Bài giảng Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê (Bản đẹp)

Bài giảng Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê (Bản đẹp)

n Theo tiêu chuẩn phát triển của trẻ em Việt Nam với một em bé 20 tháng tuổi chiều cao trung bình vào khoảng 80cm

Nhưư vậy : Ta có thể coi

- Các em có chiều cao từ 78cm đến 82cm là phát triển bình thưường.

- Các em có chiều cao từ lớn hơn 82cm là phát triển tốt.

- Các em có chiều cao nhỏ hơn78cm là chậm phát triển.

 

ppt 16 trang bachkq715 6080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Chương 3: Thống kê (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUTHẬPSỐLIỆUSỐLIỆUTHỐNGKấDBẤUHIỆUẢNGTẦDỰNGBINSỐỂUĐỒSỐTRUNGBMỐTèNHCỘNGTrũ chơi đoỏn ụ chữ?1?2?3?4?5?6?7?1.Khi điều tra về một vấn đề được quan tõm, cụng việc đầu tiờn người điều tra cần phải làm là gỡ ??2.Cỏc số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là gỡ ??3. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tõm, tỡm hiểu được gọi là gỡ ??4. Bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệu cũn cú tờn gọi là gỡ ??5. Để cú một hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số ta cần phải làm gỡ ??6. Số nào cú thể là “đại diện” cho cỏc giỏ trị của dấu hiệu ??7. Giỏ trị cú tần số lớn nhất trong bảng tần số được gọi là gỡ của dấu hiệu ?THỐNG KấTúm tắt kiến thứcĐiều tra về một vấn đề quan tõm, tỡm hiểu (dấu hiệu: )Biểu đồ	í nghĩa của thống kờ trong đời sốngThu thập số liệu thống kờX, Y - Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu- Tần số của mỗi giỏ trị- Bảng số liệu TKBĐ(Bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệu)Đoạn thẳng Hỡnh chữ nhõt (Cột)Hỡnh quạt MiềnĐườngGiỏ trịTần sốBảng “tần số” Số trung bỡnh cộng: Mốt của dấu hiệu:M0(n)(x)(Giỏ trị cú tần số lớn nhất): Là cỏc giỏ gị khỏc nhau của dấu hiệu: Là tần số tương ứng: Là số cỏc giỏ trị N = n1 + n2 + +nkBài 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một khu dõn cư liệt kê bảng sau:Số con (x)1234Tần số (n)3822N=15Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là A. Số gia đình trong khu dân cưư;	B. Số con trong mỗi gia đình;C. Số ngưười trong mỗi gia đình; D. Tổng số con của 15 gia đình.Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở là 	A. 2;	B. 15;	C. 4;	D. 8Câu 3. Số con trong mỗi gia đình thấp nhất và cao nhất lần lưượt làA. 1 và 2;	B. 1 và 3;	C. 1 và 4;	D. 4 và 1.Câu 4. Số gia đình sinh con thứ 3 và thứ 4 là	A. 1;	B. 2;	C. 3;	D. 4Câu 5. Số gia đỡnh sinh 2 con là A. 2;	B. 8;	C. 9;	D. 10Bài 2: Tháng 3/2003, khi điều tra tình hình phát triển của các em bé sinh trong tháng 5/2001 trong một nhà trẻ, ngưười ta thống kê chiều cao (cm) của các em. Kết quả đưược cho trong bảng thống kê số liệu sau:	76828180817882807982798480788381768180848086777982807881`7885a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Cú bao nhiờu giỏ trị của dấu hiệu? Cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu?b) Lập bảng “ Tần số”c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳngd) Tìm số trung bình cộng chiều cao của các em và tìm mốt của dấu hiêu. a) Dấu hiệu điều tra là tình hình phát triển (chiều cao) của từng em bé sinh trong tháng 5/2001 trong một nhà trẻ. Cú 30 giỏ trị của dấu hiờu. Trong đú cú 11 giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu.	STTChiều cao (x)Tần số (n)123456789101112767778798081838485868221435641211N=30b) Lập bảng “ Tần sốChiều cao (x)Tần số (n)767778798081838485868221435641211N=30 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 861234560xnSTTChiều cao (x)Tần số (n)1235467891011767778798081838485868221435641211Các tích (x.n)77152N=30Tổng:2413312237480405328831688586X3080=2413Theo tiêu chuẩn phát triển của trẻ em Việt Nam với một em bé 20 tháng tuổi chiều cao trung bình vào khoảng 80cm . Nhưư vậy : Ta có thể coiCác em có chiều cao từ 78cm đến 82cm là phát triển bình thưường.Các em có chiều cao từ lớn hơn 82cm là phát triển tốt.Các em có chiều cao nhỏ hơn78cm là chậm phát triển.Bài 3: Bài 3: Dấu hiệu là cõn nặng (kg) của mỗi (1 nhúm) học sinh lớp 7. Lập bảng tần số Giỏ trị (x)Tần số (n)Cỏc tớch(x.n)28384303903151553261923627245145N=20Tổng: 638Số trung bỡnh cộng Vậy (kg) c) biểu đồ:x012345678928293031323645nBài III.1: Dấu hiệu là Số giờ nắng trong từng thỏng năm 2008 của hai thành phố Hà Nội và Vũng TàuNăm 2008, Số giờ nắng trong cỏc thỏng ở Hà Nội và Vũng Tàu khụng chờnh lệch nhiều.Số giờ nắng trong cỏc thỏng ở Hà Nội thường thấp hơn Vũng TàuThỏng123456789101112Hà Nội6326677314311614412412392148114N= 1233Vũng Tàu209211286249203223240196152208164168N= 2509- Số giờ nắng trung bỡnh hàng thỏng ở Hà Nội là: - Số giờ nắng trung bỡnh hàng thỏng ở Vũng Tàu là: c)Diện tớch (x)Tần số (n)Trờn 25 – 306Trờn 30 – 358Trờn 35 – 4011Trờn 40 – 4520Trờn 45 – 5015Trờn 50 - 5512Trờn 55 - 6012Bài 4: Diện tớch nhà ở của cỏc hộ gia đỡnh trong một khu dõn cư được thống kờ trong bảng sau (đơn vị: m2). Tớnh số trung bỡnh cộng.(27,5)(32,5)(37,5)(47,5)(52,5)(42,5)(57,5)*Bài tập: Quan sát biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình hàng tháng năm 2009 của Việt Nam sau đây:Em có nhận xét gì về lượng mưa trung bình của nước ta? (tháng có lượng mưa cao nhất , thấp nhất, lượng mưa lớn tập trung vào tháng mấy )Nhận xét:+ Tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 7 (khoảng 500mm);+ Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 12 và tháng 1 (dưới 50mm);+ Lượng mưa lớn tập trung vào ba tháng 6, 7, 8.+ Lượng mưa tăng dần từ tháng 1 đến tháng 7 và giảm dần từ tháng 7 đến tháng 12.Hưướng dẫn về nhà1) Hãy điều tra về một dấu hiệu mà em quan tâm (cỏc loại vật nuụi trong gia đỡnh em, số cõy xanh trồng trong khu vườn nhà em, )2) Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_chuong_3_thong_ke_ban_dep.ppt