Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 14: Thực hành Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 14: Thực hành Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

- Nắm được kí hiệu cũng như đặc điểm của các dạng thuốc.

 - Đọc và hiểu được các nội dung được ghi trên nhãn thuốc.

 - Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.

 - Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.

 - Chuẩn bị cho giờ học tới: Bài 15 “Làm đất và bón phân lót”.

 + Tìm hiểu cách làm đất và bón phân lót ở gia đình, địa phương.

 

ppt 20 trang phuongtrinh23 28/06/2023 530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 14: Thực hành Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 
SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG 
(Bài 12, 13, 14) 
I. Sâu bênh hại cây trồng. 
II. Nguyễn tắc và các biện pháp phòng trừ sâu, bênh hại. 
III. Thực hành: Nhận biết một số loại nhãn hiệu của thuốc phòng trừ sâu, bệnh hại. 
2 
NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ 
NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI 
III. Thực hành. 
3 
Thuốc bột thấm nước 
 ( WP, BTN, DF, WDG ) 
1. Các dạng thuốc. 
Thuốc bột hòa tan trong nước 
 ( SP, BHN ) 
Thuốc hạt 
 ( G, GR, H ) 
Thuốc sữa 
 ( EC, ND ) 
Thuốc nhũ dầu 
 ( SC ) 
 Dạng bột tơi, trắng hay trắng ngà, có khả năng phân tán trong nước 
 Dạng bột trắng hay trắng ngà, có khả năng tan trong nước 
 Hạt nhỏ, cứng, không vụn, trắng hay trắng ngà 
 Lỏng trong suốt, có khả năng phân tán trong nước dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa 
 Lỏng, khi phân tán trong nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa 
 A. Hướng dẫn cách thực hiện bài thực hành. 
4 
Thuốc bột thấm nước (WP, BTN, DF, WDG) 
Thuốc bột hòa tan trong nước (SP, BHN) 
Thuốc hạt (G, GR, H) 
Thuốc sữa (EC, ND) 
Thuốc nhũ dầu (SC) 
 1. Các dạng thuốc: 
 A. Hướng dẫn các bước thực hiện bài thực hành. 
 2. Nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại. 
 a. Phân biệt độ độc . 
6 
 Nhóm độc 1: Rất độc 
 Nhóm độc 2: Độc cao 
 Nhóm độc 3: Cẩn thận 
1 
2 
3 
 2. Nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại. 
 a. Phân biệt độ độc . 
7 
a. Phân biệt độ độc. 
Ví dụ: 
Có 3 nhóm thuốc độc 
Nhóm độc 2 : Độc cao 
 Nhóm độc 1: Rất độc 
 Nhóm độc 2: Độc cao 
 Nhóm độc 3: Cẩn thận 
8 
b. Tên thuốc: 
 Bao gồm: 
 ? Tên thuốc bao gồm những nội dung gì? 
 Tên sản phẩm, hàm lượng chất tác dụng, dạng thuốc 
 Tên thuốc 
 Ví dụ: Padan 95 SP 
→ Padan 95 SP 
 Thuốc trừ sâu 
 Padan 
 Chứa 95% 
 chất tác dụng 
 Thuốc bột 
 tan trong nước 
9 
 b. Tên thuốc: 
 Tên thuốc 
 Thuốc trừ sâu 
 VICARP 
 Chứa 95% 
 chất tác dụng 
 Thuốc bột 
 hòa nước 
 VICARP 95 BHN 
→ VICARP 95 BHN 
10 
 CARBAN 50EC 
- Thuốc trừ bệnh CARBAN 
- Chứa 50% chất tác dụng 
- Thuốc sữa (EC) 
11 
b. Tên thuốc: 
? Ngoài ra, trên nhãn còn những nội dung nào nữa ? 
- Công dụng của thuốc 
- Cách sử dụng thuốc 
- Khối lượng hoặc thể tích 
 - Quy định về an toàn lao động 
 - Địa chỉ sản xuất ... 
 : Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế 
R 
12 
 B. Thực hành : Học sinh tự tiến hành quan sát, trao đổi nhóm và hoàn thành bản tường trình. 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
13 
- 
Thuốc trừ sâu Patox 4G 
2 
3 
4 
5 
 Thuốc trừ bệnh 
VIBEN - C 50 BTN 
 Thuốc trừ sâu 
 PADAN 95SP 
 Thuốc trừ sâu 
 VIBASU 10H 
 Thuốc trừ nhện 
 ORTUS 5SC 
 Thuốc trừ bệnh 
 FUAN 40EC 
 CÁC NHÓM ĐỘC 
1 
14 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
1 
 Thuốc trừ bệnh 
VIBEN - C 
 Cẩn thận 
 Chứa 50% chất tác dụng 
 Thuốc bột thấm nước 
 Thuốc trừ bệnh 
VIBEN - C 50 BTN 
15 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
2 
 Thuốc trừ sâu 
 PADAN 
Độc cao 
 Chứa 95% chất tác dụng 
 Thuốc bột tan trong nước 
 Thuốc trừ sâu 
 PADAN 95SP 
16 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
3 
 Thuốc trừ sâu 
 VIBASU 
 Cẩn thận 
 Chứa 10% chất tác dụng 
 Thuốc hạt 
 Thuốc trừ sâu 
 VIBASU 10H 
17 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
4 
 Thuốc trừ nhện 
 ORTUS 5SC 
 Thuốc trừ nhện 
 ORTUS 
 Cẩn thận 
 Chứa 5% chất tác dụng 
 Thuốc nhũ dầu 
18 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
5 
 Thuốc trừ bệnh 
 FUAN 40EC 
 Thuốc trừ bệnh 
 FUAN 
Nguy hiểm 
 Chứa 40% chất tác dụng 
 Thuốc sữa 
19 
 KẾT QUẢ QUAN SÁT 
Nhãn 
Tên sản phẩm 
Độ độc 
Hàm lượng 
chất tác dụng 
Dạng thuốc 
1 
2 
3 
4 
5 
 Thuốc trừ bệnh 
VIBEN - C 
 Cẩn thận 
 Cẩn thận 
 Cẩn thận 
Độc cao 
Nguy hiểm 
 Thuốc trừ sâu 
 PADAN 
 Thuốc trừ sâu 
 VIBASU 
 Thuốc trừ nhện 
 ORTUS 
 Thuốc trừ bệnh 
 FUAN 
 Chứa 50% chất tác dụng 
 Chứa 95% chất tác dụng 
 Chứa 10% chất tác dụng 
 Chứa 5% chất tác dụng 
 Chứa 40% chất tác dụng 
 Thuốc bột thấm nước 
 Thuốc bột tan trong nước 
 Thuốc hạt 
 Thuốc nhũ dầu 
 Thuốc sữa 
20 
CÔNG ViỆC Ở NHÀ 
 - Nắm được kí hiệu cũng như đặc điểm của các dạng thuốc. 
 - Đọc và hiểu được các nội dung được ghi trên nhãn thuốc. 
 - Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường. 
 - Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có. 
 - Chuẩn bị cho giờ học tới: Bài 15 “Làm đất và bón phân lót”. 
 + Tìm hiểu cách làm đất và bón phân lót ở gia đình, địa phương. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_sach_canh_dieu_bai_14_thuc_hanh_nh.ppt