Bài giảng môn Sinh học Khối 7 - Tiết 39: Thằn lằn bóng đuôi dài

Bài giảng môn Sinh học Khối 7 - Tiết 39: Thằn lằn bóng đuôi dài

a. Nơi sống

 + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng

 + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ

 + Có tập tính trú đông

 + Là động vật biến nhiệt.

1. ĐỜI SỐNG :

 

ppt 61 trang bachkq715 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Khối 7 - Tiết 39: Thằn lằn bóng đuôi dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.Là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn ;Da trần và ẩm ướt ;Hô hấp bằng da là chủ yếuThụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái ;Là động vật biến nhiệt.Rồng komodoCHỦ ĐỀ: LỚP BÒ SÁT TIẾT 1I.THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI 1. ĐỜI SỐNG :Hãy nêu đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài? -Đời sống (Nơi sống , thời gian hoạt động, thức ăn, tập tính) - Nhiệt độ cơ thể 1. ĐỜI SỐNG :a. Nơi sống + Sống nơi khô ráo , thích phơi nắng + Thức ăn chủ yếu là sâu bọ + Có tập tính trú đông + Là động vật biến nhiệt. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.Đời sốngThằn lằn bóngẾch đồngNơi sốngThời gian hoạt độngTập tínhTrú đôngLối sống Hô hấp Nhiệt độ cơ thểKhô ráoẨm ướtBan ngày Chập tối hoặc ban đêmTrong hốc đất khô ráoTrong hang hốc ẩm ướt gần bờ nướcThường phơi nắngThường ở nơi tối, có bóng râmBằng phổiBiến nhiệtBằng da và phổi, da là chủ yếuBiến nhiệtThằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh), nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất.Vì sao thằn lằn bóng đuôi dài thích phơi nắng? b. Sinh sản:+Thụ tinh trong , đẻ ít trứng +Phát triển trực tiếp +Trứng có vỏ dai , nhiều noãn hoàng.Hãy trình bày đặc điểm sinh sản (hình thức thụ tinh, số lượng trứng và đặc điểm của trứng, sự phát triển) của thằn lằn bóng đuôi dài?Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài:-Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng ; -Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo ;-Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng; -Thằn lằn mới nở biết đi tìm mồi (phát triển trực tiếp).1. Thế nào là thụ tinh trong ?2. Trứng thằn lằn có vỏ dai, nhiều noãn hoàng có ý nghĩa gì đối với đời sống trên cạn?3. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn ếch đồng ở điểm nào?THẢO LUẬN( 3phút)THẰN LẰN BÓNG HOA2. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:a.Cấu tạo ngoài :Quan sát cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài,chú ý các đặc điểm sau: Da có đặc điểm gì ? Đặc điểm thân, đuôi ? Bàn chân( có bao nhiêu ngón,đặc điểm các ngón) ? Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có đặc điểm gì?Da khô có vảy sừngMàng nhĩ nằm trong hốc taiMắt có mi cử động, có nước mắtBàn chân có 5 ngón có vuốtThân dài, đuôi rất dàisttĐặc điểm cấu tạo ngoàiÝ nghĩa thích nghi1Da khô có vảy sừng bao bọc2Có cổ dài3Mắt có mi cử động, có nước mắt4Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu5Thân dài, đuôi rất dài6Bàn chân 5 ngón có vuốt Qua quan sát hình, hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:B. Động lực chính của sự di chuyểnD. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khôA. Tham gia di chuyển trên cạnE. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàngC. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩG. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thểBảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạnSTTĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀIÝ NGHĨA THÍCH NGHI1Da khô, có vảy sừng bao bọc.2Có cổ dài.3Mắt có mi cử động, có nước mắt.4Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.5Thân dài, đuôi rất dài.6Bàn chân có năm ngón có vuốt.G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.Những câu lựa chọn:Tham gia sự di chuyển trên cạn; B.