Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Số trung bình cộng (Tiếp)
Bài tập 1(TL-20). Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập(tính theo phút) của học sinh một lớp 7 ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu đó
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Số trung bình cộng (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 7Tiết 50BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (tiếp)BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 7?1: Dựa vào bảng tần số hãy nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? ?2: Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu. Trả lời:1) Dựa vào bảng tần số ta có thể tính trung bình cộng của một dấu hiệu như sau:- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng- Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)Kiểm tra bài cũ Trong đó:+) x1, x2 , x3 , .,.xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X+) n1, n2, n3, , nk là các tần số tương ứng+) N là số các giá trị2) Công thức tính số trung bình cộnga) Dấu hiệu điều tra là gì?b) Lập bảng tần số và nhận xét.c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu đóTiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (TIẾP)Bài tập 1(TL-20). Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập(tính theo phút) của học sinh một lớp 7 ghi lại như sau:1058897891485781088107148989999105514Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 1(TL-20). Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập(tính theo phút) của học sinh một lớp 7 ghi lại như sau:1058897891485781088107148989999105514a) Dấu hiệu điều tra: Thời gian làm bài tập (phút) của học sinh một lớp 7. b) Bảng tần số:Giá trị(x)57891014Tần số(n)439743N= 30Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 1(TL-20). b) Bảng tần số:Giá trị(x)57891014Tần số(n)439743N= 30* Nhận xét: + Thời gian làm bài tập ít (nhanh) nhất là 5 phút+ Thời gian làm bài tập nhiều (chậm) nhất là 14 phút.+ Đa số thời gian làm bài tập của các em học sinh lớp 7 vào khoảng từ 8 đến 9 phút.Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 1(TL-20). c) Số trung bình cộng là: Mốt của dấu hiệu là M0 = 8Điểm số(x)Tần số(n) 258Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài 1(TL-20)c) Số trung bình cộng - Cách 2 :57891014439743N=30202172634042Tổng:Các tích(x.n)a) Dấu hiệu điều tra là gì?b) Số các giá trị của dấu hiệu;c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệud) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu, từ đó suy ra năng suất lúa mùa trung bình của các tỉnh đó trong năm 2013Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 2(TL-20) Năng suất lúa mùa(tạ/ha) của một số tỉnh năm 2013 được cho trong bảng sau53,546,350,746,356,660,159,856,751,554,650,744,551,550,742,952,052,041,454,653,5Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 2(TL-20) Năng suất lúa mùa(tạ/ha) của một số tỉnh năm 2013 được cho trong bảng sau53,546,350,746,356,660,159,856,751,554,650,744,551,550,742,952,052,041,454,653,5a) Dấu hiệu điều tra: Năng suất lúa (tạ/ha) của một số tỉnh năm 2013. b) Số các giá trị của dấu hiệu: 20c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 13Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài tập 2(TL-20)Giá trị (x)Tần số (n)Tính tích (x.n) 41,4141,4 42,9142,944,5144,546,3292,650,73152,151,52103,052,02104,053,52107,054,62109,256,6156,656,7156,759,8159,860,1160,1 N = 20Tổng: 1029,9d) Lập bảng Tần số và tính số trung bình cộng, từ đó suy ra năng suất lúa mùa trung bình của các tỉnh đó trong năm 2013. Tiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)* Nhận xét: Năng suất lúa mùa trung bình của các tỉnh đó trong năm 2013 là 51,495 tạ/ha. Bài 3(TL-21). Số cân nặng(tính tròn đến kg) của 20 HS được ghi lại như sau:2835293730353730352930373535422835293730a) Dấu hiệu điều tra là gì?b) Lập bảng tần số và nêu nhận xét.c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu nàyTiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)Bài 3(TL-21). Số cân nặng(tính tròn đến kg) của 20 HS được ghi lại như sau:2835293730353730352930373535422835293730a) Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng (tính tròn đến kg) của mỗi HSTiết 50. BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT(TIẾP)b) c) Lập bảng Tần số và nhận xét; Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu: Giá trị (x)Tần số (n)Tính tích (x.n) 28256 2938730412035621037414842142 N = 20Tổng: 663* Nhận xét: + Học sinh có cân nặng ít (thấp) nhất là 28kg+ Học sinh có cân nặng nhiều (cao) nhất là 42kg.+ Trung bình học sinh có cân nặng 33,15kg.+ Mốt của dấu hiệu là M0 = 35.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học bài theo TL kết hợp với bài tập ở vở ghi.- Ôn lại cách tìm số trung bình và mốt của dấu hiệu. - Xem lại cách lập bảng “Tần số” và cách vẽ biểu đồ. - Nghiên cứu, chuẩn bị bài 5. Ôn tập chương III về các nội dung 1; 2; 3 (TL-30) - Tiết sau ôn tập chương III.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_50_so_trung_binh_cong_tiep.ppt