Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 59, Bài 7: Đa thức một biến

Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 59, Bài 7: Đa thức một biến

Mỗi số được coi là một đa thức một biến.

A(y) là đa thức của biến y,

B(x) là đa thức của biến x.

- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.

 

ppt 32 trang bachkq715 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 59, Bài 7: Đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUí THẦY, Cễ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPKIỂM TRA BÀI CŨ Cho hai đa thức : M = - 7x2 + 3y + 5x N = 2x3 – 2x - 3y Tớnh P = M + N và tỡm bậc của đa thức PĐỏp ỏn P = M + N = (- 7x2 + 3y + 5x ) + ( 2x3 – 2x - 3y ) = - 7x2 + 3y + 5x + 2x3 – 2x - 3y = -7x2+ ( 3y - 3y )+(5x - 2x ) + 2x3 = 2x3 - 7x2 + 3x Đa thức P cú bậc 3.Là một đa thức một biếnĐơn thức chỉcú một biến xĐơn thức chỉcú một biến xP = 2x2 + 3x3 Xột đa thức:Đa thức một biếnĐa thức một biến là đa thức như thế nào?Tiết 59 - Bài 7: ĐA THỨC MỘT BIẾN- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cựng một biến.VD:1. Đa thức một biếnĐẠI SỐ 7B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 +Là đa thức của biến xXột đa thức 2x3 - 7x2 + 3x Đơn thức chỉcú một biến xĐơn thức chỉcú một biến xĐa thức một biếnA= 7y2 – 3y +là đa thức của biến y B = (2x5 + 4x5) + 7x3 – 3x + B = 6x5 + 7x3 – 3x + Tại sao được coi là đơn thức của biến y trong đa thức A ? Tiết 61. Đ7 Đa thức một biến. A(y) là đa thức của biến y,B(x) là đa thức của biến x.4; -1,5; 1/2; Mỗi số được coi là một đa thức một biến.A(y), B(x), A(-1), B(2), A(-1) là giá trị của đa thức A(y) tại y = -1. B(2) là giá trị của đa thức B(x) tại x = 2.Chú ý: (sgk-Tr.41)Tiết 61. Đ7 Đa thức một biến. d) 15 Cỏc đa thức sau, những đa thức nào là đa thức một biến?a) 5x2 + 3y2 b) x3 - 3x2 – 5c) 2xy . 3xy Đa thức một biếnĐa thức một biếnTiết 59 - Bài 7: ĐA THỨC MỘT BIẾN- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cựng một biến.VD:1. Đa thức một biếnĐẠI SỐ 7B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 +Là đa thức của biến xA= 7y2 – 3y +là đa thức của biến y Chỳ ý:B = (2x5 + 4x5) + 7x3 – 3x + B = 6x5 + 7x3 – 3x + Mỗi số được coi là một đa thức một biếnVD: 1 = 1.x0; 1 = 1.y0 ; 1 = 1.z0 Để chỉ rừ:A là đa thức của biến y ta viết A(y)B là đa thức của biến x ta viết B(x) Giỏ trị của đa thức A tại y =5 được kớ hiệu là A(5)- Giỏ trị của đa thức B tại x = -2 được kớ hiệu là B(-2)Tớnh A(5), B(-2) với A(y) và B(x) là cỏc đa thức nờu trờn.?1. SGK/T41(SGK/T41)?1Kết quả:Tỡm bậc của đa thức A(y) và B(x) sau đõy: Bậc 2Bậc 5Bậc của đa thức một biến (khỏc đa thức khụng, đó thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đú.5103Hoan hụ. Bạn làm tốt lắmTrong cỏc số đó cho ở bờn phải số nào là bậc của đa thức đó cho ở bờn trỏi?-55415-213511-10Hoan hụ. Bạn làm tốt lắmHoan hụ. Bạn làm tốt lắmHoan hụ. Bạn làm tốt lắmRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sauRất tiếc. Chỳc bạn may mắn lần sau2. Sắp xếp một đa thứcSắp xếp cỏc hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng dần và giảm dần của biến.Cho đa thứcP(x) =6x+ 3- 6x2+ x3+ 2x4P(x) =P(x) =6x6x+ 3+ 3- 6x2- 6x2+ x3+ x3+ 2x4+ 2x4+Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến++ 2x4Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biếnP(x) = + 2x4 + x3 - 6x2 + 6x + 3 + 2x4Chỳ ý: Để sắp xếp đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đú.?3Hóy sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức B(x) theo lũy thừa tăng của