Giáo án Tin học 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Đào Minh Hiếu

Giáo án Tin học 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Đào Minh Hiếu

* Phần 1: Trắc nghiệm (6đ):

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :

a) Cột B, dòng 3 b) Dòng B, cột 3 c) Dòng B, Dòng 3 d) Cột B, cột 3

 2. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?

a/ File/Open b/ File/Exit c/ File/Save d/ File/Print

 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

a) (C2+D4)*B2; b) = C2+D4* B2;

c) =(C2+D4)*B2; d) =(C2+D4)B2;

 4. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?

a) 30 b) 10 c) 16 d) 4

 5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

a) Tính tổng của ô A5 và ô A10 b) Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

b) Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 c) Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10

 6. Cho dữ liệu trong các Ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là:

a/ 47 b/ 25

c/ 21 d/ 36

 7. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

a) Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

b) Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

c) Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

d) Nhập sai dữ liệu.

 

doc 2 trang Trịnh Thu Thảo 31/05/2022 2610
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Đào Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 07/ 11/ 2010
Ti ết 22: KIỂM TRA I TIẾT
A. Mục tiêu đánh giá: 
 - Về kiến thức: 
Học sinh biết bảng tính là gì?, chức năng chủ yếu của các thành phần chính trong bảng tính Excel.
Biết được các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
Hiểu và vận dụng một số hàm tính tổng (SUM), tính trung bình cộng (AVERAGE), tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong trang tính.
 - Về kỹ năng: Viêt đúng công thức và sử dụng một số hàm có sẵn.
 - Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
B. Yêu cầu của đề bài: - Đề kiểm tra thể hiện được các yêu cầu về mục tiêu đánh giá.
 	 - Đảm bảo yêu cầu phân loại được các đối tượng học sinh.
 	 - Đề in rõ, từ ngữ trong sáng, không sai chính tả.
C. Ma trận đề:
 Nội dung
 đánh giá Chuẩn 
 đánh giá
Nhập dữ liệu
Tính toán theo địa chỉ, hàm
Bảng tính
Trang tính
Biết
Phần 1: 
-Câu1: 9
Phần 1: 
- Câu1: 2
- Câu 2: 3
Phần 1: - Câu1: 1, 7
 - Câu 2: 1,2,4,5,6
Phần 2: Câu1 
Hiểu
Phần 1:
 Câu1: 3
Phần 1: Câu1: 5,8
Phần 2: Câu 2a 
Vận dụng
Phần 1: Câu1: 4,6
Phần 2: Câu 2b,2c 
Đề ra:
* Phần 1: Trắc nghiệm (6đ):
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :
a) Cột B, dòng 3	 b) Dòng B, cột 3 c) Dòng B, Dòng 3	d) Cột B, cột 3
 2. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?
a/ File/Open	 b/ File/Exit c/ File/Save	d/ File/Print
 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
a) (C2+D4)*B2;	b) = C2+D4* B2;
c) =(C2+D4)*B2;	d) =(C2+D4)B2;
 4. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
a) 30	b) 10	c) 16	d) 4
 5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
a) Tính tổng của ô A5 và ô A10	b) Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
b) Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10	c) Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
 6. Cho dữ liệu trong các Ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là: 
a/ 47	b/ 25
c/ 21	d/ 36
 7. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
a) Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
b) Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d) Nhập sai dữ liệu.
 8. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
a) =SUM(5,A3,B1)	b) =SUM(5,A3:B1)
c) = SUM(5,A3,1)	d) =SUM (5;A3;B1)
 9. Cho biết ý nghĩa của các hàm sau?
	a) SUM :................................................ b) AVERAGE :...........................................
	c) MAX :...............................................	 d) MIN : ......................................................
Câu2: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp? (1,5đ)(1ý đúng 0,25đ)
A
B
1. Ô tính đang được kích hoạt
a. Phần mềm được thiết kế để giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
2. Hộp tên 
b. Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính.
3. Bảng tính
c.Vùng giao nhau giữa cột và hàng, dùng để chứa dữ liệu.
4. Tên cột
d.
5.Trang tính
e.
6. Ô tính
f.
7. Tên hàng
g. 
* Phần 2: Tự luận (4đ)
Câu 1: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? (2đ)
Câu 2: Điểm thực hành môn Tin học của nhóm Hoạ My được chứa trong các ô từ E5 đến E10 lần lượt là: 8, 6, 7, 9, 5, 7.
Em hãy cho biết ý nghĩa của công thức sau: =AVERAGE(E5:E10);
Hãy cho biết kết quả khi thực hiện công thức trên;
Hãy cho biết điểm thực hành lớn nhất của nhóm Họa My? Và cho biết cách sử dụng hàm?
D. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần 1: Trắc nghiệm: Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
 Câu 2 : Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
Câu 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a
b
c
b
b
d
c
d
a. Tính tổng b. Tính TB cộng
c. Tìm giá trị lớn nhất d. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 2
1
2
3
4
5
6
e
d
a
f
b
c
Phần 2 : 
 Câu 1(2đ): - Chọn 1 ô : Kích chuột vào ô cần chọn.
Chọn 1 hàng : Nháy chuột vào nút tên hàng.
Chọn 1 cột : Nháy chuột vào nút tên cột.
Chọn 1 khối ô : Cách 1 : Nháy chuột kéo và thả chuột 1 vùng, ô đầu tiên nháy 
 chuột là ô được kích hoạt.
Cách 2: Nháy chuột vào ô đầu cần chọn + Shifh + 
 Câu 2 (2đ):
Ý nghĩa của công thức =AVERAGE((E5:E10) là tính trung bình cộng của địa chỉ ô từ ô E5 đến ô E10.
Kết quả khi thực hiện công thức trên = 7.
Sử dụng hàm tìm giá trị lớn nhât =MAX(E5:E10), kết quả = 9
E. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt gi¶ng:
 ................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_7_tiet_22_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2010_2011.doc