Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I

Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I

Bài 1. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):

) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.

d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.

g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.

h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.

i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau.

 

ppt 12 trang bachkq715 2801
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 14: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễn tập chương IHỡnh học 7 1. Đọc hỡnh để củng cố kiến thứcMỗi hỡnh trong bảng sau cho biết kiến thức gỡ?Hai gúc đối đỉnhĐường trung trực của đoạn thẳngDấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song songQuan hệ ba đường thẳng song songTiờn đề ƠclitMột đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song songHai đường thẳng cựng vuụng gúc với một đường thẳngHai đường thẳng vuụng gúc a)b)c)d)e) i )h)k)xx’y’yO2. Củng cố kiến thức thụng qua việc dựng ngụn ngữBài 1. Điền vào ô trống chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.e) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. g) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy.h) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.i) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so le trong bằng nhau. ĐSĐSSSSĐ1. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc CEB:2. Cho hỡnh vẽ bờn. Số đo gúc HKA bằng:3. Cho hỡnh vẽ bờn, cú EF//KH.Số đo gúc CBK bằng: A. 1300 B. 500 C. 1800A. 900 B. 1300 C. 500A. 1800 B. 500 C. 1300a03a0AxBy4. Cho hỡnh vẽ, biết Ax//By.Khi đú, a0 bằng:A. 450 B. 300 C. 500Bài 2: Chọn đỏp ỏn đỳng!3. Luyện kĩ năng vẽ hỡnhBÀI 1: BAỉI 54/TRANG 103 SGKẹoùc teõn 5 caởp ủửụứng thaỳng vuoõng goực vaứ kieồm tra baống eõke5 caởp ủửụứng thaỳng vuoõng goực:d2d8d5d3d6d1d7d4d3 d4 , d3 d5d3 d7 , d1 d8d1 d2Nhửừng ủửụứng thaỳng song song vụựi nhau: d4 // d5 // d7 vỡ cuứng vuoõng goực vụựi d3 d2 // d8 vỡ cuứng vuoõng goực vụựi d1 Vaọy treõn hỡnh veừ coự nhửừng ủửụứng thaỳng naứo song song vụựi nhau? Vỡ sao?NeMdBài 2 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toỏn rốn kĩ năng vẽ hỡnh )Vẽ lại hỡnh 38 rồi vẽ thờm: Hỡnh 38a) Cỏc đường thẳng vuụng gúc với d và đi qua M, đi qua Nb) Cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua NNeMdBài 2 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toỏn rốn kĩ năng vẽ hỡnh )Vẽ lại hỡnh 38 rồi vẽ thờm: a) Cỏc đường thẳng vuụng gúc với d và đi qua M, đi qua Nb) Cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua NBài 2 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toỏn rốn kĩ năng vẽ hỡnh )Vẽ lại hỡnh 38 rồi vẽ thờm: b) Cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua NNeMdNeMdBài 2 ( BT 55 SGK – TR 103 ) ( Loại toỏn rốn kĩ năng vẽ hỡnh )Vẽ lại hỡnh 38 rồi vẽ thờm: a) Cỏc đường thẳng vuụng gúc với d và đi qua M, đi qua Nb) Cỏc đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua NBABài 3 ( BT 56 SGK – TR 104 ) ( Rốn kĩ năng vẽ hỡnh )Cho đoạn thẳng AB = 28mm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấyHệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ* Nắm vững nội dung lớ thuyết đó ụn trong tiết học * Xem laùi caực baứi taọp ủaừ oõn taọp( lửu yự caựch trỡnh baứy baứi)* Hoùc thuoọc 10 caõu hoỷi oõn taọp chửụng trong saựch giaựo khoa - Laứm baứi taọp 57;58;59 – trang 104 SGK, 47; 48/ SBT * Xem laùi caực baứi taọp aựp duùng tớnh chaỏt 2 ủửụứng thaỳng song song, quan heọ giửừa vuoõng goực vụựi song ủeồ chuaồn bũ cho tieỏt oõn taọp sau TIEÁT 14: OÂN TAÄP CHệễNG I

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_14_on_tap_chuong_i.ppt