Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 27: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Tạ Hồng Nhung
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=𝑎/𝑥 hay 𝑥.𝑦=𝑎 (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ ngịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào nói về đại lượng tỉ lệ nghịch ?
Vậy theo định nghĩa chúng ta sẽ có công thức nào?
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.
Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 27: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Tạ Hồng Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7EGV: Tạ Hồng NhungTrường: THCS MỸ BẰNGTổ: Tự nhiênGIẢI CỨUĐẠI DƯƠNGCâu 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 8. Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?A. – 8 D. C. 8 B. Bắt đầu!HẾT GIỜCâu 2:Công thức tính diện tích nào sau đây là đúng?A. x.y = 13B. x : y = 12C. 12.x = yD. x.y =12Bắt đầu!HẾT GIỜS = 12 xyVì S = x.y =12Câu 3: Một của hàng có x bao gạo, mỗi bao nặng y (kg), biết tổng số gạo là 500 kg. Hỏi x.y bằng bao nhiêu?A. x.y = - 500 D. x.y = 50C. x : y = 500B. x.y = 500 Bắt đầu!HẾT GIỜA. v + t = 16B. v – t = 16D. v : t = 16C. v.t = 16Câu 4: Gọi vận tốc là v, thời gian là t, quãng đường là s, biết s =16 (km). Công thức nào sau đây là đúng?Bắt đầu!HẾT GIỜVì s = v.t =161. Định nghĩa Tiết 25. § 3. Đại lượng tỉ lệ nghịchĐL nàyĐL kiaHằng số=yax=Các công thúc trên có điểm gì giống nhau ? Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y hay (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ ngịch với x theo hệ số tỉ lệ a.Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào nói về đại lượng tỉ lệ nghịch ?1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. ?2Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Vậy theo định nghĩa chúng ta sẽ có công thức nào?Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?2. Tính chất?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhaua) Tìm hệ số tỉ lệ ?xyb) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp ?c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x và y? ?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhaua) Tìm hệ số tỉ lệ ?xyTheo định nghĩa: a = ?Theo định nghĩa: a = x.y= Vậy hệ số tỉ lệ: a = 60 ?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhaux yb) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp ?=> => => ?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhauxy?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhauxyx.yc) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x và y ? ?3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhauxyb)a) Với mỗi giá trị x ta có mấy giá trị y tương ứng?Tìm a bằng cách nào??3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhauxyb)c)a) ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhauTính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì+ Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.OngnonviệchọcThe little beeCâu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x = -2 thì y = 6. Hỏi hệ số tỉ lệ a là bao nhiêu ?A. a = -12B. a = 12C. a = 3D. a = - 3Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau hệ số tỉ lệ là 3, hãy chọn câu trả lời SAI ?A. x.y= 3B. x = 3.yC. D. y Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = 5 và hệ số tỉ lệ là 20, vậy y = ? A. y = - 4 B. y = - 5C. y = 40D. y = 4Câu 4: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ b thì hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?C. b B. - bA. D. Câu 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, đáp án nào sau đây là đúng ?A. B. C. D. Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết x = 3, hệ số tỉ lệ bằng 5. Hỏi y =?A. y = B. y = - 15C. y = D. y = 15Câu 7: Cho y = . Hỏi hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu?A. y = 3 B. y = 12C. y = - 3D. y = - 13Câu 8: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?A. B. - aC. D. a
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_27_mot_so_bai_toan_ve_dai_luong.pptx