Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 43: Ôn tập chương 2 Tam giác
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân
b) Kẻ BH ⊥ AM, kẻ CK ⊥ AN. Chứng minh rằng BH = CK
c) CMR AH = AK
d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao
e) Khi góc BAC = 60o và BM = CN = BC hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 43: Ôn tập chương 2 Tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43: Ôn tập chương IITAM GIÁC ABC vuông tại BAC2 =AB2 + BC2 GT KL ABC GT AC2 = AB2 +BC2KL ABC vuông tại BABCABCĐịnh lý Py-ta-goThuận Đảo3. Định lý PytagoBài tập 70 (SGK.141) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cânb) Kẻ BH ⊥ AM, kẻ CK ⊥ AN. Chứng minh rằng BH = CKc) CMR AH = AKd) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì saoe) Khi góc BAC = 60o và BM = CN = BC hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC4Bµi 70 (Sgk trang 141) 2. Luyện tập: AMN cânBH =CKAH=AK OBC là tam giác gì?Tính các góc của OBC? 5a) Hướng dẫn Chứng minh AMN cân AMN cân tại A ABM = ACNBµi 70 (Sgk – trang 141) a) Chứng minh AMN cân:Vậy AMN là tam giác cân Ta có ABC cân taiA =>(hai góc kề bù)(hai góc kề bù)NênXÐt ABM và ACN có: AB = AC (gt) ( cmt) BM = CN (gt)Do đó ABM = ACN ( c-g-c)Suy ra: AM = AN (Hai canh tương ứng)AM = AN ( hoặc )AB = AC (gt) góc AMN = 1200.Xét tam giác HBM vuông tại H cógóc M + góc B2 = 600 (2)Từ (1) và(2) => góc B2 = 600Góc B3 = 600Mà OBC cân tại O, lại có góc B3 =600 nên OBC đềuBài tập nâng cao GiảiABCHTrên tia đối của tia HB vẽ HD sao cho HB = HD DCạnh huyền-cạnh góc vuông4. Híng dÉn häc ë nhµ- Xem l¹i phÇn lý thuyÕt ®· häc. Hoµn chØnh c¸c bµi tËp 70, 71 sgk, Lµm c¸c bµi tËp trong VBT.Đề tự kiểm tra chương 2 VBT ChuÈn bÞ kiÓm tra 45 phót.Cám ơn quý thầy cô đã tham dự tiết học
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_43_on_tap_chuong_2_tam_giac.pptx