Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 - Chương I

Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 - Chương I

Câu 1: Với xQ, khẳng định nào dưới đây là SAI :

A. |x|=x (x>0) B. |x|=-x (x<0)

C. |x|=0 nếu x=0 D. |x|=x nếu x<0

Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x^6.x^2 bằng :

 x^12 B. x^4 C. x^6+x^2 D. x^8

Câu 3: Với x≠0,(x^2 )^4 bằng :

 x^6 B. x^8 C. x^2+x^4 D. x^16

Câu 4: Từ tỉ lệ thức a/b=c/d(a,b,c,d≠0) ta suy ra :

 a/c=d/b B. c/b=a/d C. a/c=b/d D. d/a=b/c

Câu 5: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :

 3/12 B. 7/35 C. 3/21 D. 7/25

 

docx 5 trang Trịnh Thu Thảo 02/06/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 - Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 7- CHƯƠNG I
Câu 1: Với x∈Q, khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. x=x (x>0) B. x=-x (x<0) 
C. x=0 nếu x=0 D. x=x nếu x<0 
Câu 2: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
x12 B. x4 C. x6+x2 D. x8
Câu 3: Với x≠0, x24 bằng :
x6 B. x8 C. x2+x4 D. x16
Câu 4: Từ tỉ lệ thức ab=cd(a,b,c,d≠0) ta suy ra :
 ac=db 	B. cb=ad C. ac=bd D. da=bc
Câu 5: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :
312 	B. 735 	 C. 321 D. 725
Câu 6: Giá trị của M=34-9 là :
-25 B. 25 C. -5 D. 5
Câu 7: Cho biết 5x=23∙ Khi đó x có giá trị là :
 103 B. 7,5 C. 23 D. 65
Câu 8: Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
 A. x = 0	 B. x > 0	 C. x < 0	 D. Cả B, C đều sai
Câu 9: Kết quả của phép tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: 
	A. 	B. 	C. -1 	D. 
Câu 11: Kết quả phép tính là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12: Số x mà : x : là :
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
 Câu 13: Cho | x | = thì 
	A. x = 	 B. x = 	C. x = hoặc x = - 	 D. x = 0 hoặc x = 
Câu 14: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
	A. - 1,8 	B. 1,8 	C. 0	D. - 2,2 
Câu 15: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
 A. N	B. N*	C. Q	D. R
Câu 16: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. x18 : x6 ( x 0 )	B. x4 . x8 	 C. x2 . x6	 D. (x3 )4
 Câu 17: Số a mà : a : là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Số x mà 2x = (22)3 là 
	A. 5 	B. 6	 	C. 26 	D. 8 
Câu 19: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: 
	A. 88 	 B. 98 	 C. 68 	D. Một đáp số khác
Câu 20: Cho 20n : 5n = 4 thì :
	A. n = 0	B. n = 1	C. n = 2 	D. n = 3 
Câu 21: Cho tỉ lệ thức thì:
	A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D . x = -10
 Câu 22: Cặp tỉ lệ nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 
	A. và 	 B. và 	C . và 	D. và 
Câu 23: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 24: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là
A. -1	 B. 	 C. 0	 D. 	
Câu 25: Kết quả của phép tính là
A. 	 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 26: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức: 
A. 2	 B. -1	 C. 1	 D. 0
Câu 27: Cho thì x có giá trị là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 28: Cho |x| = 4 thì x bằng:
A. 4	 B. -4	 C. 4 hoặc -4	 D. x
Câu 29: Cho |x| = -4 thì x bằng:
A. 4	 B. -4	 C. 4 hoặc -4	 D. x
Câu 30: Biết x = -13,5. Khi đó |x| bằng:
A. -13,5	 B. 13,5	 C. 13,5 D. Kết quả khác
Câu 31: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 32: Kết quả của phép tính 36. 34 là:
A. 910 	B. 324	 C. 310	 D. 2748 
Câu 33: Kết quả của phép tính là:
A.7	B. 	 C. 	 D. 1 	
Câu 34: Biết . Khi đó m bằng: 
A. 8	B. 3	 C. 4	 D. Kết quả khác
Câu 35: Số 327 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 9 là:
A. 279	B. 259	 C. 99	D. 69
Câu 36: Số x sao cho (-3)x = (-3)9 : (-3)4 là: 
A. 4	B. 13	 C. 9	D. 5 	
Câu 37: Kết quả của (-0,5)0 là:
A. 1	 B. 0	 C. 0,5	 D. -0,5 	
Câu 38: Cho thì n bằng: 
A. 7	B. 12	C. 1	D. 81 	
Câu 39: Cho thì x bằng:
A. 2	B. 3	C. -2	D. -3 
Câu 40: Cho đẳng thức ta lập được tỉ lệ thức
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 41: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
 	A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12
Câu 42: Tìm y biết và x + y = 15
	A. x = 9, y = 6 B. x = 10, y = 5 C. x = 12, y = 3 D. x = 7, y = 8
Câu 43: Kết quả phép tính bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 44: Kết quả phép tính bằng: 
 A. B. C. D. 23
Câu 45: Tính Kết quả là: 
 A. B. C. D. 
Câu 46: Giá trị của biểu thức bằng:
	A. – B. C. – 	 D. 
Câu 47: Giá trị của biểu thức A = bằng: 
	A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 48: Cho suy ra x bằng: 
 A. 26 B. 16 	 C. 30 	 D. 27
Câu 49: Kết quả biểu thức bằng: 
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 50: Tìm x, biết: . Kết quả x bằng:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 51: Tính bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 52: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
	A. B. C. 	 D. 
Câu 53: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 	B. 	 C. 	 D. 	
Câu 54: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. 	B. 	 C. 	D. 	
Câu 55: Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất 
A. 0,35	B. 0,34	 C. 0,3	D. 0,4 
Câu 56: Làm tròn số 39,14567 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A.39,15 B.39,2 C.39,3 D.39,4
Câu 57: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 58: Với hai số thực x =2,(13) và y=2,13 ta có:
A. x = y	 B. x > y	 C. x < y	 D. 	
Câu 59: Nếu thì x bằng:
A. 9	 B. -9	 C. 3	 D. -3 
Câu 60: Kết quả của tập hợp Q ∩ I là:
 	A.Q B.I C.R D.∅
Câu 61: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? 
A. B. 5 Ì R C. I Ì R 	 D. 0,112 Î N
Câu 62: Kết quả của phép tính là:
A. -0,4 B. 0,4 C. 0,5 D. -0,5
Câu 63: Giá trị của biểu thức là: 
A. 1	 	 B. 	 C. 	D. Một số khác
Câu 64. Nếu x2 = 3 thì x bằng :
9 hoặc -9 	B. hoặc -	C. 	D. 
Câu 65 : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là :
7,7	B.7,690	C.7,699	D. 7,6

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_dai_so_7_chuong_i.docx