Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 49: Luyện tập
Phần hệ số: -1
Phần biến: x2 y
Bậc của đơn thức là: 3
Phần hệ số:
Phần biến: x2 y 2
Bậc của đơn thức là: 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 49: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 7nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùTr¦êng PTDTBT THCS S¬n H¶IGDthi ®ua d¹y tèt - häc tètSHTr¦êng PTDTBT THCS S¬n H¶I ết 49: LUYỆN TẬPTRẮC NGHIỆMACBDx+y2xx10xyĐúngsai Sai SaiCâu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức.TRẮC NGHIỆMACBD10x2 +y5x2 y3 + x43xx+1SaiĐúngSai SaiCâu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?TRẮC NGHIỆMACBDxy2xy-6x2 y42x2 ySaiĐúng Sai SaiCâu 3: Thu gọn đơn thức -2(3x2 y)y3 ta được.TRẮC NGHIỆMACBD7427xy6ĐúngSaiSai SaiCâu 4: Phần hệ số của đơn thức 7x3y2 là:TRẮC NGHIỆMACBD691020SaiĐúng Sai SaiCâu 5: Bậc của đơn thức (-3x4 y )(2y5) là:TRẮC NGHIỆMACBD-1012SaiSai Sai ĐúngCâu 6: Giá trị của biểu thức x5 – y5 tại x = 1 và y = -1 là: Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến, tìm bậc của đơn thức đó Để thu gọn đơn thức ta làm thế nào?Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. Phần hệ số: -1Phần biến: x2 y Bậc của đơn thức là: 3Phần hệ số: Phần biến: x2 y 2Bậc của đơn thức là: 4 Phần hệ số: Phần biến: x3 y6 Bậc của đơn thức là: 9Phần hệ số: -6Phần biến: x5 y 3Bậc của đơn thức là: 8 Bài 2: Cho đơn thức A= -1,5 x3 y2 zXác định phần hệ số, phần biếnTính giá trị của A tại x= -3,y= -2, z= 0,5 GiảiPhần hệ số là -1,5, phần biến là x3 y2 zb) Thay x= -3,y= -2, z= 0,5 vào A ta cóA= -1,5.(-3)3 .(-2)2 .0,5= -1,5.(-27).4.0,5=81Vậy giá trị của A= 81 tại x= -3,y= -2, z= 0,5Chú ý:Viết lũy thừa của số âm phải có ngoặc.Câu hỏi: Hãy viết 5 đơn thức với biến x,y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1 Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì giành chiến thắng.THI VIẾT NHANH Bài 3: Cho đơn thức a)Thu gọn các đơn thức Ab) Tìm bậc của đơn thức thu gọnc) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọnd) Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y= -1e) Chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x khác 0, y khác 0. a) Ta cób) Tìm bậc của đơn thức là 8c) Phần hệ số là 1, phần biến là : x4 y4d) Thay x=1, y= -1 vào A ta cóVậy A= 1e) Vì x4 >0, y4 >0 với mọi x, y khác 0 nên x4 y4 >0Với mọi x,y khác 0 Vậy A luôn nhận giá trị dương với mọi x khác 0, y khác 0.Chú ý: Để tìm bậc, tìm đúng hệ số, phần biến cần phải thu gọn trước.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các dạng bài tập đã chữa- Làm các bài tập vê nhà : 13 ; 16 ; 17; 18 SBT- Đọc trước bài ‘‘Đơn thức đồng dạng’’ Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Chóc c¸c em häc tËp tèt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_49_luyen_tap.pptx