Kế hoạch giáo dục môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch giáo dục môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021

1. Kiến thức: Biết được bảng tính có thể lưu trữ và xử lý các kiểu dữ liệu khác nhau.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện được việc nhập dữ liệu văn bản, số, ngày tháng vào bảng tính và nhận ra được các kiểu dữ liệu này trên bảng tính.

- Tạo được bảng tính đầu tiên đơn giản và thực hiện được việc thay đổi kích thước của cột, hàng để hiển thị dữ liệu một cách phù hợp.

3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung

 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.

 

doc 13 trang bachkq715 20431
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ BỒNG
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ HIỆP
 Trà Hiệp, ngày 10 tháng 09 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC 
MÔN: TIN HỌC, LỚP: 7
Tuần
Tiết
Tên bài/
Chủ đề
(số tiết)
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
 (theo chương trình môn học)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
1
1
Bài 1: Tìm kiếm và thay thế (2 tiết)
- Tìm phần văn bản.
- Thay thế.
1. Kiến thức: Biết được lợi ích của công cụ Tìm kiếm và Thay thế dãy kí tự trong phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Kỹ năng: Thực hiện được thao tác Tìm kiếm và Thay thế.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
2
2
3
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản (3 tiết)
- Tìm hiểu các đối tượng đồ họa.
- Làm trang quảng cáo.
- Tạo tấm băng rôn.
- Tạo các họa tiết và nhập nội dung trang quảng cáo.
- Sắp xếp điều chỉnh.
1. Kiến thức: Thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ.
2. Kỹ năng: Tạo được các hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
4
3
5
6
Bài 3: Trình bày thông tin cô đọng dưới dạng bảng (2 tiết)
- Tạo một bảng mới.
- Thay đổi kích thước của hàng và cột.
- Căn biên dữ liệu trong các ô của bảng.
- Chèn thêm hoặc xóa hàng và cột.
- Chọn các đối tượng của bảng.
1. Kiến thức: 
- Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin cô đọng dưới dạng bảng; có thể tổ chức, sắp xếp lại thông tin ở dạng liệt kê để trình bày dưới dạng bảng.
2. Kỹ năng: 
- Tạo được bảng; Biết cách chọn các đối tượng trong bảng; Thực hiện được một số thao tác cơ bản trên bảng: thay đổi kích thước hàng và cột, căn dữ liệu trong bảng, thêm hàng hoặc cột, xóa hàng hoặc cột, xóa hoặc kẻ thêm một cạnh trong bảng.
- Có khả năng tạo các bảng đơn giản để lưu trữ thông tin liên quan đến học tập và thực tiễn.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
4
7
8
Bài 4: Thực hành tổng hợp (3 tiết)
- TH chèn hình tờ giấy.
- TH chèn mũi tên.
- TH chèn hình ảnh 3 tấm huy chương.
- TH nhập danh sách vận động viên.
- TH tạo màu nền.
- TH chỉnh kích thước và đặt lại thuộc tính cho đối tượng.
1. Kiến thức: Tạo được bảng biểu, lấy được các hình vẽ từ Clip Art, Shapes và SmartArt của Word.
2. Kỹ năng: Sử dụng được TextBox để bố trí đoạn văn bản tại vị trí tùy ý trên trang văn bản.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
5
9
10
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
6
11
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính (2 tiết)
- Chương trình bảng tính là gì?
- Chương trình bảng tính Microsoft Excel.
- Tệp bảng tính và các trang tính.
1. Kiến thức: 
- Có những hiểu biết ban đầu về chương trình bảng tính điện tử. Biết được vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập.
- Nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
- Biết được tác dụng các lệnh làm việc với tệp bảng tính: Tạo tệp mới, ghi lên đĩa, mở tệp đã có.
2. Kỹ năng: Khởi động Excel.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
12
7
13
Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính (2 tiết)
