Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 33+34: Chủ đề - Thực hành nhận biết và chọn một số giống vật nuôi

Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 33+34: Chủ đề - Thực hành nhận biết và chọn một số giống vật nuôi

Màu sắc lông,da:

Hãy quan sát và cho biết sự khác nhau về màu sắc lông, da của 2 giống gà sau ?

Da: vàng hoặc vàng trắng

Lông: đỏ tía, đen

Lông: trắng toàn thân

pptx 22 trang bachkq715 3151
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 33+34: Chủ đề - Thực hành nhận biết và chọn một số giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7TRƯỜNG THCS TIÊN CÁTTIẾT 33- 34.CHỦ ĐỀ -THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔII. Vật liệu và dụng cụ- Ảnh hoặc tranh vẽ về một số loại giống gà, lợnGiới thiệu một số giống gà:Gà HồGà MíaGà Đông CảoGà Tam HoàngGà LeghornII. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:1. Nhận xét ngoại hình giống gà:a) Hình dáng toàn thân:Hình a: Thể hình dàiHình b: Thể hình ngắnDựa vào hình thể, hãy cho biết hướng sản xuất của chúng ?Quan sát và mô tả hình dáng của chúng ?Loại hình sản xuất trứng(Ví dụ: gà Lơgo, Leghorn...)Loại hình sản xuất thịt( gà Đông cảo, gà Hồ,...)b). Màu sắc lông,da:Gà riGà lơ goHãy quan sát và cho biết sự khác nhau về màu sắc lông, da của 2 giống gà sau ? Lông: đỏ tía, đen - Da: vàng hoặc vàng trắng-Lông: trắng toàn thânc) Các đặc điểm nổi bật : mào, tích, tai, chân abNêu sự khác nhau về mào của 2 giống gà ??a. Mào đơn đứng thẳng ( mào lá hoặc mào cờ)b. Mào nhỏ hình hạt đậu ( mào đúc)Miêu tả đặc điểm chân của 2 giống gà sau ??a. Chân cao, nhỏ, màu vàng, có 3 hàng vảy.b. Chân to, xù xì, nhiều hoa dâu a. Gà Logo b. Gà đông cảoBài tập: Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình.123Gà Ri Gà Hồ Gà Lơgo Tên gà giống Hình dáng toàn thânMàu sắc lông, daĐầu gà ( mào)Chân gà ( to- nhỏ, cao-thấp)Hướng sản xuấtGà lơgoGà hồGà riThể hình dàiToàn thân màu trắngMào đơn, đỏ ngã về 1 phíaChân cao, nhỏ màu hơi xámSản xuất trứngThể hình ngắnLông đỏ tía, da hơi đỏMào hình hạt đậuTo,thấp, 3 hàng vảySản xuất thit-trứngThể hình dàiTrống màu đỏ tíaMái màu đenMào đơn đứng thẳng, đỏ nhạtChân cao, nhỏ, màu vàngSản xuất thịt-trứng2.Quan sát đặc điểm ngoại hình giống lợn:- Hình dạng chung :+ Hình dáng :+ Đặc điểm :mõm , đầu , lưng , chân Rắn chắc , nhanh nhẹn , dài mình (sản xuất nạc )Kết cấu lỏng lẻo , dáng mập mạp ,mình ngắn (sản xuất mỡ )Tai to ,rủ xuống phía trướcMặt gãy , tai to hướng về phía trướcLang trắng đen hình yên ngựa điển hình+ Màu sắc lông da:Lợn Landơrat :Lông, da trắng tuyềnLợn Ỉ :toàn thân đenLợn Móng Cái :lông đen trắngLợn Đại Bạch : lông cứng ,da trắngQuan sát các giống lợn sau và cho biết đặc điểm về mặt, tai, lưng, chân và màu sắc lông da?1. Lợn Ỉ3. Lợn Đại Bạch4. Lợn LANDRAT2. Lợn Móng CáiCác chỉ tiêuCác giống lợnỈMóng CáiĐại BạchLanđơratLông daTaiMặt ,mõmKết cấu toàn thân (đầu ,cổ , mình chân )Hướng sản xuấtĐen toàn thânLông trắng đen hình yên ngựaLông da trắng, có ánh vàng lông cứngLông da trắng tuyềnToNhỏTo, hơi rũ về Phía trướcTo, dài,cụp về phía trước che 2 mắtMõm ngắnMõm hếch lênTầm vóc bé, đầu nhỏ,Mình ngắn, lưng võng,bụng xệ, 4 chân thấpMõm hơi ngắnTầm vóc lớn mình dài, đầu nhỏ, đùi to, bụng gọn, 4 chân chắc khỏeTầm vóc lớn mình dài, bụng gọn,đầu thon nhỏ, cổ dài,4 chân nhỏHướng mỡHướng mỡHướng thịtHướng thịtMặt gãyTầm vóc bé, lưng hơi võng, bụng xệ,4 chân thấp nhưng cao hơn lợn ỈLợn DurocLợn Ba XuyênLợn PietrainLợn HamshireGiống lợnĐặc điểm Màu lông hung đỏ, hay nâu toàn thân; lông ngắn, tầm vóc lớn, tai nhỏ dựng thẳngTrắng đốm đen, tầm vóc khá lớn.Tầm vóc lớn; vai, mông nở, đùi phát triển.Lông da màu trắng vá đen, tai nhỏ dựng thẳng, Lông màu đen, vai, ngực và 2 chân trước có đai màu trắng, tai thẳng, đầu to vừa phải, mõm thẳng, thân dài to, 4 chân chắc khỏe DurocBa Xuyên Pietrain HamshireTRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮCâu hỏi củng cốCâu 1:Gồm 7 ô, lợn có đặc điểm mặt gãy, mõm hếch lên là ?Câu 2: Gồm 8 ô, có thể nhận biết lợn này qua đặc điểm tai to, rủ xuống phía trước mặt.Câu 3: Gồm 7 ô, tên lợn này gắn liền với 1 địa danh ở nước ta, thân có dang hình yên ngựa ?Câu 4: Gồm 4 ô, lưng võng, mỡ nhiều, mặt nhăn toàn thân đen là đặt điểm của lợn ?Câu 5: Gồm 7 ô, dựa vào đặc điểm này người ta có thể nhận biết một số giống lợn ?Câu 6: Gồm 11 ô, đây là cách đo từ điểm mối giữa 2 gốc tai đến khấu đuôi ?Câu 7: Gồm 8 ô chữ, nói về cách đo để biết kích thước lồng ngực lợn ?1234567Đ Ạ I B Ạ C H L A N Đ Ơ R A T M Ó N G C Á I L Ợ N Ỉ M À U L Ô N G C H I Ề U D À I T H Â N V Ò N G N G Ự C G I Ố N G L Ợ NTừ KhóaTRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ* Hướng dẫn học ở nhà:- Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuôi hiện có ở địa phương để chuẩn bị cho bài học tiết sau.Xem trước bài -Bài 37: Thức ăn vật nuôi.Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. CHÚC CÁC EMHỌC TỐT

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_khoi_7_tiet_3334_chu_de_thuc_hanh_nhan_b.pptx