Các đề luyện thi môn Toán Lớp 7

Các đề luyện thi môn Toán Lớp 7

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

Câu 2. (3 điểm)

1. Tìm x, biết:

2. Tìm x, y biết: x:3 = y:5 và y – x = 24 .

Câu 3. (1,5 điểm): Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn Linh, Nga, Hương lần lượt tỉ lệ với 3;2;4. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 72 bông.

Câu 4.( 3 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc xOy có số đo là 1000. Tính số đo các góc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’?

2. Cho hình vẽ bên.

a) Vì sao a//b? b) Tính số đo của Â1; Â4

Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số khác nhau từng đôi một và khác 0 thỏa mãn: Chứng minh: không phụ thuộc vào các giá trị của a, b, c

 

doc 6 trang bachkq715 8980
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):
Bài 2. (3 điểm) Tìm biết:
a) 	b) 	
c) 	d) 
Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng 
a) Tính 	b) Chứng minh 
c) Chứng minh 
Bài 5. (1 điểm) 
a) Tìm biết: 
b) Cho là các số khác 0 sao cho 
Tính giá trị của biểu thức: 
Đề số 2
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
 a) b) 
 c) d) 
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x:
 a) b) 
 c ) 
Bài 3. (2,0 điểm) Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 35000 đồng.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên: Biết ; 
a) Chứng minh: m // n
b) Tính số đo 
c) Chứng minh: 
d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của 
Chứng minh: Bx // Dy
Bài 5 (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 
Tính giá trị biểu thức 
Đề số 3
Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	c) d, 
Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:
 a) b) c)
Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là 105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?
Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình . 
 	 Tính các góc D1; C2; C3; B4
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 2. (3 điểm)
1. Tìm x, biết:	
2. Tìm x, y biết:	x:3 = y:5 và y – x = 24 .
Câu 3. (1,5 điểm): Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn Linh, Nga, Hương lần lượt tỉ lệ với 3;2;4. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 72 bông.
Câu 4.( 3 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc xOy có số đo là 1000. Tính số đo các góc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’?
Cho hình vẽ bên.
a) Vì sao a//b?	b) Tính số đo của Â1; Â4 
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số khác nhau từng đôi một và khác 0 thỏa mãn: Chứng minh: không phụ thuộc vào các giá trị của a, b, c.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (1.5 điểm).
1) Phát biểu các tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.
2) Hình vẽ bên cho biết xx’// yy’. Khi đó: 
(A) ∠ BAD = 90o
(B) ∠ADC + ∠BCD = 180o
(C) ∠ DCy = 45o
(D) ∠ADC + ∠Dcy = 180o
Hãy chọn câu trả lời sai.
Bài 2: (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3: (2,0 điểm). Tìm x ∈ Q biết:
c) 2x = 8; d)|2,5 – x| + |x – 3| =0
Bài 4: (2,0 điểm). Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Bài 5: (2,5 điểm). Trong hình vẽ bên cho biết: 
Am // Bt; Am // On; 
∠mAO =45o; ∠OBt=110o;
a) Hai đường thẳng On và Bt có song song với nhau hay không ? Vì sao?
b) Tính số đo góc ∠AOB?
Đề số 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Cho giá trị của bằng:
10	B. 5	C. 20	D. 4
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
1 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Nếu và thì:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Hai góc đồng vị phụ nhau	B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau	D. Cả ba ý trên đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
 	b) c) d) 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm , biết:
 	b) 	c) 
Bài 3 (2 điểm)
	Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại.
Bài 4 (3 điểm) 
Cho hình vẽ bên, biết rằng
DE // Ax, góc BAx bằng , góc DBC bằng 
góc BCy bằng 
Tính góc ABE
Chứng minh Cy // Ax
Chứng minh 
Bài 5 (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng: 
Đề số 7
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điêm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho giá trị của bằng:
10	B. 9	C.7	D. 5
Câu 3. Nếu thì có giá trị là:
 	B. 12	C. 	D.36
Câu 4. Cho hình vẽ và biết AB // CD thì
 	B. 	
C. 	D. 
TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức một cách hợp lí:
Bài 2. (3 điểm) Tìm biết:
 	 	 và 
Bài 3. (2 điểm) Cho hình vẽ:
Hãy xét xem AB có song song với EF hay không?
Qua E kẻ Ex là tia phân giác của góc CEF, 
Ex cắt CD tại M. Tính góc EMC. 
Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng nếu thì:
Đề 8
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn là: 
A. 2 và 	B. – 2 và 	C. và 0	D. 
Câu 3. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b khi:
c ⊥ a	B. c cắt a	C. c // a	D. c trùng với a
Câu 4. Cho hình vẽ, a // b nếu: 
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
 	b) c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
 	b) 	c) 
Bài 3 (2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 32m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, ; . Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB. Vẽ tia Ay song song với BC và tia Ay nằm giữa hai tia Ax, AC. 
Tính 
Tính Chứng minh tia Ay là tia phân giác của 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a + c = 2b và 2bd = c(b + d) (với b, d khác 0). Chứng minh .
Đề 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu thì x2 có giá trị là:
A. 8	B. 2	C. 64	D. ±64
Câu 2. Cho . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: 
 	C. 
 	D. 
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
A = 	b) B = 
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
 	b) 	c) và 
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, , 
Tính góc 
Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính 
Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số khác 0 và thỏa mãn: 
 và . Chứng minh rằng: 

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_luyen_thi_mon_toan_lop_7.doc