- Các thành phần cơ bản trên trang tính.
- Nhận dạng khối trong trang tính.
- Nhập dữ liệu vào trang tính.
1. Kiến thức: Nhận biết được các thành phần cơ bản của trang tính, bao gồm: ô, hàng, cột, ô được chọn, địa chỉ ô tính, hộp tên và thành công thức.
- Bước đầu làm quen với thao tác nhập dữ liệu vào các ô tính.
2. Kỹ năng: Bước đầu hình thành được khả năng tổ chức thông tin dưới dạng bảng thuận lợi cho việc quản lý.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
14
8
15
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính (2 tiết)
- Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.
- Tự ngắt xuống dòng khi vượt quá độ rộng của cột.
1. Kiến thức: Biết được bảng tính có thể lưu trữ và xử lý các kiểu dữ liệu khác nhau.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được việc nhập dữ liệu văn bản, số, ngày tháng vào bảng tính và nhận ra được các kiểu dữ liệu này trên bảng tính.
- Tạo được bảng tính đầu tiên đơn giản và thực hiện được việc thay đổi kích thước của cột, hàng để hiển thị dữ liệu một cách phù hợp.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
16
9
17
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính (2 tiết)
- Chọn các đối tương trên trang tính.
- Căn biên dữ liệu trong ô tính.
- Căn biên dữ liệu chính giữa một khối.
1. Kiến thức: Nắm được kiến thức căn biên dữ liệu trong bảng tính.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu chính giữa một khoảng.
- Thực hiện được các thao tác căn biên theo hàng và theo cột trong bảng tính.
- Có khả năng trình bày dữ liệu trong bảng cân đối, phù hợp.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
18
10
19
Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính (3 tiết)
- Sử dụng công thức để tính toán.
- Nhập công thức.
- Sử dụng địa chỉ trong công thức.
1. Kiến thức: Hiểu cách thực hiện một số phép toán thông dụng.
2. Kỹ năng: Biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức.
- Tạo được bảng tính đơn giản có sô liệu tính toán bởi công thức.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
20
11
21
22
Kiểm tra giữa học kỳ 1 (phần lý thuyết)
- Kiểm tra các kiến thức lý thuyết về:
. Các thành phần của trang tính.
. Trình bày bảng tính.
. Căn biên dữ liệu trong trang tính.
. Tính toán trên bảng tính.
1. Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
12
23
Kiểm tra giữa học kỳ 1 (phần thực hành)
- Kiểm tra các kỹ năng thực hành trên máy về:
. Các thành phần của trang tính.
. Trình bày bảng tính.
. Căn biên dữ liệu trong trang tính.
. Tính toán trên bảng tính.
1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài, rèn luyện kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
24
Bài 6: Thao tác với bảng tính (3 tiết)
- Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng của bảng tính.
- Sao chép dữ liệu hoặc công thức.
- Di chuyển dữ liệu hoặc công thức.
1. Kiến thức: Thực hiện được các thao tác chèn hoặc xóa hàng và cột. Biết được ý nghĩa của các thao tác này.
2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu hoặc công thức. Biết được ý nghĩa của các thao tác này.
- Có khả năng chỉnh sửa được cấu trúc bảng tính nhờ vào các thao tác cơ bản: xóa, chèn cột (hoặc hàng) và sao chép dữ liệu trog bảng tính.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
13
25
26
14
27
Bài 7: Địa chỉ ô tính khi sao chép và di chuyển công thức (2 tiết)
- Tìm hiểu địa chỉ ô tính khi sao chép công thức.
- Tìm hiểu địa chỉ ô tính khi di chuyển công thức.
1. Kiến thức: Hiểu được sự thay đổi địa chỉ tương ứng trong công thức khi nó được sao chép hay di chuyển.
2. Kỹ năng: Thực hiện được các tình huống sao chép và di chuyển công thức.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
28
15
29
Bài 8: Sử dụng các hàm để tính toán (Hàm Average) (2 tiết)
- Hàm và cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