Động lực chính của sự di chuyển C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩD. Bảo vệ mắt, có nước mắt để bảo vệ màng mắt không bị khôE. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dể dàng; Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.123456STTGiống nhauKhác nhauDa khô có vảy sừng bao bọcĐặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằnĐặc điểm cấu tạo ngoài của ếch so sánh với thằn lằnCó cổ dàiMắt có mí cử độngMàng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầuThân dài, đuôi rất dàiBàn chân có 5 ngón, ngón có vuốt Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên,hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.ẾCH ĐỒNG THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀIDa:Da:Cổ:Cổ:Mắt,tai:Mắt,tai:Thân,đuôi:Thân,đuôi:Chi:Chi:Da trần,ẩm ướtDa khô,có vảy sừngcổ ngắn, đầu liền thândàiMắt có mi,tai có màng nhĩMắt có mi,tai có màng nhĩThân ngắn,không đuôiChi sau có màng bơiThân dài,đuôi rất dài5 ngón,có vuốt,không có màng dính2. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:a.Cấu tạo ngoài :Da khô có vảy sừng, cổ dài Mắt có mí cử động và có tuyến lệ Màng nhĩ nằm trong hốc tai Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt.b. Di chuyển :Thaân uoán sang traùi, ñuoâi uoán sang phaûi.Chi tröôùc beân traùi, chi sau beân phaûi chuyển lên phía trước, khi đó vuoát coá ñònh vaøo ñaát.Tr¸i Caùc boä phaän naøo tham gia di chuyeån ?  Thaân vaø ñuoâi boø saùt ñaát, uoán mình lieân tuïcAB-Thaân uoán sang phaûi, ñuoâi uoán sang traùi.-Chi tröôùc beân phaûi, chi sau beân traùi chuyển lên phía trước.khi đó vuoát coá ñònh vaøo ñaát.- Cho bieát ñoäng löïc chính cuûa söï di chuyeån ? Thaân, ñuoâi, 4 chi.b. Di chuyển :Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi giúp cơ thể tiến lên .*Hãy chọn những mục tương ứng của cột A ứng với cột B trong bảng. CỘT ACỘT B Da khô có vảy sừng bao bọc. Đầu có cổ dài. Mắt có mi cử động được Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ bên đầu. Bàn chân 5 ngón có vuốt. Tham gia sự di chuyển trên cạn. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. Ngăn cản sự thoát hơi nước. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. F. Tham gia sự di chuyển dưới nướcTr¶ lêi : 1 , 2 , 3 , 4 , 5..........CDBEAĐặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài khác với ếch đồng là : A. Mắt có mi cử động. B Tai có màng nhĩ. C. Da khô có vảy sừng bao bọc. D. Phát triển trực tiếp không qua biến thái. E. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng. G. Ý A , B , C là ý đúng.H. Ý C, D , E là ý đúng.Tại sao người ta nói thằn lằn bóng đuôi dài là con vật có ích?than lan.FLV Khi gặp nguy hiểm thằn lằn chạy rất nhanh về nơi trú ẩn, tạm náu một thời gian rồi lặng lẽ bò trong lớp cỏ hay trong cây đi nơi khác. Thằn lằn cũng dễ dàng tự cắt đuôi để chạy khi bị bắt và ở chỗ cắt sẽ mọc đuôi mới.Em có biếtII. Đa dạng và đặc điểm chungcủa bò sát1. Đa dạng của bò sát  Em hãy quan sát hình 40.1. Sơ đồ giới thiệu những đại diện của lớp Bò sát. Em hãy đọc các thông tin SGK/130.Lớp Bò sátDa khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạnHàm có răng, không có mai và yếmHàm không có răng, có mai và yếmHàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm. Trứng có màng daiHàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng. Trứng có vỏ đá vôi bao bọcBộ Có vảyBộ Cá sấuBộ RùaCó chi, màng nhĩ rõKhông có chi, không có màng nhĩRùa núi vàngCá sấu xiêmThằn lằn bóng Rắn ráo1. Đa dạng của bò sát Dựa vào H. 40.1, em hãy hoàn thành bảng sau:Đặc điểm cấu tạoTên bộMai và yếmHàm và răngVỏ trứngCó vảyCá sấuRùaĐặc điểm cấu tạoTên bộMai và yếmHàm và răngVỏ trứngCó vảyCá sấuRùaKhôngKhôngCóHàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàmHàm dài, răng lớn mọc trong lỗ chân răngHàm không có răngTrứng có màng daiCó vỏ đá vôiCó vỏ đá vôiRắn cạp nongThằn lằn bóngThạch sùngCá sấu xiêmBa baCá sấu hoa càCá sấuRùa Hồ GươmBộ Có vảyBộ Cá sấuBộ RùaRùa núi vàngNhông Tân Tây Lan thuộc bộ Đầu mỏ1. Đa dạng của bò sát1. Đa dạng của Bò sát Em hãy nêu sự đa dạng của Bò sát?