Giáo án Tin học 7 - Tiết 33+34: Ôn tập - Năm học 2010-2011 - Đào Minh Hiếu
A . MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức trong học kì một. làm quen một số dạng bài tập liên quan
2. Kỹ năng : Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI
3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp thuyết trình và minh họa
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Giáo án và chuẩn bị phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I. Ổ định lớp : 2 phút.
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn t ập
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề:
V ới kiến thức đã học có nh ựng dạng bài tập nào liên quan
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 33+34: Ôn tập - Năm học 2010-2011 - Đào Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/ 12 / 2010 Tiết thứ 33 - 34: ÔN TẬP A . MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức trong học kì một. làm quen một số dạng bài tập liên quan 2. Kỹ năng : Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI 3. Thái độ : Nghiêm túc, tích cực học tập. B. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình và minh họa C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy. 2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổ định lớp : 2 phút. II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài ôn t ập III. Bài mới Đặt vấn đề: V ới kiến thức đã học có nh ựng dạng bài tập nào liên quan 2. Triển khai bài: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Làm bài tập trắc nghiệm. - Giáo viên trình chiếu nội dung các câu hỏi: Câu 1: Trong ô E10 có công thức =A1+B3 công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? a) Sao chép ô E10 vào ô G12 (Kq:C3+D5) b) Sao chép ô E10 vào ô G2 (Thông báo lỗi vì trang tính không có ô với địa chỉ điều chỉnh) c) Sao chép ô E10 vào ô E3 (Thông báo lỗi vì trang tính không có ô với địa chỉ điều chỉnh) - GV: Ai nêu ra được cách giải đối với bài này? - GV nhận xét câu trả lời của HS. - GV nêu ra cách giải mới đối với dạng bài tập này. Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau. Hãy tính kết quả hàm tính tổng? A 1 25 2 50 3 75 4 HÔM a) =Sum(A1:A3) (Kq: 150) b) =Sum(A1:A3,100) (Kq: 250) c) =Sum(A1+A4) (Kq: 25 ) d) =Sum(A1:A2,A5) (Kq: 75 ) Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau: A 1 25 2 50 3 75 4 HÔM 5 NAY 6 100 7 20 8 40 Hãy tính kết quả hàm tính trung bình cộng? a) =Average (A1:A5) (Kq: 50) b) =Average(A1:A6) (Kq: 62,5) c) =Average(A3:A8) (Kq: 58,8) d) =Average(A2:A6,15) (Kq: 60) Câu 4: Những phát biểu sau đúng hay sai? Để xoá cột hoặc hàng ta chọn lệnh? a) Edit g Delete (Đúng) b) File g Delete c) Insert g Delete d) Format g Delete Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị của ô C2, D4 sau đó nhân với giá trị của ô B2 công thức nào sau là đúng? a) (D4+C2)*B2 b) D4+C2*B2 c) =(B2*(D4+C2) d) =(D4+C2)*B2 (Đúng) Câu 6: Giả sử chọn một khối ô (A3:D20). Hãy cho biết ô nào được kích hoạt? a) A3 (Đúng) b) D20 c) A4 d) D19 Câu 7: Hãy cho biết tên hàm? a) Tính tổng (SUM) b) Tính TB cộng (AVERAGE) c) Tìm giá trị lớn nhất (MAX) d) Tìm giá trị nhỏ nhất (MIN) Câu 8: Cách nhập hàm nào sau là không đúng? a) =SUM (5,A3,B1) (ĐÚNG) b) =SUM(5;A3;B1) c) =SUM(5;A3,B1) d) = SUM(5,A3.B1) Câu 9: Giả sử ta có khối ô (A1:A5) lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy cho biết kết quả của hàm =Average(A1:A5)? a) 5 b) =11 (ĐÚNG) c) 12 d) 10 Câu 10: Giả sử ô B3 có công thức như sau =B2+A3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì trong ô D4 sẽ là gì? a) C2+C3 (SAI) b) D3+C3(SAI) c) D3+C4 (ĐÚNG) d) Cả 3 câu trên đều sai (SAI) * Giả thích: Khi sao chép thì địa chỉ ô sẽ được thay đổi theo. - Ta kiểm tra ô B3 so với ô D4. Ở hàng cột cách nhau 2 cột, ở hàng dòng cách nhau 1 dòng do vậy. + Ô B2 sẽ được dịch chuyển sang ô D3 + Ô A3 sẽ được dịch chuyển sang ô C4 - Mỗi câu hỏi GV gọi một HS trả lời sau đó gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét bổ sung nếu có - GV đánh giá cho điểm từng HS. - HS suy nghĩ - HS xung phong trả lời - HS chú ý lắng nghe và ghi bài. HS trả lời - HS chú ý IV. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của học kì I V. Hướng dẫn về nhà: Ra một số bài tập liên quan đến bài kiểm tra học kì I VI. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt gi¶ng: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_7_tiet_3334_on_tap_nam_hoc_2010_2011_dao_min.doc
- tiet 33-34-bai tap on tap.doc