biếnGiải:Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến.?4Hóy sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biếnTỡm bậc của đa thức Q(x) và R(x) sau khi đó sắp xếp?Q(x) và R(x) cú dạng: Trong đú a, b, c là cỏc số cho trước và a khỏc 0hay là hằng số (gọi tắt là hằng)HOẠT ĐỘNG NHểM 2’?4Q(x) và R(x) cú dạng: Trong đú a, b, c là cỏc số cho trước và a khỏc 0Chỳ ý: Để phõn biệt với biến x, cỏc chữ a, b, c đại diện cho những số cho trước được gọi là hằng số. Kớ hiệu C (constant) Hóy sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biếnĐa thức bậc 2 của biến x3. Hệ sốXột đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 6 là hệ số của lũy thừa bậc 57 là hệ số của lũy thừa bậc 3-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 hệ số cao nhất hệ số tự do* Bậc của P(x) bằng 5 nờn hệ số của lũy thừa bậc 5 gọi là hệ số cao nhất (số 6)* Hạng tử là hệ số của lũy thừa bậc 0 cũn gọi là hệ số tự doHệ số cao nhất của đa thức:5994100?là:THẢO LUẬN NHểMNhúm 1; 3 và 5 Nhúm 2 ;4và 6a) Sắp xếp f(x) theo lũy thừa tăng dần của biếna) Sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm dần của biếnb) Xỏc định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức f(x) ?b) Xỏc định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức f(x)?c) Tớnh giỏ trị của f(x) khi x = 2c) Tớnh giỏ trị của g(x) khi x = 2Kết quả nhúm 1 và 3, 5a)b)c)Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là -10Kết quả nhúm 2 và 4, 6a)b)c)Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là -10 TRẮC NGHIỆM1.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: A. -7 và 1B. 2 và 0C. -5 và 0D. 2 và 32.Dùng bút gạch nối đa thức ở cột A với bậc tuương ứng ở cột B. A - Đa thứca/ 4x2 - 2x3 + x4 - 5x5 - 5x5 + 1b/ 15 - 2xc/ 3x5 + x3 - 3x5 + 1d/ -1B - Bậc3051 TRẮC NGHIỆMChỳc mừng bạnđềCần suy nghĩ cẩn thận hơn!Đề Đa thức một biến Đa thức một biến Sắp xếp đa thức một biến Hệ số Khỏi niệm Kớ hiệu Tỡm bậc của đa thức Giỏ trị của đa thức một biến Sắp xếp cỏc hạng tử theo lũy thừa tăng của biến Sắp sếp cỏc hạng tử theo lũy thừa giảm của biến Xỏc định hệ số mỗi hạng tử của đa thức Xỏc định hệ số cao nhất, hệ số tự doTrũ chơi thi “về đớch nhanh nhất” Trong 3 phỳt, mỗi tổ hóy viết cỏc đa thức một biến cú bậc bằng số thành viờn tổ mỡnh. Tổ nào viết được nhiều nhất thỡ coi như tổ đú về đớch nhanh nhất.Hoạt động nhúmBài tập 39/ trang43 SGK. Cho đa thức P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5Thu gọn đa thức và sắp xếp cỏc hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.Viết cỏc hệ số khỏc 0 của đa thức P(x)b) Hệ số của lũy thừa bậc 5 là Hệ số của lũy thừa bậc 3 là Hệ số của lũy thừa bậc 2 là Hệ số của lũy thừa bậc 1 là... Hệ số của lũy thừa bậc 0 là P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 = 2 + 9x2 – 4x3– 2x + 6x5 = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2Giải: Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến, ta được: a)6 9-22-4 d) 15 Cỏc đa thức sau, những đa thức nào là đa thức một biến?a) 5x2 + 3y2 b) x3 - 3x2 – 5c) 2xy . 3xy Đa thức một biếnĐa thức một biếnHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀLàm cỏc bài tập 40, 41, 42 SGK/43Xem bài trước “Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến”Nắm vững cỏch sắp xếp đa thức, biết tỡm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biếnCảm ơn cỏc quý thầy cụ và cỏc em học sinh đó tham gia lớp họcThank you so much !!!!!!!!!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_59_bai_7_da_thuc_mot_bien.ppt