Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 22: Từ hán việt - Trường THCS Phước Thiền

Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 22: Từ hán việt - Trường THCS Phước Thiền

. Nh tơi ở hướng nam.

2. Cụ là nhà thơ yêu nước.

3. Mới ra tù Bác đã tập leo núi.

4. Nó thích tắm sông.

1. Qu tơi ở miền nam.

2. Cụ là nhà thơ yêu quốc.

3. Mới ra tù Bác đã tập leo sơn.

4. Nó thích tắm hà.

 Từ Nam cĩ thể dng độc lập.

 Cc từ quốc, sơn, h khơng thể dng độc lập

 m dng để tạo từ ghp.

 

ppt 31 trang bachkq715 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 22: Từ hán việt - Trường THCS Phước Thiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THIỀNchµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em.KIỂM TRA BÀI CŨ Đại từ là gì ?- Kể tên các loại đại từ. - Tìm đại từ trong ví dụ sau và cho biết đĩ là đại từ nào ? Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. ( Ca dao ) TRẢ LỜI - Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất được nĩi đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nĩi hoặc dùng để hỏi. - Cĩ 2 loại đại từ : Đại từ dùng để trỏ và đại từ dùng để hỏi. - Đại từ trong bài ca dao trên là : + Ai ,bao nhiêu đại từ dùng để hỏi. + Bấy nhiêu đại từ dùng để trỏ. Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT I/ BÀI HỌC:Nam quốc sơn hà Nam đế cưTiệt nhiên định phận tại thiên thưNhư hà nghịch lỗ lai xâm phạmNhữ đẳng hành khan thủ bại hưHánTựTừHánViệtTiết 22 TỪ HÁN VIỆT 1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà cĩ nghĩa là gì ? Tiết 22 TỪ HÁN VIỆTNam :quốc :sơn : hà : phương nam, nước Namnướcnúisơng1/ Các tiếng Tụng, hồn,kinh,đoạt cĩ nghĩa là gì ?Tiết 22 TỪ HÁN VIỆTđi theo sau trở về Cướp lấykinh đơ,thủ đơTụng :Hồn :kinh : đoạt :1. Nhà tơi ở hướng nam.2. Cụ là nhà thơ yêu nước.3. Mới ra tù Bác đã tập leo núi.4. Nó thích tắm sông.1. Quê tơi ở miền nam.2. Cụ là nhà thơ yêu quốc.3. Mới ra tù Bác đã tập leo sơn.4. Nó thích tắm hà. Từ Nam cĩ thể dùng độc lập. Các từ quốc, sơn, hà khơng thể dùng độc lập mà dùng để tạo từ ghép. * Ngồi ra yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ như: Hoa ( bơng hoa )Lợi ( lợi ích )Hại ( tác hại ) được việt hĩa hồn tồnĐầu (cái đầu )Đậu ( cây đậu)Tiết 22 TỪ HÁN VIỆTTiết 22 TỪ HÁN VIỆTNĩ lội xuống nước Nĩ lội xuống thủyTrên trời mây trắng như bơng trên thiên mây trăng như bơng Trên mặt đất ,kiến bị từng đàn trên mặt địa ,kiến bị từng đàn 2/ Yếu tố “thiên” trong :- thiên thư : trời - thiên niên kỷ :thiên đô về Thăng Long :nghìndời Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt trên ? Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng khác nghĩa.Ví dụ : Tử, HoaHoa1 : hoa quả, hương hoa(cơ quan sinh sản hữu tính )Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ (phồn hoa bĩng bẩy )Tử 1: Chết ( tử trận )Tử 2: Con ( phụ tử )Tử 3: Người đàn ơng ( quân tử )Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT Ghi nhớ : SGK/69 Trong tiếng việt cĩ một khối lượng khá lớn từ hán việt. Tiếng cấu tạo từ Hán Việt là yếu tố Hán Viết . phần lớn các yếu tố Hán Việt khơng được dùng độc lập như tư mà chỉ dùng để tạo từ ghép.Một số yếu tố Hán Việt nhưhoa,quả,bút,bảng,học,tập,...cĩ lúc dùng để tạo từ ghép ,cĩ lúc được dùng độc lập như một từ. Cĩ nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .II/ Từ ghép Hán Việt : 1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ? Từ ghép đẳng lập 2/ a/ Các từ ái quốc, thủ mơn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? Từ ghép chính phụ- Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này cĩ giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt khơng ? giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ? - Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này cĩ gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ? từ ghép chính phụ khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.Tiết 22 TỪ HÁN VIỆT Ghi nhớ SGK/70- Cũng như từ ghép thuần việt ,từ ghép Hán Việt cĩ hai loại chính : từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ . -Trật tự của các yếu tố trong từ ghép Hán Việt : + Cĩ trường hợp giống với từ ghép thuần việt : yếu tố chính đứng trước ,yếu tố phụ đứng sau . + Cĩ trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần việt : yếu tố phụ trước , yếu tố chính sáu . III/ Luyện tập :1/ Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau :Phi1 : phi cơng, phi độiPhi2 : phi pháp, phi nghĩaPhi3 : cung phi, vương phiTham1: tham vọng, tham lamTham2 : tham gia, tham chiếnGia1 : gia chủ, gia súcGia2 : gia vị, gia tăng=>=> bay=> trái lẽ phải pháp luật=> vợ thứ vua=> nhà=> thêm vào=> ham muốn=> dự vào2/ Tìm những từ ghép Hán Việt cĩ chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại VD : quốc : quốc gia, cường quốc,quốc tế...Sơn :Cư :Bại :sơn hà, giang sơn, sơn cước ....thất bại, đại bại, bại tướng ...cư trú, an cư, cư dân .....quốc sơncưkìgiangữlâmkhêthủygiangchungdânxátrúđịnh3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp :a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau : hữu ích, phát thanh , phòng hỏa, bảo mật.b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau : thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi. 4/ Tìm 5 từ ghép Hán Việt cĩ yếu tố phụ đứng truớc, yếu tố chính đứng sau. - 5 từ ghép Hán Việt cĩ yếu tố chính đứng truớc, yếu tố phụ đứng sau :huyết hồng, tứ sắc, tam giác, bất tử, vơ ý bạch mã, hồng tử, thiên long, thạch mã...TRỊ CHƠI§uỉi h×nh b¾t ch÷TÌNH MẪU TỬNhất ,nhị ,tam ,tứ ,ngũ ,lục ,thất ,bát ,cửu ,thập 1,2,3,4,5,6 7,8,9,10Ngị cècQUỐC KÌL¸ lµnh ®ïm l¸ r¸chĂn quả nhớ kẻ trồng câyDẶN DỊ- Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học.- Soạn:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm+ Đọc ví dụ SGK/71,72+ Trả lời câu hỏi mục 1,2 SGK/ 72,73TẠM BIỆTHẸN GẶP LẠI

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_22_tu_han_viet_truong_thcs_phuo.ppt