- Lớp Bò sát rất đa dạng, số loài lớn, chia làm 4 bộ: Bộ Đầu mỏ, Bộ Có vảy, Bộ Cá sấu, Bộ Rùa. - Có lối sống và môi trường sống phong phú.1. Đa dạng của Bò sát Biến đổi khí hậu ảnh hưởng rất lớn đến Bò sát, tác động đến quá trình lựa chọn giới tính của một số loài Bò sát trong giai đoạn ấp trứng. RùaCá sấu2. Các loài khủng longa. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long Bò sát cổ hình thành cách đây bao lâu? - Bò sát cổ hình thành cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm. Em hãy nêu nguyên nhân dẫn đến sự phồn thịnh của khủng long. - Do điều kiện sống thuận lợi bò sát cổ phát triển mạnh mẽ nên có nhiều loài bò sát to lớn, hình thù kỳ lạ.2. Các loài khủng longa. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long Quan sát H. 40.2 nêu đặc điểm cấu tạo của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng.Khủng long cá dài tới 14m, chi có dạng vây cá, bơi giỏi, ăn cá, mực, bạch tuộtKhủng long cánh. Cánh có cấu tạo như cánh dơi, biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá.Khủng long bạo chúa dài 10m, có răng, chi trước ngắn, vuốt sắt nhọn chuyên ăn thịt động vật ở cạn, là loài khủng long hung dữ nhất của Thời đại Khủng long.2. Các loài khủng longb. Sự diệt vong của bò sát Em hãy nêu nguyên nhân của sự diệt vong của khủng long? - Do sự cạnh tranh của chim và thú. - Do ảnh hưởng của khí hậu, thiên tai.2. Các loài khủng longb. Sự diệt vong của bò sát Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt, còn những loài bò sát cỡ nhỏ trong điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và vẫn sống sót cho đến ngày nay. → Bò sát cỡ lớn bị tiêu diệt chỉ còn 1 số loài bò sát cỡ nhỏ tồn tại và phát triển đến ngày nay.3. Đặc điểm chung Nêu đặc điểm chung của Bò sát: Môi trường sống, vảy, cổ, vị trí màng nhĩ, cơ quan di chuyển, hệ sinh dục, trứng, sự thụ tinh và nhiệt độ cơ thể.3. Đặc điểm chung Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn:- Da khô có vảy sừng.- Cổ dài, chi yếu có vuốt sắc.- Màng nhĩ nằm trong hốc tai.- Con đực có cơ quan giao phối. Con cái thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, nhiều noãn hoàng.4. Vai trò Em hãy quan sát các hình sau kết hợp thông tin SGK, từ đó rút ra vai trò của Bò sát.4. Vai trò * Lợi ích:- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại, diệt chuột.Thằn lằn ăn sâu bọRắn ăn chuột - Có giá trị thực phẩm.RắnBa baBa ba hầm thuốc bắcRượu rắn - Làm dược phẩm. - Sản phẩm mỹ nghệ.Một số sản phẩm từ da cá sấuRắn cắn ngườiTay nạn nhân bị rắn cắn* Tác hại: Gây độc cho người.Câu 1. Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là:A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn, sắc.B. Răng mọc trong lỗ chân răng.C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc.D. Cả A, B, C đều đúng.Luyện tậpCâu 2. Đặc điểm của bộ Rùa là:A. Hàm không có răng, có mai và yếm.B. Hàm không có răng, không có mai và yếm.C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm.D. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, có mai và yếm.Câu 3. Bộ Có vảy có đặc điểm là:A. Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.B. Hàm không có răng, không có mai và yếm.C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc.D. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.Câu 4. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm chung của Bò sát:A. Da khô có vảy sừng.B. Tim 4 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể.C. Có giá trị thực phẩm.D. Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, nhiều noãn hoàng.E. Phổi có nhiều vách ngăn.F. Có ích cho nông nghiệp. G. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_khoi_7_tiet_39_than_lan_bong_duoi_dai.ppt