-Hàm Average.
1. Kiến thức: Biết sử dụng hàm Average.
2. Kỹ năng: Biết nhập hàng vào ô tính.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
30
16
31
Bài 9: Sử dụng các hàm để tính toán (Hàm SUM, MAX, MIN) (2 tiết)
- Hàm tính tổng.
- Hàm xác định giá trị lớn nhất.
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
1. Kiến thức: Biết sử dụng các hàm SUM, MAX, MIN.
2. Kỹ năng: Biết nhập hàng vào ô tính.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT. 1. 1. Kiến thức: Làm quen với trường scratch.
2. Kỹ năng: Bước đầu tạo được chương trình với các lệnh tuần tự.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
2. Kỹ năng: Bước đầu tạo được chương trình với các lệnh tuần tự.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
 4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
32
17
33
Ôn tập (2 tiết)
- Nhắc lại lý thuyết về:
. Soạn thảo văn bản nâng cao.
. Chương trình bảng tính.
- Làm bài tập
1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
34
18
35
Kiểm tra học kì I ( phần lý thuyết) ( 1 tiết)
- Kiểm tra các kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành về:
. Soạn thảo văn bản nâng cao.
. Chương trình bảng tính.
1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài, rèn luyện kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
36
Kiểm tra học kì I ( phần lý thuyết) (1 tiết)
19
37
Bài thực hành tổng hợp 1 (3 tiết)
- Lập trang tính.
- Nhập hàm.
1. Kiến thức: Nắm được các thao tác trên bảng tính và vận dụng.
2. Kỹ năng: Thực hiện được thao tác cơ bản trên bảng tính: định dạng, tính toán.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
38
20
39
40
Bài 10: Định dạng phông chữ và kẻ khung cho bảng tính (2 tiết)
- Định dạng phông chữ.
- Kẻ khung cho bảng tính.
1. Kiến thức: Biết được thế nào là định dạng bảng tính (biết các thuộc tính định dạng trong bảng tính)
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được thao tác định dạng phông chữ, bao gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ và màu nền.
- Có khả năng trình bày, phân loại, nhấn mạnh thông tin trong bảng tính một cách rõ ràng.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
21
41
42
Bài 11: Định dạng dữ liệu số trong bảng tính (2 tiết)
- Định dạng số.
- Đinh dạng số có dấu phân tách hàng nghìn.
1. Kiến thức:
- Thực hiện được thao tác điịnh dạng dữ liệu kiểu số với dấu phân tách hàng nghìn.
- Thực hiện được thao tác định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ.
- Thực hiện được thao tác định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng.
2. Kỹ năng: Bước đầu tạo được chương trình với các lệnh tuần tự.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
22
43
44
Bài 12: Sắp xếp dữ liệu (2 tiết)
- Sắp xếp dữ liệu.
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của việc sắp xếp dữ liệu.
2. Kỹ năng: Biết sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
23
45
46
Bài 13: Lọc dữ liệu (2 tiết)
- Lọc dữ liệu
1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa của việc lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng: 
- Biết lọc dữ liệu trong bảng tính.
- Kết xuất được dữ liệu theo các yêu cầu về lọc dữ liệu.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
Mục B2.
Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất).
Không dạy. Khuyến khích HS tự tìm hiểu.
24
47
48
Bài thực hành tổng hợp 2 (3 tiết)
- Tạo bảng tính.
- Sắp xếp dữ liệu.
- Lọc dữ liệu.
1. Kiến thức: Nắm được các kiến thức trên bảng tính: định dạng, tính toán.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác cơ bản trên bảng tính: định dạng, tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
Mục A4.
Không dạy. Khuyến khích HS tự tìm hiểu.
25
49
50
26
51
Bài 14: Tạo biểu đồ biểu diễn thông tin (2 tiết)
- Ba dạng biểu đồ phổ biến.
- Tạo biểu đồ.
1. Kiến thức: 
