí nóng từ vĩ độ thấp tràn lên và đợt khí lạnh từ vĩ độ cao tràn xuống. + Đợt khí lạnh: Nhiệt độ xuống thấp đột ngột <00 C, gió mạnh, tuyết dày + Đợt khí nóng: Nhiệt độ tăng rất cao, rất khô, dễ gây cháy ? Với thời tiết khí hậu thay đổi thất thường như vậy có ảnh hưởng gì đến sản xuất và đời sống của con người? (Khó khăn cho cuộc sống, sinh hoạt của con người, gây trở ngại cho sản xuất nông nghiệp như: gió mạnh, tuyết dày; nóng, lạnh thay đổi thất thường khó khăn cho dự báo thời tiết ...) A. Khởi động B. Hình thành kiến thức mới 1. Xác định vị trí địa lí và tìm hiểu đặc điểm của MT đới ôn hòa. a) VÞ trÝ. - N»m giữa đới nóng và đới lạnh ở 2 bán cầu b) §Æc ®iÓm: - Khí hậu mạng tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường. - Gió tây ôn đới hoạt động - Thiên nhiên thay đổi theo thời gian (4 mùa xuân, hạ, thu, đông) và không gian ( từ bắc xuống nam và từ tây -> đông) 3.Thực hành (củng cố) XĐ trên BĐ vị trí đới ôn hoà và nêu đặc điểm của môi trường của môi trường đới ôn hoà ? 4- Ứng dụng & bổ sung - Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hoà thể hiện ntn? - YC HS về nhà XĐ trong H1 tr23 các kiểu môi trường đới ôn hoà Soạn: 12/9/2017 Dạy: 15/9/2017 Tiết 8 - BÀI 4: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA (3 tiết ) I.Mục tiêu 1- KiÕn thøc: -Biết ®îc vÞ trÝ cña ®íi ôn hòa trªn Bđ. -Tr×nh bµy và giải thích được ở mức độ đơn giản đặc điểm TN của MT đới ôn hòa 2- KÜ n¨ng: Sử dụng Bđ, lược đồ, biểu đồ để nhận biết các đặc điểm TN của đới ôn hòa 3. Th¸i ®é: Có thái độ thân thiện, gần gũi với MT và con người ở đới ôn hòa II. Chuẩn bị của GV và HS * GV: - Đồ dùng: BĐ các MT ĐL * HS: Chuẩn bị trước theo sự y/c của GV III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: XĐ trên BĐ vị trí đới ôn hoà và nêu đặc điểm của môi trường của môi trường đới ôn hoà ? * KĐ - XĐ trên BĐ các kiểu môi trường ở đới ôn hoà? Nêu một số hiểu biết của em về các kiểu môi trường đó Gv -HS Nội dung HĐ 1. Tìm hiểu về các kiểu môi trường ở đới ôn hòa.. MT: Tr×nh bµy và giải thích được ở mức độ đơn giản đặc điểm TN của MT đới ôn hòa. - GV y/c HS hđ nhóm 4 hoàn thành nội dung bảng phiếu học tập (Tg 7p) HS thực hiện mục 2 SGK- 24 và hoàn thành nội dung Ban học tập điều hành đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm các bổ sung. - GV chốt KT cơ bản. - Trình bày đặc điểm TN của MT ôn đới hải dương? - Trình bày đặc điểm TN của MT ôn đới lục địa ? -Trình bày đặc điểm TN của MT Địa trung hải ? Cận nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm? Cá nhân HS thực hiện tự sửa chữa ghi vào vở 2. Các kiểu môi trường ở đới ôn hòa. Kiểu MT Vị trí Đặc điểm khí hậu Đặc điểm TV Ôn đới hải dương Ven biển phía tây Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm Rừng lá rộng Ôn đới lục địa Trong lục địa Lượng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có tuyết rơi Rừng hỗn giao và rừng lá kim Địa trung hải Ven biển Địa trung hải mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu đông. Rừng cây bụi gai lá cứng Cận nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm Giáp chí tuyến bắc, CT nam Nóng và ẩm hơn Rừng hỗn giao, rừng cây bụi, thảo nguyên Tại sao ở mỗi kiểu môi trường TV lại có sự khác nhau? - Do mỗi môi trường có khí hậu khác nhau nên TV thích nghi từng kiểu môi trường. Kể tên một số sản phẩm nông nghiệp ở đới ôn hoà mà em biết? - Lúa mì, ngô, nho... 3.Thực hành (củng cố) XĐ trên BĐ vị trí các kiểu môi trường đới ôn hoà và nêu đặc điểm của mỗi kiểu môi trường đới ôn hoà ? 4- Ứng dụng & bổ sung YC HS về nhà làm các BT2 mục C SGk-25 Soạn: 17/9/2017 Dạy: 20/9/2017 Tiết 9 - BÀI 4: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA (Tiếp) I. Mục tiêu: SHD II. Chuẩn bị của GV và HS * GV: - Đồ dùng: BĐ các MT ĐL * HS: Chuẩn bị trước theo sự y/c của GV III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: XĐ trên BĐ vị trí các kiểu môi trường đới ôn hoà và nêu đặc điểm của mỗi kiểu môi trường đới ôn hoà ? Gv -HS Nội dung HĐ 1 : Khởi động GV y/c HS chơi trò chơi “ Lịch sự” HĐ2: Hoạt động Luyện tập MT: Nhận biết đặc điểm MT đới nóng thông qua bđ nhiệt độ , lượng mưa. GV Y/c HS Hđ cá nhân mục 1- SGk 25 (tg 3p). HS thực hiện lệnh, trao đổi kq với bạn bên cạnh. GV HD HS phân tích bđ. HS hđ nhóm cặp hoàn thành nội dung phiếu học tập (tg 7p) -> báo cáo kết quả, chia sẻ bổ sung. GV chốt đáp án đúng. C- Hoạt động Luyện tập 1- Chứng minh đới ôn hòa mạng tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. - Nhiệt độ: 100C -> không nóng quá ( 270C ), cũng không lạnh quá như ở đới lạnh ( -10C) - Lượng mưa: Trung bình 676mm 2. Đọc và phân tích nhiệt độ và lượng mưa của 3 trạm. Nội dung Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Địa Trung Hải 1. Nhiệt độ : -Tháng 1: 5 0C - 9 0C 10 0C -Tháng 7: 17 0C 18 0C 28 0C - TB năm 10,80C 4 0C 17,3 0C 2. Lượng mưa: - Tháng 1: 147 mm 30mm 65mm -Tháng 7: 70mm 65mm 10mm - TB năm : 1126mm 560mm 402mm Qua phân tích biểu đồ em hãy rút ra đặc điểm khí hậu của 3 môi trường đới ôn hoà? 3.Thực hành (củng cố) - Em hãy nêu đặc điểm khí hậu của 3 kiểu MT Ôn đới hải dương, Ôn đới lục địa, Địa Trung Hải ? 4- Ứng dụng & bổ sung YC HS về nhà làm các BT mục D,E SGk-26 -Đọc và xđ mục tiêu bài 5: MT đới lạnh. Tìm hiểu đặc điểm khí hậu MT đới lạnh. Phiếu học tập Nội dung Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Địa Trung Hải 1. Nhiệt độ : -Tháng 1: -Tháng 7: - TB năm 2. Lượng mưa: - Tháng 1: -Tháng 7: - TB năm :
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_ly_7_tiet_789_bai_4_moi_truong_doi_on_hoa_nam_ho.doc