Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Đơn thức - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Vân Anh

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Đơn thức - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Vân Anh

Bài tập bố sung 1 : Điền nhũng từ sau vào chỗ trống cho phù hợp :

* Đơn thức 3x2yz4 có bậc là .

* Số 4 là đơn thức có bậc là .

Số 0 là đơn thức có bậc là .

A = xyz . xyz . xyz . xyz có bậc là: .

pptx 15 trang bachkq715 9360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Đơn thức - Năm học 2020-2021 - Bùi Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 7BGiáo Viên : Bùi Thị Vân AnhTHCS Lê LợiacKIỂM TRA BÀI CŨ:2. Nêu Khái niệm về Biểu thức đại số?Trả lời: Biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có các chữ (đại diện cho số), gọi là biểu thức đại số.1. Haõy tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau 3m+2n-1 taïi m = 1; n = 2. Giải: Thay m = 1 ; n = 2 vào biểu thức 3m+2n-1, ta có: 3.1 + 2.2 - 1 = 6 Vậy biểu thức 3m+2n-1 có giá trị là 6 tại m=1; n=2.abc1. ĐƠN THỨC:1 Số Một biếnTích giữa các số và các biến10; x;a) Xét các biểu thức nhóm 2: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.b) Khái niệm: 4xy2;2x2y;-2y;Tiết 53 : ĐƠN THỨC* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.?1 :Cho các biểu thức đại số:4xy2;3 – 2y;10x+ y;2x2y;-2y;10;Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNhóm 2 :Những biểu thức còn lại5(x + y); x;2. Đơn thức thu gọn.Xét đơn thức: 6x3y5Hệ sốPhần biến Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.2y,*Chú ý: Đơn thức trong nhóm 2:4xy2;2x2y;-2y;10;Đơn thức thu gọnĐơn thức chưa được thu gọn x;?2 : Cho một ví dụ về đơn thức : xy2xyyHệ số là -3 Hệ số là 1.Phần biến là xy VD :abc3) Bậc của một đơn thức: 5 x4 y3 z Số mũ là 4 Số mũ là 3Số mũ là 1Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là 8Đơn thức có bậc là 8Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Khác 0Không có bậc, 7 ,0 , 12* Đơn thức 3x2yz4 có bậc là .* Số 4 là đơn thức có bậc là ..* Số 0 là đơn thức có bậc là .70Không có bậcBài tập bố sung 1 : Điền nhũng từ sau vào chỗ trống cho phù hợp :* A = xyz . xyz . xyz . xyz có bậc là: ..124) Nhân hai đơn thức:Nhân hai đơn thức: -5x6yvà3x2yChú ý: ( . )- Ñeå nhaân hai ñôn thöùc ta nhaân heä soá vôùi heä soá, phaàn bieán vôùi phaàn bieán.- Moãi ñôn thöùc ñeàu coù theå vieát thaønh moät ñôn thöùc thu goïn.(-5x6 y).(3x2 y)= = -15x8y2 ( . )( . )abc?3 Tìm tích: x3 và – 8 xy2.Giải : (- x3 ) (– 8 xy2 )V ậy là tích của hai đơn thức đã cho (- x3 ) (– 8 xy2 )Khái niệmĐơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. (Ví dụ: 1, x, 2ab )Đơn thức thu gọnBậc của đơn thứcBậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.ĐƠN THỨCNhân hai đơn thức Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.Mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.Ví dụ: -2xyz -2 xyz SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC Bài tập bổ sung 2: Cho hai đơn thức: 4x3y và -3xya) Nhân hai đơn thức trên.b) Tìm hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu gọn trên.c) Tính giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = -1 và y = 2 Giải: a/ (4x3y) .(-3xy) = 4.(-3).(x3.x).(y.y) = -12x4y2b/ Hệ số: -12Phần biến: x4y2Bậc của đơn thức: -12x4y2 là: 6c/ Thay x = - 1 và y = 2 vào đơn thức -12x4y2 ta có: = -12.1.4 = - 48Vậy giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = -1 và y = 2 là -485. Vận dụng :abc Bài 22/SGK-trg 36: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:a)Đơn thức có bậc 8.b)Đơn thức có bậc 8.a)và b)vàGiải:5. Vận dụng:( )( )abc Bài về nhà :1. Học thuộc các định nghĩa : Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức. Cách nhân hai đơn thức. 13, 14 , 15, 16,17,18 ( Sbt/21) 2. Làm bài : 10; 11; 12; 13; 14 trang 32 sgk 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_51_don_thuc_nam_hoc_2020_2021_bu.pptx