Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài 3: Nguyên tố hóa học

Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài 3: Nguyên tố hóa học

I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

- Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons trong hạt nhân nguyên tử.

+ Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu nguyên tử (Z): Z = số p

+ Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử.

+ số P = số hiệu nguyên tử; số khối A = số P + số N

+ Vì mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên biết số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngược lại.

II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

pptx 30 trang duy vũ 21/01/2025 420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài 3: Nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TẠO LỚP VỎ TRÁI ĐẤT 
PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ 
 CÁC NGUYÊN TỐ TẠO NÊN CƠ THỂ NGƯỜI 
BÀI 3 : 	 NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
protons 
neutrons 
electrons 
Quan sát và điền vào phiếu học tập 1? 
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
Nguyên tố Hydrogen 
Hạt nhân 
Nguyên tử 
Nguyên tử 
H-1 
Nguyên tử 
H-2 
Nguyên tử 
H-3 
Số protons 
Số neutrons 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 
Nguyên tố Hydrogen 
Hạt nhân 
Nguyên tử 
Nguyên tử 
H-1 
Nguyên tử 
H-2 
Nguyên tử 
H-3 
Số protons 
1 
1 
1 
Số neutrons 
0 
1 
2 
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
A (1,0) 
G (6,6) 
R (8,9) 
T (8,10) 
Z (19,21) 
E (1,2) 
D (1,1) 
L (6, 8) 
Q (8,8) 
M (7,7) 
CÁC NGUYÊN TỬ NÀO ĐƯỢC XẾP VÀO CÙNG 1 Ô VUÔNG? 
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
A (1,0) 
G (6,6) 
R (8,9) 
T (8,10) 
E (1,2) 
D (1,1) 
L (6, 8) 
Q (8,8) 
CÁC NGUYÊN TỬ CÓ CÙNG SỐ PROTONS ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ? 
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons trong hạt nhân nguyên tử. 
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
Nguyên tố 
hóa học 
Oxygen 
Hydrogen 
Calcium 
Carbon 
Số protons 
8 
20 
Số hiệu nguyên tử 
1 
6 
Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu nguyên tử (Z): Z = số p 
Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử. 
Điền vào những ô còn trống trong bảng trên? 
Nguyên tố 
hóa học 
Oxygen 
Hydrogen 
Calcium 
Carbon 
Số protons 
8 
1 
20 
 6 
Số hiệu nguyên tử 
8 
1 
20 
6 
Số p 
Số hiệu nguyên tử 
Số n 
Số khối A 
(khối lượng nguyên tử) 
Nguyên tử 1 
5 
6 
Nguyên tử 2 
11 
12 
Nguyên tử 3 
19 
39 
I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
BÀI TẬP 1 
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu 
Số p 
Số hiệu nguyên tử 
Số n 
Số khối A 
(khối lượng nguyên tử) 
Nguyên tử 1 
5 
5 
6 
11 
Nguyên tử 2 
11 
11 
12 
23 
Nguyên tử 3 
19 
19 
20 
39 
+ số P = số hiệu nguyên tử; số khối A = số P + số N 
+ Vì mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên biết số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngược lại. 
Số p 
Số n 
Số e 
Tên nguyên tố 
Kí hiệu hóa học 
Nguyên tử 1 
Nguyên tử 2 
Nguyên tử 3 
Nguyên tử 4 
Nguyên tử 5 
Nguyên tử 6 
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 
Tên gọi của các nguyên tố hóa học được đặt theo các cách khác nhau. 
Nguyên tố vàng có tên là silver; nguyên tố natri có tên Latin là natrium. 
Ngày nay, tên gọi của các nguyên tố được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới theo IUPAC. 
Nguyên tố natri có tên theo IUPAC là sodium. 
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng biệt. 
Kí hiệu hóa học được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới (IUPAC). 
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
2. KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 
Kí hiệu hóa học gồm 1 hoặc 2 chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu viết in hoa, chữ cái sau viết thường. 
Số hiệu nguyên tử Z 
Tên nguyên tố hóa học 
(IUPAC) 
Kí hiệu hóa học 
Khối lượng nguyên tử 
(amu) 
1 
hydrogen 
H 
1 
2 
helium 
He 
4 
3 
lithium 
Li 
7 
4 
beryllium 
Be 
9 
5 
boron 
B 
11 
6 
carbon 
C 
12 
7 
nitrogen 
N 
14 
8 
oxygen 
O 
16 
9 
fluorine 
F 
19 
10 
neon 
Ne 
20 
11 
sodium (natri) 
Na 
23 
12 
magnesium 
Mg 
24 
13 
aluminium (nhôm) 
Al 
27 
14 
silicon 
Si 
28 
15 
photphorus 
P 
31 
16 
sulfur (lưu huỳnh) 
S 
32 
17 
chlorine 
Cl 
35,5 
18 
argon 
Ar 
40 
19 
potassium (kali) 
K 
39 
20 
calcium 
Ca 
40 
Tên gọi, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu tiên 
NHANH NHƯ CHỚP 
C 
Carbon 
12 
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
Na 
Sodium 
23 
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
Calcium 
Ca 
40 
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
14 
Nitrogen 
N 
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
Oxygen 
O 
16 
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
35,5 
Chlorine 
Cl 
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
Sulfur 
S 
32 
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
1 
Hydrogen 
H 
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
He 
Helium 
4 
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
Magnesium 
Mg 
24 
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? 
NHANH NHƯ CHỚP 
C 
Carbon 
12 
Na 
Sodium 
23 
Magnesium 
He 
1 
Sulfur 
35,5 
Oxygen 
14 
Calcium 
Helium 
4 
Hydrogen 
H 
S 
32 
Ca 
40 
Nitrogen 
N 
Mg 
24 
O 
16 
Chlorine 
Cl 
CHO BIẾT CÁC NGUYÊN TỐ CÓ TRONG THÀNH PHẦN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN? 
HOÀN THÀNH TẠI NHÀ 
Tên sản phẩm 
Tên nguyên tố, KHHH 
Vai trò của NTHH đối với cơ thể 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 
THIẾT KẾ FLASHCARD TỰ HỌC – TÊN GỌI, KÍ HIỆU HÓA HỌC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ CỦA 20 NGUYÊN TỐ ĐẦU TIÊN 
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khtn_lop_7_bai_3_nguyen_to_hoa_hoc.pptx