Bài giảng Hình học Khối 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Hình học Khối 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Chuẩn kiến thức)

∆ABC vuông tại A, có AB = 21 cm; BC = 29cm độ dài cạnh AC là

Độ dài các cạnh của một tam giác vuông tỉ lệ với các số 8 và 15, cạnh huyền dài 51 cm. Chu vi tam giác vuông đó là:

Tính độ dài cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền là √8 𝑐𝑚

Cho hình vẽ, biết AB = AC; AE = AH Các tam giác sau bằng

nhau theo trường hợp

cạnh huyền góc nhọn.

 

pptx 18 trang bachkq715 3120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNGABC vuông tại A, có AB = 21 cm; BC = 29cm độ dài cạnh AC làA. 8 cmB. 50 cmC. cmD. 20 cmBắt đầu!HẾT GIỜĐộ dài các cạnh của một tam giác vuông tỉ lệ với các số 8 và 15, cạnh huyền dài 51 cm. Chu vi tam giác vuông đó là:A. 627 cmD. 442 cmC. 67 cmB. 120 cmBắt đầu!HẾT GIỜA. 16 cmB . cmD. 4 cmC. 2 cmTính độ dài cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền là Bắt đầu!HẾT GIỜA. ACD = ABDB. DCH = DBAD. ADE = ADH C. ACE = ABHCho hình vẽ, biết AB = AC; AE = AH Các tam giác sau bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền góc nhọn. Bắt đầu!HẾT GIỜDACBEHC. ACD = AEDB. AED = BHCD. AHD = BHCA. ABH = ACEABC cân tại A; BH⊥ AC; CE ⊥ AB; BH cắt CE tại D. Các tam giác sau bằng nhauBắt đầu!HẾT GIỜDACBEHA. AC = BDB. D. C. BC = AD Thêm một điều kiện để bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cgvBắt đầu!HẾT GIỜA B C D Bài 8:LUYỆN TẬP BACxyKMNEGTK: Trung điểm BC; AN = ABAM = AC; AK = KEKLAKC = EKB ⇒ AC // BEABE = NAM ⇒ AK ⊥ MN1. AKC = EKB ⇒ AC // BE ?⇑⇑Bài 8:LUYỆN TẬP BACxyKMNEGTK: Trung điểm BC; AN = ABAM = AC; AK = KEKLAKC = EKB ⇒ AC // BEABE = NAM ⇒ AK ⊥ MN1. AKC = EKB ⇒ AC // BE ?Xét AKC và EKB có⇒AKC = EKB (c.g.c)⇒ ( góc tương ứng)Mà hai góc này ở vị trí so le trong⇒ AC // BEBài 8:LUYỆN TẬP BACxyKINEGTK: Trung điểm BC; AN = ABAM = AC; AK = KFKLAKC = EKB ⇒ AC // BEABE = NAM ⇒ AK ⊥ MN2. ABE = NAM ⇒ AK ⊥ MN⇑M⇑Cùng bù AC //BE⇑⇑BE=ACAM=ACBài 8:LUYỆN TẬP BACxyKINE2. ABE = NAM ⇒ AK ⊥ MNM- Có Mà vì Ay ⊥ AB; Ax ⊥ AC⇒ (*)- Có AC //BE (cmt)⇒ (cặp góc trong cùng phía) (**)Từ (*) và (**) ⇒- Có ⇒ BE = AMLUYỆN TẬP BACxyKINEMXétABE và NAM có ⇒ ABE = NAM (c.g.c)Gọi AK cắt NM tại ICó ABE = NAM (cmt) ⇒ - Có Mà ( cmt)⇒ (b)Từ (a) và (b) ⇒XétANI có ⇒ ⇒ AK ⊥ MN ABCMNGTKL ABC c©n t¹i ABM = CNa) AMN lµ tam gi¸c c©n AM (H AM);BH^CK^ AN (K AN)b) BH = CKHK*Bµi 70 (a,b,c). SGK AMN cân tại AAM = AN (hoặc ABM = ACN (c.g.c)AB = AC (gt); = ; BM = CN (gt)1 = 111c) AH = AKABCMNGTKL ABC c©n t¹i ABM = CNa) AMN lµ tam gi¸c c©n AM (H AM);BH^CK^ AN (K AN)b) BH = CKHK*Bµi 70 (a,b,c). SGKa) Có 1 = 111c) AH = AK(ABC cân tại A)⇒ Mà =Xét ABM và ACN có AB = AC (gt); = ; BM = CN (gt)⇒ ABM = ACN (c.g.c) ⇒ AM = AN⇒ AMN cân tại AABCMNGTKL ABC c©n t¹i ABM = CNa) AMN lµ tam gi¸c c©n AM (H AM);BH^CK^ AN (K AN)b) BH = CKHK*Bµi 70 (a,b,c). SGKb) BH = CK 11c) AH = AK⇑ABH = ACK ( cạnh huyền-góc nhọn)AB = AC (gt); = ; ⇑BH ⊥ AM; CK ⊥ AN⇑⇑ABCMNGTKL ABC c©n t¹i ABM = CNa) AMN lµ tam gi¸c c©n AM (H AM);BH^CK^ AN (K AN)b) BH = CKHK*Bµi 70 (a,b,c). SGKc) AH = AK 11c) AH = AK⇑ABH = ACKGHI NHỚ !HƯỚNG DẪN VỀ NHÀXem lại các trường hợp bằng nhau của tam giác.Làm bài 70 (d,e) / tr 141 SGK .Chuẩn bị bài ôn tập chương 2.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_khoi_7_tiet_40_cac_truong_hop_bang_nhau_c.pptx