- Biết một số thao tác chủ yếu để tạo biểu đồ.
- Biết lợi ích của biểu đồ.
2. Kỹ năng: Biết tạo biểu đồ các dạng: Biểu đồ cột (column); biểu đồ đường gấp khúc (Line); biểu đồ hình tròn (Pie).
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
52
27
53
Kiểm tra giữa học kì 2 (phần lý thuyết)
- Kiểm tra các kiến thức lý thuyết đã học và kỹ năng vận dụng vào làm các bài tập thực hành về:
. Định dạng phông chữ, kẻ khung cho bảng tính.
. Sắp xếp dữ liệu.
. Lọc dữ liệu.
. Tạo biểu đồ biểu diễn thông tin.
1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài, rèn luyện kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
54
Kiểm tra giữa học kì 2 (phần thực hành)
28
55
Bài 15: Chỉnh sửa biểu đồ (2 tiết)
- Thay đổi miền dữ liệu.
- Thay đổi chú thích của biểu đồ.
- Thay đổi vị trí của biểu đồ.
- Thay đổi dạng biểu đồ.
1. Kiến thức: 
- Biết chỉnh sửa biểu đồ.
- Biết trang trí biểu đồ.
2. Kỹ năng: 
- Tạo và chỉnh sửa được biểu đồ.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
56
29
57
Bài 16: Trình bày và in bảng tính (3 tiết)
- Các chế độ xem bảng tính trước khi in.
- Điều chỉnh ngắt trang.
- Đặt lề và hướng giấy in.
- In trang tính.
1. Kiến thức: Biết các công việc cần thực hiện trước khi in bảng tính.
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được việc chọn chế độ xem bảng tính trước khi in và thực hiện được việc ngắt trang phù hợp trước khi in.
- Thực hiện được các thao tác điịnh dạng trang in như chọn nguồn giấy, hướng in và thiết đạt lề trang in.
- Biết được các tùy chọn khi in bảng tính.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
58
30
59
60
Bài thực hành tổng hợp 3 (3 tiết)
- Mở tệp bảng tính.
- Nhập thêm thông tin.
- Sắp xếp dữ liệu.
- Định dạng lại bảng tính.
- Chèn biểu đồ.
1. Kiến thức: Thành thạo trong những thao tác cơ bản làm việc với bảng tính: tạo lập bảng tính, xử lý dữ liệu đơn giản (tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ), sao chép và di chuyển dữ liệu (hoặc công thức); trình bày bảng tính có khoa học và thẩm mĩ.
2. Kỹ năng: Có khả năng vận dụng thành thạo các kiến thức đã có Excel để giải quyết một số bài toán thực tế.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
31
61
62
MÔ ĐUN III. PHẦN MỀM HỌC TẬP
32
63
Bài 1: Sơ đồ tư duy (4 tiết)
- Sơ đồ tư duy là gì?
- Cách lập một sơ đồ tư duy đơn giản.
- Làm bài tập.
- Phần mềm sơ đồ tư duy.
1. Kiến thức:
- Biết cách sắp xếp các ý tưởng, khái niệm một cách logic dựa trên tư duy hình ảnh và trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy.
- Biết lời ích của sơ đồ tư duy, hình thành được ý thức sử dụng sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng nhwungx chức năng cơ bản của phần mềm tạo sơ đồ tư duy và phát triển các ý tưởng của mình.
 3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
64
33
65
66
34
67
Ôn tập (2 tiết)
- Nhắc lại kiến thức về:
. Chương trình bảng tính.
. Phần mềm học tập.
- Làm bài tập.
1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
68
35
69
Kiểm tra học kì I ( phần lý thuyết) ( 1 tiết)
- Kiểm tra lại kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành về:
. Chương trình bảng tính.
. Phần mềm học tập.
- Làm bài tập.
1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài, rèn luyện kỹ năng thực hành.
3. Thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phòng làm việc khoa học, chính xác, tập trung 
4. Năng lực hình thành: NL giải quyết vấn đề, NL tự học, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT.
Dạy học trong lớp.
- Dạy học toàn lớp.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học cá nhân.
70
Kiểm tra học kì I ( phần thực hành) ( 1 tiết)
 GVBM TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 Võ Thị Minh Phương
	Nguyễn Thị Hằng	Trương Thị Hằng

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021.doc