Bài giảng Vật Lý 7 - Chương 1: Quang học - Bài 6: Thực hành quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng

Bài giảng Vật Lý 7 - Chương 1: Quang học - Bài 6: Thực hành quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng

II. NỘI DUNG THỰC HÀNH

. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:

C1: Cho một gương phẳng (hình 6.1) và một cái bút chì.

) Hãy tìm cách đặt bút chì trước gương để ảnh của nó tạo bởi gương lần lượt có tính chất sau:

Song song, cùng chiều với vật.

Cùng phương ngược chiều với vật.

) Vẽ ảnh cái bút chì trong hai trường hợp trên.

ppt 16 trang bachkq715 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật Lý 7 - Chương 1: Quang học - Bài 6: Thực hành quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7CHƯƠNG 1: QUANG HỌCBài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳngCho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng.Vẽ ảnh S/ của S tạo bởi gương (dựa vào tính chất của ảnh)Vẽ một tia tới SI cho một tia phản xạ đi qua một điểm A ở trước ngương.. S. AS/ .. RIa) Vẽ SS/ vuông góc gương.b)Nối S/A cắt gương tại I. SI là tia tới cho tia phản xạ IR đi qua A.KIỂM TRA BÀI CŨ I. CHUẨN BỊ:1/ Một cái bút chì2/ Một gương phẳng3/ Một cây thước4/ Mẫu báo cáoBÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳngII. NỘI DUNG THỰC HÀNH:1. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:C1: Cho một gương phẳng (hình 6.1) và một cái bút chì.Hình 6.1BÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳngb) Vẽ ảnh cái bút chì trong hai trường hợp trên.a) Hãy tìm cách đặt bút chì trước gương để ảnh của nó tạo bởi gương lần lượt có tính chất sau:Song song, cùng chiều với vật.Cùng phương ngược chiều với vật.1. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:C1: a) – Đặt bút chì với gương	 b) – Đặt bút chì với gươngHình 1Hình 2song songvuông gócBÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng:C2: Bố trí thí nghiệm như hình 6.2. Đặt gương phẳng thẳng đứng trên mặt bàn. Quan sát ảnh của cái bàn. Quan sát ảnh của cái bàn phía sau lưng. Dùng phấn đánh dấu hai điểm xa nhất P và Q ở phía hai đầu bàn có thể nhìn thấy trong gương. PQ là bề rộng vùng nhìn thấy của gương phẳng.II. NỘI DUNG THỰC HÀNH:BÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳngGương phẳng* Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:HS 1: ngồi cố định nhìn thẳng vào gương phẳng.HS 2: đánh dấu hai điểm P và Q ở phía hai đầu bàn.HS 3: di chuyển gương phẳng từ từ ra xa mắt của HS1.HS 2: tiếp tục đánh dấu hai điểm P và Q.PQGHgiảm dầnC2: Di chuyển gương từ từ ra xa mắt, bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ 2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng:C4: Một người đứng trước một gương phẳng (hình 6.3). Hãy dùng cách vẽ ảnh của một điểm sáng tạo bởi gương phẳng để xác định xem người đó nhìn thấy điểm nào trong hai điểm M và N trên bức tường ở phía sau. Giải thích tại sao lại nhìn thấy hay không nhìn thấy ?NMGương phẳngTường2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng:II. NỘI DUNG THỰC HÀNH:BÀI GIẢNG SGK VẬT LÝ 7Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳngN/NM.OM/* Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Bước 1: Xác định điểm N/ đối xứng N qua gương phẳng và M/ đối xứng M qua gương phẳng.N/NM.O- Bước 2: Vẽ tia M/O cắt gương phẳng tại I. Vậy tia MI cho tia phản xạ IO truyền tới mắt, ta nhìn thấy ảnh M/M/I* Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:N/NM.O- Bước 3: Vẽ tia N/O cắt gương phẳng tại K (điểm K nằm ngoài gương). Vậy tia NK không cho tia phản xạ KO truyền tới mắt, ta không nhìn thấy ảnh N/M/IK* Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Không nhìn thấy điểm vì - Nhìn thấy điểm .vì không có tia phản xạ có đường kéo dài đi qua N’ tới mắtCó tia phản xạ có đường kéo dài đi qua M’ tới mắtN/M/2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng:Vẽ ảnh của hai điểm M, N vào hình 3 (chú ý vẽ đúng vị trí của gương, mắt và các điểm M, N như hình 6.3)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_7_chuong_1_quang_hoc_bai_6_thuc_hanh_quan_s.ppt