Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39: Luyện tập (Tiếp)

Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39: Luyện tập (Tiếp)

Bài 1

 ΔABC vuông tại A thì hệ thức nào sau đây là đúng

theo định lí Pitago?

1. BC2 = AB2 + AC2

2. BC2 = AB + AC2

3. AB2 = BC2 - AC2

4. BC2 = (AB + AC)2

5. AB2 = BC2 + AC2

 

ppt 15 trang bachkq715 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 7 - Tiết 39: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1HS1: Phát biểu định lí Py-ta-go ? Phát biểu định lí Py ta go đảo?KIỂM TRA BÀI CŨ ΔABC vuông tại A thì hệ thức nào sau đây là đúng theo định lí Pitago?4. BC2 = (AB + AC)22. BC2 = AB + AC2 1. BC2 = AB2 + AC2 3. AB2 = BC2 - AC25. AB2 = BC2 + AC2Bài 1 Tiết 39: LUYỆN TẬP( Tiếp ) BT 2 3. DK2 = HK2 + HD22. HK2 = HD2 + KD2 1. DK2 = HD2 - HK2 ΔDHK có góc vuông, hệ thức nào đúng với hình nào sau đây theo dịnh lý Pitago? Tam giác có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4 cm thìCạnh huyền dài 5 cm.Hình 127 a.- Có x2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 => x = = 13Tam giác vuông có cạnh góc vuông là 3cm và cạnh huyền dài 5 cm thì cạnh góc vuông còn lại là 4 cm.Tam giác vuông có cạnh góc vuông là 5cm và 12 thì cạnh huyền dài 13 cm .Tam giác vuông có cạnh góc vuông là 21cm và cạnh huyền dài 29 cm thì cạnh góc vuông kia dài 20 cm.Bài 59/133 SGKBạn Tâm muốn đóng một nẹp chéo AC cho chiếc khung hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính độ dài AC?Hình 134.Xét ΔADC vuông tại D, theo đ/lí Pitago ta có hệ thức: x2 = 482 + 362 = 2304 + 1296 = 3600 => x = = 60Độ dài nẹp chéo AC là 60cmNhận xétVì 48 và 36 đều là bội của 12, nên ta chia cho 12 thì được 3 và 4 Vậy AC = 5.12 = 60 ( 3; 4; 5 là bộ ba số Pitagi – tam giác Ai cập)* Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có:Thay AH =12 cm và CH =16 cm vào ta được:* Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHB ta có:Thay AH =12 cm và AB =13 cm vào ta được:VËy: GT ABC nhänAH  BC (H BC); AB = 13cm, AH = 12 cm; HC = 16 cm.AC = ? BC = ?KL16cm12cmCABHGi¶i13cmBài tập 60 ( SGK- 133)Bài 62 (trang 133 SGK.)Hình 136 trang 153 SGK.Có x2 = 32 + 42 = 52 => x = = 5 x2 t2 = 72 z2 = 102 > 92Kết luận: Con chó đi đến được A; B; D để canh giữ mảnh vườn. Không đến được CHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:- Thuộc định lý Pitago và định lý Pitago đảo.- Làm bài tập 1;2;3 chép ( Chụp màn hình )- Làm bài 90; 91; 92 / SBT- T150- Xem bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông giờ sau học Đọc có thể em chư biết/ SGK -T134BT về nhà: Bài 1:Tính AB, AC. Trong hình có bao nhiêu tam giác vuông?Bài 2: ΔABC cân tại A có AB = AC = 5, cạnh đáy BC = 6Tính độ dài AH?Bài 3: ΔABC cân tại A có AB = AC = 5cm, chiều cao AH = 4cmTính chu vi tam giác ABC?Bài 2: ΔABC cân tại A có AB = AC = 5, cạnh đáy BC = 6Tính độ dài chiều cao AH?Xét ΔABH và ΔACH có:+ AB = AC = 5 cm ( gt)+ góc B = góc C ( t/c ΔABC cân ở A)=> ΔABH = ΔACH ( cạnh huyền góc nhọn) => HB = HC = BC : 2 = 6: 2 = 3cm- Xét ΔAHC vuông ở H, theo đ/l Pitago ta có AC2 = AH2 + HC2 => 52 = AH2 + 32 =>AH2 = 25 - 9 = 16 => AH = 4cm)Bài 3: ΔABC cân tại A có AB = AC = 5cm, chiều cao AH = 4cmTính chu vi tam giác ABC?Bài 4: ΔDFE cân tại F có FD = FE = 5 cm, cạnh đáy DE = 8cm.Tính diện tích tam giác FDE?BT. Tính chu vi ΔPQR?BT. Tính diện tích ΔQPR?Tính AC: ΔACD vuông ở D, theo đ/l Pitago có hệ thức: AC2 = AD2 + DC2 => AC2= 162 + 122 = 256 + 144 = 400 => AC = = 20 Có hệ thức Pitago sẽ có tam giác vuông. Có tam giác vuông thì có hệ thức Pitago. - xét ΔABC có : AB = 15, AC = 20, BC = 9+ 16 = 25Là bộ ba số Pitago nên ΔABC vuông ở A.BT về nhà: Bài 1:Tính AB, AC. Trong hình có bao nhiêu tam giác vuông?Tính AB: ΔABD vuông ở D, theo đ/l Pitago có hệ thức: AB2 = BD2 + DA2 => AB2 = 92 + 122 = 81 + 144 = 225 => AB = = 15Bài 2: ΔABC cân tại A có AB = AC = 5, cạnh đáy BC = 6Tính độ dài chiều cao AH?334Xét ΔABH và ΔACH có:+ có AH BC=> Góc H1 = góc H2 = 900+ AB = AC = 5 cm ( gt)+ góc B = góc C ( t/c ΔABC cân ở A)=> ΔABH = ΔACH ( cạnh huyền góc nhọn) => HB = HC = BC : 2 = 6: 2 = 3cm- Xét ΔAHC vuông ở H, theo đ/l Pitago ta có AC2 = AH2 + HC2 => 52 = AH2 + 32 =>AH2 = 25 - 9 = 16 => AH = 4cmDiện tích ΔABC là AH. BC : 2 = 4.6: 2 = 12 (cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_7_tiet_39_luyen_tap_tiep.ppt