Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức - Nguyễn Thị Thanh Hà
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
2. Tính chất
Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36
Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra ad = bc không ?
Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức - Nguyễn Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 7BGv: Nguyễn Thị Thanh HàTrường THCS Ninh HiệpTIẾT 9 : TỈ LỆ THỨCCâu 2: So sánh hai tỉ số: a) 3 : 4 và 6 : 8Kiểm tra bài cũCâu 1: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu. Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : b?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?Giảilập được tỉ lệ thứcKhông lập được tỉ lệ thứclập được tỉ lệ thức2. Tính chấtTính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36Ta được:Ta được:Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra ad = bc không ? Từ tỉ lệ thức 18.36=24.27?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra ad = bc không ?Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thì ad = bc=> Ta có thể làm như sau:?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc , ta có suy ra được tỉ lệ thức không ?Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.dChia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:Từ đẳng thức 18.36 = 24.27. Ta có suy ra được tỉ lệ thức không?Ta đượcTương tự ta có:Như vậy: Với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:ad = bc(1)(2)(3)(4)Tính chất 2:Định nghĩa.Tính chấta.d=b.ca,b,c,d 0TỈ LỆ THỨCBài 47 a (SGK/26) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42Bài làm Các tỉ lệ thức là:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐBài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐCâuĐSSửa1) Từ: 2) Từ 3) Từ: 3 . 8 = 2 . 12=> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Điền dấu “x” vào cột đúng (Đ), sai (S) cho phù hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. x x x- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.- Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thứcLàm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK69,70,71,73 SBT- Tiết sau luyện tậpHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_9_ti_le_thuc_nguyen_thi_thanh_ha.ppt