Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 24, Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
I. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản:
? Hiện tượng đó nói lên đặc điểm gì của nước nuôi thủy sản
Nước có khả năng hoà tan các chất như đạm, muối, phân
?Trong thực tế con người áp dụng đặc điểm này vào việc nuôi thuỷ sản như thế nào
Bón phân hữu cơ, vô cơ nhằm cung cấp chất dinh dưỡng để phát triển thức ăn tự nhiên cho tôm, cá
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 24, Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24 - Bài 50MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN I. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: Khi cho một thìa phân đạm hoặc một thìa muối vào trong cốc đựng nước thì em thấy hiện tượng gì xảy ra? Phân đạm, muối bị tan ra trong nước BÀI 50 : MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢNI. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản:? Hiện tượng đó nói lên đặc điểm gì của nước nuôi thủy sản Nước có khả năng hoà tan các chất như đạm, muối, phân ?Trong thực tế con người áp dụng đặc điểm này vào việc nuôi thuỷ sản như thế nào Bón phân hữu cơ, vô cơ nhằm cung cấp chất dinh dưỡng để phát triển thức ăn tự nhiên cho tôm, cáI. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản:?Tại sao nước ở ao hồ thường mát vào mùa hè và ấm vào mùa đông Chế độ nước thường ổn định và điều hoà hơn không khí trên cạn .I. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: ? Vì sao khi lặn trong nước thì cần có bình dưỡng khí Thành phần oxi trong nước ítI. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản:? Để điều chỉnh thành phần Oxi cho tôm, cá phát triển tốt người ta dùng biện pháp gìDùng máy sục khí oxi. I. Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ để tăng nguồn thức ăn, cung cấp chất dinh dưỡng cho tôm, cá.Chế độ nước thường ổn định và điều hoà hơn không khí trên cạn.Thành phần Oxi thấp, CO2 cao hơn so với không khí trên cạn.Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sảnBÀI 50 : MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢNCó 3 tính chất Tính chất lí họcTính chất hoá họcTính chất sinh họcII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:BÀI 50 : MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢNII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:Tính chất lí học của nước nuôi thuỷ sản Nhiệt độMàu sắc Độ trongSự chuyển động của nướcII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:a. Nhiệt độ:Quan sát hình 76 và cho biết nhiệt độ tạo ra trong ao do nguyên nhân nào ? Nguyên nhân : - Sự phân hủy các chất hữu cơ.- Sự tỏa nhiệt của đất ở đáy ao.- Nguyên nhân chính là cường độ chiếu sáng của mặt trời.? Nhiệt độ ảnh hưởng đến thuỷ sản như thế nào Ảnh hưởng đến tiêu hoá, hô hấp, sinh trưởng và sinh sản của tôm, cá1. Tính chất lí học:a. Nhiệt độ:? Giới hạn nhiệt độ thích hợp cho tôm, cá là bao nhiêu Tôm: 25OC – 35OC Cá: 20OC – 30OCII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:a. Nhiệt độ:Nguyên nhân: + Do cường độ chiếu sáng của Mặt trời. + Do sự phân huỷ mùn bã hữu cơ trong nước. + Sự tỏa nhiệt của đất ở đáy ao. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tiêu hoá, hô hấp, sinh trưởng và sinh sản của tôm, cá.Mỗi loài chỉ thích hợp ở một giới hạn nhiệt độ nhất định: + Tôm: 25OC – 35OC + Cá: 20OC – 30OC? Độ trong của nước phụ vào những yếu tố nào Phụ thuộc vào chất hoà tan, số lượng và số loại có trong nướcb. Độ trong:1. Tính chất lí học:? Độ trong ảnh hưởng như thế nào đến các loài thuỷ sản1. Tính chất lí học:b. Độ trong: Ảnh hưởng đến khả năng quan sát, bắt mồi, khả năng quang hợp của các loài thuỷ sinh là thức ăn của thuỷ sản1. Tính chất lí học:b. Độ trong: Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là 20cm – 30cm Cách đo độ trong của nước:Bằng đĩa sếch xiCách đo: dùng sợi dây thả đĩa sếch xi chìm dần đến khi không phân biệt được 2 màu trên mặt đĩa, lúc này thông qua độ dài của sợi dây ta đọc được độ trong của nướcII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:b. Độ trong: Độ trong là đại lượng đặc trưng cho mức độ ánh sáng xuyên qua mặt nước. Độ trong ảnh hưởng đến các loài thuỷ sản: + Khả năng quan sát, bắt mồi. + Khả năng quang hợp của các loài thuỷ sinh là thức ăn của thuỷ sản. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là: 20cm – 30cma. Nhiệt độ:1. Tính chất lí học:c. Màu nước:Màu của nước có được là do đâu? Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. Có các chất mùn hoà tan. Có nhiều sinh vật phù du sinh sống.1. Tính chất lí học:c. Màu nước:Nước có mấy màu chính?Nõn chuối hoặc vàng lụcTro đục hoặc xanh đồngMàu đen và mùi thốiII. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:c. Màu nước:Nước thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do: + Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. + Có các chất mùn hoà tan. + Có nhiều sinh vật phù du sinh sống.Màu nước thích hợp để nuôi tôm, cá là: Màu nõn chuối hoặc vàng lục.a. Nhiệt độ:b. Độ trong:1. Tính chất lí học:d. Sự chuyển động của nước:? Nước có những hình thức chuyển động nàoChuyển động dòng chảy ( thác , suối , sông )Chuyển động sóng ( biển, mặt hồ , mặt ao) Hình thức chuyển động của nướcChuyển động đối lưu1. Tính chất lí học:d. Sự chuyển động của nước:? Nước có những hình thức chuyển động nàoSóng, đối lưu và dòng chảy? Nước chuyển động đều và liên tục sẽ có tác dụng gì Làm tăng lượng Oxi, thức ăn được phân bố đều trong ao và kích thích cho quá trình sinh sản của tôm, cá Mặt nước càng thoáng, sự chuyển động càng lớn thì càng có lợi cho thuỷ sản.II. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản:1. Tính chất lí học:d. Sự chuyển động của nước:a. Nhiệt độ:b. Độ trong:c. Màu nước: Nước có các hình thức chuyển động: sóng, đối lưu và dòng chảy. Nước chuyển động đều và liên tục có tác dụng: Làm tăng lượng Oxi, thức ăn được phân bố đều trong ao và kích thích cho quá trình sinh sản của tôm, cá.25§ 50 : Môi trường nuôi thủy sảnTiết 24I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :1. Tính chất lí học :2. Tính chất hóa học :a) Các chất khí hòa tan :Phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, nồng độ muối Khí oxi. Khí cacbonic.b) Các muối hòa tan :Có nhiều muối hòa tan như đạm nitơrat, lân, sắt c) Độ pH : Độ pH thích hợp cho tôm, cá là từ 6 đến 9.2670561498Trung tínhAxit maïnhKieàm maïnhAxit yeáuKieàm yeáupH27§ 50 : Môi trường nuôi thủy sảnTiết 24I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :1. Tính chất lí học 2. Tính chất hóa học 3. Tính chất sinh học :28Thảo luận (4’): ? Quan sát hình ảnh và phân biệt các loại sinh vật sau đây thuộc nhóm nào : Thực vật phù duThực vật bậc cao Động vật phù du Động vật đáy .BÀI 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢNThực vật thuỷ sinhĐộng vật phù du và động vật đáy A, Tảo khuê B, Tảo dungC, Tảo 3 gócG, rong mái chèoH, tảo rong tômD, Bọ kiếm gânE, Trùng 3 chiI, Ấu trùng muỗi lắcK, Ốc , hếnagbchdiek3. Tính chất sinh học:31§ 50 : Môi trường nuôi thủy sảnTiết 24ĐỘNG VẬT PHÙ DUTHỰC VẬT BẬC CAOTHỰC VẬT PHÙ DUĐỘNG VẬT ĐÁYabcikTảo khuê hình đĩaTảo dungTảo ba gócẤu trùng muỗi lắcỐc , hếnghRong mái chèoRong tômdeBọ kiếm gânTrùng 3 chi32§ 50 : Môi trường nuôi thủy sảnTiết 24I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :1. Tính chất lí học :2. Tính chất hóa học :3. Tính chất sinh học :Trong vùng nước nuôi thủy sản có nhiều sinh vật sống như :+) Thực vật thủy sinh +) Động vật phù du+) Động vật đáy Thực vật phù duThực vật đáyBÀI 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢNIII. Biện pháp cải tạo đất đáy ao1. Cải tạo nước ao - Tùy từng loại ao mà có biện pháp cải tạo nước thích hợp. Em hãy nêu cách cải tạo nước ao ở địa phương em?Đặc điểm của nước nuôi thủy sảnTính chất của nước nuôi thủy sản2. Cải tạo đất đáy aoBÀI 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN - Mỗi loại đất có thành phần, kết cấu và khả năng hấp phụ khác nhau vì vậy khi cải tạo cần có những biện pháp khác nhau. VD: Đất bạc màu dễ bị rửa trôi, nghèo dinh dưỡng nên phải trồng cây quanh bờ ao, bón nhiều phân hữu cơ Ở địa phương em cải tạo đáy ao bằng cách nào?III. Biện pháp cải tạo đất đáy ao1. Cải tạo nước aoĐặc điểm của nước nuôi thủy sảnTính chất của nước nuôi thủy sản35§ 50 : Môi trường nuôi thủy sảnTiết 24I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản :1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.3. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao. II. Tính chất của nước nuôi thủy sản :1. Tính chất lí học .2. Tính chất hóa học .3. Tính chất sinh học .III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao :1. Cải tạo nước ao .2. Cải tạo đất đáy ao .
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_khoi_7_tiet_24_bai_50_moi_truong_nuoi_th.ppt