Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Bài 35,36: thực hành nhận biết và chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình

Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Bài 35,36: thực hành nhận biết và chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết

Tranh ảnh, vật nhồi, mô hình, vật nuôi thật về một số giống gà, lợn.

) Hình dáng toàn thân:

 + Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài.

 + Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn.

Bước 1: Nhận xét ngoại hình một số giống gà.

 

pptx 21 trang bachkq715 6390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Bài 35,36: thực hành nhận biết và chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 35,36: Thực hành NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ, LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNHI. Vật liệu và dụng cụ cần thiết- Tranh ảnh, vật nhồi, mô hình, vật nuôi thật về một số giống gà, lợn.a) Hình dáng toàn thân: + Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài. + Loại hình sản xuất thịt: thể hình ngắn.II. Quy trình thực hành:Bước 1: Nhận xét ngoại hình một số giống gà.BÀI 35,36: Thực hành NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ, LỢN QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNHHình 55: Ngoại hình gàa) Loại hình sản xuất trứngb) Loại hình sản xuất thịtabb) Màu sắc lông da: Vd: Gà Ri: da vàng hoặc vàng trắng, lông pha tạp nhiều màu. Gà Lơ go: Lông trắng toàn thân.II. Quy trình thực hành:Gà RiGà RiGiới thiệu một số giống gà:Gà LơgoGiới thiệu một số giống gà:Gà RốtGiới thiệu một số giống gà:Gà Đông TảoGiới thiệu một số giống gà:Gà MíaGà HồGiới thiệu một số giống gà:c) Các đặc điểm nổi bật như: mào, tích, tai, chân II. Quy trình thực hành:a. Mào đơn ( mào lá hoặc mào cờ)b. Mào hạt đậu ( mào đúc)aba. Chân cao, nhỏ, màu vàng, có 3 hàng vẩy.b. Chân to, xù xì, nhiều “hoa dâu”” a. Chân gà Logo b. Chân gà Đông cảo Hình dạng chung: + Hình dáng + Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân, II. Quy trình thực hành:Bước 2: Nhận xét ngoại hình một số giống lợn.Hình 61. Đặc điểm mặt, tai, lưng của một số giống lợnabca) Lợn Lanđơrat tai to, rủ xuống phía trước;b) Mặt lợn đại bạch gãy, tai to đứng thẳng lên.c) Lợn Móng Cái có màu lông lang trắng đen, lưng hình yên ngựa.- Kết cấu cơ thể :To, mập, chậm chạp, mình ngắn: hướng mỡLợn Ỉ- Kết cấu cơ thể: săn chắc, thon gọn, nhanh nhẹn: hướng nạcLợn Lan đơ ratLợn Đại BạchHướng kiêm dụng (lấy nạc và mỡ)Lợn Móng Cái (hướng mỡ)- Các em tìm hiểu quan sát một số giống gà, lợn khác và ghi lại những đặc điểm ngoại hình của chúng.III. Thực hành:DẶN DÒCác em chép CHỦ ĐỀ 3 bài 34, 35 vào tập Công nghệ đầy đủ.Ôn tập lại các bài đã học trước đó.CHÚC CÁC EM HỌC TỐTTHE END

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_khoi_7_bai_3536_thuc_hanh_nhan_biet_va_c.pptx