Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2014-2015 - Ngô Đức Đồng
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau - Năm học 2014-2015 - Ngô Đức Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaứo mửứng quớ thaày coõvề dự giờ hội giảngLớp 7A2Gv thực hiện : Ngụ Đức Đồng - Trường THCS Thiện NgụnABC900410HS2 : a./ Phỏt biểu định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc.b./ Số đo của gúc B trờn hỡnhvẽ bằng : 18001310490410KIỂM TRA BÀI CŨ :HS1 : Cho tam giaực ABC nhử hỡnh veừ . Em haừy veừ tam giaực A’B’C’ baống vụựi tam giaực ABC . CBAB’C’A’Hai ủoaùn thaỳng baống nhau khi chuựng coự cuứng ủoọ daứi, hai goực baống nhau neỏu soỏ ủo cuỷa chuựng baống nhau. Vaọy ủoỏi vụựi tam giaực thỡ sao ? Hai tam giaực baống nhau khi naứo ??CBAB’C’A’?1: Cho hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’nhử hỡnh veừ :Haừy duứng thửụực chia khoaỷng vaứ thửụực ủo goực ủeồ kieồm nghieọm raống treõn hỡnh ta coự: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’. A = A’; B = B’; C = C’Tieỏt 20 : HAI TAM GIAÙC BAẩNG NHAUACBA’C’B’1./ Định nghĩa :ACBA’C’B’AB A’B’,BC B’C’,AC A’C’,======Hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’ nhử treõn ủửụùc goùi laứ hai tam giaực baống nhau AÂ AÂ’B B’C C’Tiết 20 - Đ 2: HAI TAM GIAÙC BAẩNG NHAU1- ẹũnh nghúa: ?1? Caùnh tửụng ửựng vụựi AB laứ caùnh A’B’, tỡm caùnh tửụng ửựng vụựi caùnh AC, caùnh BC ?? ẹổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh A laứ A’, tỡm ủổnh tửụng ửựng vụựi ủổnh B, ủổnh C ?? Goực tửụng ửựng vụựi goực A laứ goực A’, tỡm goực tửụng ửựng vụựi goực B, goực C ?* Hai ủổnh A vaứ A’; B vaứ B’; C vaứ C’goùi laứ hai ủổnh tửụng ửựng. * Hai goực A vaứ A’; B vaứ B’; C vaứ C’ goùi laứ hai goực tửụng ửựng.* Hai caùnh AB vaứ A’B’; AC vaứ A’C’; BC vaứ B’C’ laứ hai caùnh tửụng ửựng. ? Vaọy hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực nhử theỏ naứo? 1./ Định nghĩa:ACBA’C’B’BC = B’C’ ,AC = A’C’Hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’ nhử treõn ủửụùc goùi laứ hai tam giaực baống nhauAB = A’B’ ,, AÂ = AÂ’ ,B = B’ , C = C’ ABC và A’B’C’ cú :ẹũnh nghúa: SGK / Tr.110 ẹể ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết : ABC = A’B’C’ Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.ABCA’B’C’AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C' A = A' ; B = B' ; C = C'. ABC = A’B’C’ nếu2./ Ký hiệu2 - Ký hiệu:ABCA’B’C’1- Định nghĩa: ABC = A’B’C’ nếu AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C' A = A' ; B = B' ; C = C'.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.?2(SGK/Trang 111)Cho hình 61 NMPACBc) Điền vào chỗ trống ( ): ACB = .; AC = ; B = ...?2MPNACBĐỉnh tương ứng với đỉnh A là Góc tương ứng với góc N làCạnh tương ứng với cạnh AC là MPN ACB =................; AC = .........; = ......MPa)b)c)AB = MN, AC = MP, BC = NP ABC và MNP có: ABC = MNP Cho hình 61đỉnh M góc Bcạnh MP Bài giải : b) ABC vaứ MNI coự: AB = IM; BC = MN; AC = IN; A = I; B = M; C = N. => ABC = Bài tập : Haừy ủieàn vaứo choó troỏng: HI = ;HK = ; = EF a) HIK = DEF => H = ; I = ; K = DEDFIKDEF IMNCho ABC = DEF ( hình 62 )Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?3(SGK/Trang 111)ACBEFD3700500Hỡnh 62 A + B + C = 1800 (Định lí tổng ba góc của một tam giác). A = 1800 - B - C = 1800 - 700 - 500 = 600 BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau). Bài giải:Xét ABC có : Vỡ ABC = DEF Nờn D = A = 600 ( hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau).* Để ký hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’* Quy ước: Khi ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Tiết 20 - Đ 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. ABC = A’B’C’ nếu AB = A'B'; BC = B'C' ; AC = A'C' A = A' ; B = B' ; C = C'.2 - Ký hiệu:1- Định nghĩa: Hướng dẫn tự học ở nhà : Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau. - Làm bài tập 10 ( Hỡnh 63); 11; 12; 13/SGK.111-112. Các em HS khá giỏi có thể làm thêm các bài tập 19, 20/SBT.100. Tiết sau luyện tập , xem trước bài tập 14/SGK.112Tiết 20 - Đ 2: hai tam giác bằng nhauHướng dẫn bài tập 10/SGK.111: Chứng minh được gúc A bằng gúc M Hướng dẫn bài tập 13/SGK.112: Cho ABC = DEF.Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. Chỉ ra các cạnh tương ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ dài ba cạnh của mỗi tam giác .Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh !Chào tạm biệt
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_20_hai_tam_giac_bang_nhau_nam.ppt